Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ACC

Hội đồng chứng nhận thủy sản (Aquaculture Certification Council)

CAC

Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex Alimentarius Commission)

EPC

Mã điện tử của sản phẩm (Electronic Product Code), mã số đơn nhất do GS1 cung cấp, được dùng để phân định các trường hợp về thương phẩm (các đơn vị thương mại riêng) đặc biệt phù hợp để thể hiện trong chíp RFID

FAO

Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hiệp quốc (The Food and Agriculture Organization of the United Nations)

FBO

Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (Food Business Operator), thuật ngữ chung cho một cơ sở nào đó trong chuỗi cung ứng thực hiện chế biến, gửi hoặc nhận các đơn vị thương mại hoặc đơn vị logistic liên quan

GAqP

Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (Good Aquaculture Practices)

GLN

Mã số địa điểm toàn cầu (Global Location Number), gồm 13 chữ số đơn nhất toàn cầu do GS1 cung cấp, được dùng để phân định các bên và các địa điểm vật lý

GMP

Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practice)

GS1

Tổ chức phi lợi nhuận toàn cầu, tập trung vào việc xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn và giải pháp toàn cầu để cải thiện hiệu quả và tính minh bạch của các chuỗi cung cầu trên toàn cầu và ở mọi lĩnh vực. Tên cũ là EAN/UCC

GTIN

Mã số toàn cầu phân định thương phẩm (Global Trade Item Number), một số gồm từ 8 đến 14 chữ số đơn nhất trên toàn cầu do GS1 cung cấp, được sử dụng để phân định các loại thương phẩm (các dạng sản phẩm)

HACCP

Phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (Hazard Analysis Critical Control Points)

HS

Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (Harmonized Commodity Description and Coding System)

LU

Đơn vị logistic (Logistic Unit)

OIE

Tổ chức Thú y thế giới (World Organization for Animal Health)

RFID

Phân định bằng tần số radio (Radio Frequency Identification), việc sử dụng một đối tượng (thường là thể RFID) được ứng dụng hoặc gắn vào sản phẩm nhằm mục đích phân đnh và theo dõi sử dụng sóng radio

RFMO

Tổ chức quản lý nghề cá khu vực (Regional Fisheries Management Organization)

SGTIN

Mã số toàn cầu phân định thương phẩm được xê-ri hóa (Serialized Global Trade Item Number), mã số đơn nhất do GS1 cung cấp, được sử dụng để phân định các trường hợp thương phẩm (các đơn vị thương mại riêng) bằng việc mở rộng GTIN

SSCC

Mã công-ten-nơ vận chuyển theo xê-ri (Serial Shipping Container Code), một số gồm 18 chữ số đơn nhất trên toàn cầu do GS1 cung cấp để phân định các đơn vị logistic

TU

Đơn vị thương mại (Trade Unit)

UI

Mã phân định đơn nhất (Unique Identifier)

ULUI

Mã phân định đơn vị logistic đơn nhất (Unique Logistic Unit Identifier)

UTUI

Mã phân định đơn vị thương mại đơn nhất (Unique Trade Unit Identifier)

5  Nguyên tắc

Nguyên tắc cơ bản của việc truy xuất nguồn gốc chuỗi là các đơn vị thương mại (TU) phải được phân định bằng các mã đơn nhất (UI). Mã này có thể là đơn nhất trên toàn cầu (ví dụ: mã số GS1 SGTIN hoặc EPC) hoặc có thể là đơn nhất chỉ trong phạm vi cụ thể, nghĩa là không được có TU khác có cùng mã số trong phần đó của chuỗi. Nếu phạm vi (dạng sản phẩm, công ty, chuỗi, lĩnh vực, quốc gia, hoặc tương tự) được cấp một mã số đơn nhất toàn cầu thì sự kết hợp mã số phạm vi đơn nhất toàn cầu và mã số TU đơn nhất ở địa phương phải tạo thành một mã phân định đơn nhất toàn cầu cho TU đó.

CHÚ THÍCH 1 Thuật ngữ UTUI được giới thiệu để chỉ ra mã phân định TU là đơn nhất trên toàn cầu hoặc có thể được tạo thành đơn nhất trên toàn cầu.

Các đơn vị thương mại (TU) có thể được nhóm lại để tạo thành các đơn vị logistic (LU) hoặc các LU có thể được nhóm lại để tạo thành các LU cấp cao hơn. Nguyên tắc cơ bản của việc truy xuất nguồn gốc chuỗi là phải phân định các đơn vị logistic bằng một mã đơn nhất. Mã này phải là mã quốc gia mà tự bản thân nó có thể là đơn nhất trên toàn cầu (tương tự mã GS1 SSCC) hoặc nó có thể là đơn nhất chỉ trong phạm vi cụ thể, nghĩa là không được có LU khác có cùng mã số trong phần đó của chuỗi. Nếu phạm vi (dạng sản phẩm, công ty, chuỗi, lĩnh vực, quốc gia) được cấp một mã số đơn nhất toàn cầu thì sự kết hợp mã số phạm vi đơn nhất toàn cầu và mã số LU đơn nhất ở địa phương phải tạo thành một mã phân định đơn nhất toàn cầu cho LU đó.

CHÚ THÍCH 2 Thuật ngữ ULUI được giới thiệu để chỉ ra mã phân định LU là đơn nhất trên toàn cầu hoặc có thể được tạo thành đơn nhất trên toàn cầu.

Điều then chốt của hoạt động trong chương trình truy xuất nguồn gốc này là việc dán nhãn từng đơn vị hàng hóa được buôn bán, dù là nguyên liệu thô hoặc thành phẩm, với một mã phân định (ID) đơn nhất. Điều này phải được thực hiện bởi cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tạo ra mỗi đơn vị. Cơ sở sản xuất, kinh doanh làm thay đổi các đơn vị, như cơ sở chế biến chuyển các đơn vị nguyên liệu thô nhận được thành sản phẩm được gửi đi, phải tạo ra các đơn vị mới và phải gắn cho chúng các ID mới.

Như đã nêu ở trên, cách đơn giản nhất để áp dụng UTUI và ULUI là sử dụng mã GS1 SGTIN/EPC và SSCC. Việc này được khuyến nghị nhưng không bắt buộc. Nguyên tắc cơ bản của tiêu chuẩn này là các cơ sở sản xuất, kinh doanh tạo ra TU hoặc LU phải cấp các mã số đơn nhất cho chúng.

Mỗi cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tạo ra hoặc buôn bán các đơn vị này phải tạo ra và duy trì thông tin cần thiết để truy xuất nguồn gốc suốt chuỗi phân phối từ cơ sở thu hoạch đến cơ sở bán lẻ hoặc cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. Thông tin được lưu trên giấy hoặc bằng phương tiện điện tử được mã hóa thành ID đơn vị.

6  Yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cơ sở sản xuất, kinh doanh cung cấp các sản phẩm nhuyễn thể nuôi không thuộc phạm vi các quy định và tiếp tục buôn bán phải phân định từng đơn vị thương mại và ghi lại các yếu tố thông tin liên đới như quy định trong Bảng 3 đến Bảng 12.

6.2 Ghi lại thông tin

Để phân biệt các hạng mục thông tin khác nhau, tất cả các yếu tố thông tin sẽ được phân loại là “phải”, "cần” hoặc “có thể”, cùng định nghĩa nêu trong Bảng 1.

Bảng 1 - Phân loại các yếu tố thông tin

Hạng mục

Định nghĩa

Giải thích

“phải”

Hạng mục này gồm các bản ghi liên quan đến mã phân định và sự biến đổi cần để truy xuất nguồn gốc lịch sử, ứng dụng hoặc địa điểm của một thực thể. Điều này có nghĩa là sự phân định đơn nhất của các đơn vị thương mại và logistic cũng như sự phụ thuộc giữa các mã phân định đầu vào và đầu ra trong quá trình.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

cn

Hạng mục này gồm các thông số mô tả và cung cấp thông tin hỗ trợ về các đơn vị cần truy xuất Các thông số chung được yêu cầu theo luật định, yêu cầu thương mại hoặc thực hành sản xuất tốt sẽ được ghi lại, nhưng chỉ khi có định dạng quốc tế được thiết lập hoặc danh mục dữ liệu về các giá trị này.

Hạng mục này bao gồm các thông số như “loài”, “ngày sản xuất” v.v... Nếu trong tương lai có chứng nhận theo tiêu chuẩn này thì các thông số “cần” phải được xem xét.

có thể

Hạng mục này gồm các thông số mô t và cung cp thông tin hỗ trợ về các đơn vị cần truy xuất. Hạng mục này bao gồm các thông số không thuộc hạng mục “cần” nhưng có thể vẫn là hữu dụng hoặc liên quan đến hồ sơ. Hạng mục này cũng có thể gồm các thông số thực sự quan trọng, nhưng không có định dạng quốc tế hoặc danh mục dữ liệu.

Hạng mục “có thể” chỉ để tham khảo và được đưa vào để tạo thuận lợi cho việc sử dụng và thông hiểu tiêu chuẩn này. Nếu trong tương lai có chứng nhận theo tiêu chuẩn này thì không cần xem xét hồ sơ về các thông số “có thể” khi đánh giá sự tuân thủ. Danh mục các yếu tố “có thể” không phải là danh mục cuối cùng hoặc duy nhất, mà có thể được xây dựng mở rộng và ngưỡng để bổ sung các yếu tố mới trong hạng mục này là thấp.

Cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm nhuyễn thể phải tạo lập và lưu giữ thông tin được yêu cầu đối với mỗi đơn vị thương mại, phù hợp với loại hình sản xuất, kinh doanh. Các yêu cầu về thông tin chi tiết được nêu trong Bảng 2.

Bảng 2 - Các yêu cầu về thông tin cần ghi lại đối với các loại hình sản xuất, kinh doanh

Loại hình cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (FBO)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiền tố của dữ liệua

Nhận

Chuyển đổi

Tạo/ Sản xuất

Gửi đi

Cơ sở cung cấp giống/thu gom giống tự nhiên

3

MBR

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TU/LU

TU/LU

Cơ sở ấp nở/ương giống

4

MHA

TU/LU

TU/LU

TU/LU

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

MFF

TU/LU

TU/LU

TU/LU

Cơ sở chế biến

6

MPR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TU/LU

TU/LU

Cơ sở vận chuyển nhuyễn thể sống

7.1

MTR

TU/LU

TU/LU

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cơ sở vận chuyển và cơ sở bảo quản lạnh đối với nhuyễn thể không còn tươi sống

7.2

MTS

TU/LU

Không

LU

TU/LU

Cơ sở buôn bán và cơ sở bán sỉ

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TU/LU

Không

TU/LU

TU/LU

Cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

9

MRC

TU/LU

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Thu nhận nguyên liệu từ bên ngoài

10

MOT

TU/LU

-

TU/LU

TU/LU

Cơ sở sản xuất thức ăn cho nhuyễn thể

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MFE

TU/LU

TU/LU

TU/LU

a Với mục đích của mã phân định đơn nhất là để thiết lập một hệ thống có thể mở rộng cho việc phân định yếu tố dữ liệu, mỗi bảng đã được phân định với mã gồm ba chữ cái. Mã này thêm ba chữ số được dùng để cung cấp một mã số đơn nhất cho mỗi yếu tố dữ liệu.

Các quy định về thông tin được trình bày thành bảng riêng biệt với thông tin cần được mỗi loại hình cơ sở sản xuất, kinh doanh ghi lại. Một vài cơ sở sản xuất, kinh doanh có thể thực hiện các chức năng của nhiều loại hình như đã liệt kê, ví dụ các cơ sở phân phối có thể đồng thời là cơ sở bán sỉ và cơ sở vận chuyển, trong trường hợp này những cơ sở sản xuất, kinh doanh như vậy phải ghi lại các yêu cầu về thông tin liên quan đến mỗi chức năng đã thực hiện.

CHÚ THÍCH 1 Tiêu chuẩn này giới hạn trong phạm vi phân phối nhuyễn thể và sản phẩm nhuyễn thể dùng làm thực phẩm. Quy định về thông tin đối với nhuyễn thể cơ bản là giống nhau bắt đầu từ quá trình chế biến.

Trên thực tế, cần thừa nhận rằng một vài nguồn cung cấp sản phẩm nhuyễn thể và nguồn cung cấp các thành phần nguyên liệu v.v... đến từ ngoài phạm vi cơ sở và có thể thiếu ID và bản ghi thông tin theo yêu cầu. Để điều chỉnh điều này, cơ sở sản xuất, kinh doanh đem nhuyễn thể và nguyên liệu từ ngoài phạm vi cơ sở phải tạo lập và lưu giữ thông tin cơ bản cần để truy xuất nguồn gốc các đơn vị mang đến, và nếu chúng được buôn bán thì phải ghi nhãn các đơn vị này với ID theo yêu cầu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lưu ý rằng quy định này áp dụng đối với dữ liệu cần tạo lập, ghi lại và lưu tại điểm liên kết các dữ liệu tương ứng. Đối với tất cả các điểm liên kết ngoại trừ giống nhuyễn thể, dữ liệu liên quan phải được tạo lập tại điểm liên kết trước trong chuỗi cung ứng và lưu thông cùng với đơn vị thương mại/đơn vị logistic.

CHÚ THÍCH 3 Trong các bảng này, không có sự lặp lại thông tin đã được ghi lại lúc bắt đầu để mô tả các đơn vị đã được tạo ra và lịch sử của chúng, mặc dù sau đó cơ sở sản xuất, kinh doanh nhận các đơn vị này trong chuỗi phân phối thường sẽ cần một vài thông tin trong số đó. Thông tin được mã hóa thành các ID đơn vị và có thể được cung cấp theo thỏa thuận thương mại giữa các cơ sở sản xuất, kinh doanh mà không phải nhập lại dữ liệu.

6.3  Nuôi lưu và làm sạch có kiểm soát

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ tập trung các chất ô nhiễm từ cột nước nơi chúng sống. Các chất ô nhiễm này có thể gây bệnh cho người khi ăn động vật hai mảnh vỏ. Việc làm sạch là biện pháp hiệu quả để loại bỏ nhiều chất ô nhiễm phân từ nhuyễn thể. Việc làm sạch là biện pháp giảm vi sinh vật và các chất ô nhiễm khác đến mức chấp nhận cho việc tiêu thụ trực tiếp, thông qua quá trình lưu giữ nhuyễn thể hai mảnh vỏ sống một khoảng thời gian trong điều kiện kiểm soát được chấp thuận, trong nước biển tự nhiên hoặc nước biển nhân tạo thích hợp cho quá trình, có thể được xử lý hoặc chưa qua xử lý. Hệ thống nuôi lưu (tự nhiên hoặc trong thùng chứa) và các cơ sở làm sạch trên đất liền là những phương pháp hiệu quả để có được mức vi sinh vật an toàn trong nhuyễn thể hai mảnh vỏ được đánh bắt từ các khu vực được cho phép. Mỗi cơ sở đã đăng ký làm sạch hoặc nuôi lưu nhuyễn thể phải tuân theo chương trình quản lý chất lượng và phải duy trì hồ sơ thích hợp cho quá trình này. Chi tiết về truy xuất nguồn gốc của quá trình làm sạch được nêu trong Bảng 5.

6.4  Cơ sở cung cấp giống và cơ sở thu gom/cung cấp giống tự nhiên

Trong tiêu chuẩn này, cơ sở cung cấp giống bao gồm các cơ sở/nhóm tự giúp đỡ/nhóm người nuôi nhuyễn thể/ngư dân sản xuất/thu gom giống tự nhiên, để cung cấp cho các cơ sở nuôi vỗ. Các cơ sở có thể thực hiện các hoạt động cơ bản như thu nhận và duy trì giống bằng thực hành quản lý tốt theo phương thức bền vững.

Trước khi chuyển đi, cơ sở cung cấp giống có thể tự tiến hành các hoạt động hoặc thực hiện thông qua các cơ quan/phòng thí nghiệm đã được công nhận để xác nhận về việc không nhiễm các bệnh trong danh mục của OIE, xác nhận về chất lượng, phân cấp v.v...

Cơ sở cung cấp giống có thể tạo ra hàng trăm đến hàng nghìn đơn vị thương mại chuyển đến cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo, nghĩa là các cơ sở ương giống.

Trong tiêu chuẩn này, cơ sở thu gom/cung cấp giống tự nhiên bao gồm các cơ sở sản xuất/thu gom giống từ nguồn tự nhiên để cung cấp cho các cơ sở nuôi vỗ. Các cơ sở có thể thực hiện các hoạt động cơ bản như thu nhận và duy trì nguồn giống tự nhiên bằng thực hành quản lý tốt theo phương thức bền vững.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yếu tố d liệu

Mô tả

Ví dụ

Phân loại

Phải

cần

Có thể

Cơ sở cung cấp giống và cơ sở thu gom/cung cấp giống tự nhiên

MBR101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho cơ sở cung cấp giống cùng với mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ của nhóm/cơ sở có điểm bảo quản giống (trong nước hoặc xuất khẩu)

Tên, số đăng ký và mã quốc gia

X

 

 

MBR102

ID của cơ sở cung cấp giống

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho nhóm/đơn vị/tổ chức cộng với mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ của cơ sở cung cấp giống

Nhóm phụ nữ tự giúp mình, Padanna, Kasargod, Kerala (các cơ sở cung cấp giống nhuyễn thể hai mảnh vỏ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

MBR103

Giấy chứng nhận GAqP của cơ sở cung cấp giống

Giấy chứng nhận chất lượng sẵn có

Tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn Codex

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MBR104

Cơ sở thu gom giống tự nhiên

Mã số quốc gia đơn nhất cho nhóm/ đơn vị

Mahesh, Moothakunnam. N.paravur

X

 

 

MBR105

Vị trí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Njarakkal, Vypin, Kerala, Ấn Độ

 

 

 

MBR106

Vùng nuôi lưu

RFMO hoặc vị trí cụ thể hơn

Vypin

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MBR150-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác để mô tả người gây giống, kết nối với ID của cơ sở cung cấp giống

Nhóm giống tự nhiên đã được chứng nhận

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI ĐƯỢC TẠO RA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MBR201

ID đơn vị

UTUI

ID có thể được tạo ra cho một lô với mã quốc gia phụ thuộc vào khu vực và thời gian thu nhận

X

 

 

Miêu tả

MBR202

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LAT- tiếp sau là tên khoa học, hoặc

FAO- tiếp sau là 3 mã alpha FAO, hoặc

TSN- tiếp sau là mã số xê-ri phân loại (có thể lặp lại một vài loài)

LAT- Pema virdis

FAO: MSV

TSN: 3161003202

 

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vùng/nước xuất x

Khu vực FAO/khu vực RFMO của con giống nếu được đánh bắt tự nhiên hoặc nước xuất xứ cho đàn con giống từ đàn nuôi hoặc vị trí cụ thể hơn

51

X

 

 

MBR204

Kiểm tra cht lượng y tế

Hình thức kiểm tra và kết quả đo vật lý và vi sinh vật hoặc dấu hiệu lâm sàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

X

MBR205

GMO

Sử dụng GMO trong sản xuất hoặc thức ăn cho con giống

Có / Không

Không

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

CHÚ THÍCH Trong trường hợp cơ sở thu gom giống tự nhiên, yêu cầu này cần được ghi trong cột “có thể”.

Lịch sử sản xuất

MBR206

ID đơn vị cơ sở

ID của cơ sở sản xuất giống

M/S.XYZ Trại sản xuất cùng với mã số phân định quốc gia đơn nhất

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MBR207

Hồ sơ bảo quản giống

Hồ sơ về nhiệt độ nước, độ mặn, biện pháp phòng bệnh, lưu lượng nước và các thông số về chất lượng nước khác của việc bảo quản giống được lưu giữ bởi cơ sở cung cấp giống

Nhiệt độ 22 °C, độ mặn 28 ppt, chất lượng nước nuôi trồng thủy sản theo IS, ECO-PRO, OXY- MORE, detrodigest

 

 

X

MBR208

Hồ sơ thức ăn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Telenet, 12 pollock street, Cacutta, W. Bengal, n Độ

 

 

X

Dữ liệu bổ sung

MBR250-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại được tạo ra, liên kết với UTUI/ULUI

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ LOGISTIC ĐƯỢC TẠO RA

Phân định

MBR301

ID đơn vị

UTUI

Mã số phân định quốc gia đơn nhất hoặc mã quốc gia GS1 đối với đơn vị logistic

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MBR302

ID đơn vị thương mại

Các ID của đơn vị thương mại trong đơn vị logistic

Mã số phân định quốc gia hoặc mã quốc gia GS1 đối với đơn vị thương mại

X

 

 

Dữ liệu bổ sung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác để mô tả đơn vị logistic mới được tạo nên, kết nối với ULUI

 

 

 

X

ĐỐI VỚI TỪNG ĐƠN VỊ GỬI ĐI (đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại khác nhau)

Phân định

MBR401

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ULUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị logistic) hoặc UTUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại khác

 

X

 

 

CHÚ THÍCH Trong trường hợp cơ sở thu gom giống tự nhiên, yêu cầu này cần được ghi trong cột “có thể".

Miêu tả

MBR402

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã số phân định quốc gia đơn nhất/GSI và CMFRI, Cơ sở sản xuất hàu, Narakkal, Cochin, Kerala

X

 

 

MBR403

Ngày giờ chuyển đi

Ngày và giờ chuyển đến cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-09-25T12:15

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dữ liệu bổ sung

MBR450-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác để mô tả đơn vị logistic mới được tạo nên, kết nối với ULUI

 

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.5  Cơ sở ấp nở/ương giống

Trong tiêu chuẩn này, cơ sở ấp nở/ương giống bao gồm các cơ sở thu nhận giống, bảo quản, cho đẻ trứng và sản xuất con giống, chuyển đến các cơ sở ấp nở/ương giống khác và cơ sở nuôi nhuyễn thể để nuôi tiếp.

Cơ sở ấp nở/ương giống có thể thay đổi bản chất các sản phẩm nhuyễn thể bằng các hoạt động như cho ăn, phân loại, điều trị v.v... Các cơ sở ấp nở/ương giống tạo ra các đơn vị thương mại mới có thể có quy mô từ hàng nghìn đến hàng triệu con giống chuyển đến các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo.

Bảng 4 - Thông tin chi tiết đối với cơ sở ấp nở/ương giống

Yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Phân loại

Phải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có thể

Cơ sở ấp nở/ương giống

MHA101

ID thiết lập cơ sở ấp nở/ương giống

Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối với cơ sở ương giống cùng với mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có điểm ương giống

Mã số phân định quốc gia đơn nhất/GS1 và Cơ quan có thẩm quyền quốc gia, Cơ sở ương giống hàu, Narakkal, Cochin, Kerala

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MHA102

Chứng nhận GaqP cơ sở ấp nở/ương giống

Tên chương trình GaqP về chất lượng hoặc an toàn thực phẩm mà cơ sở ương giống được chứng nhận

Chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền của FAO GaqP/ HACCP cho cơ sở ương giống

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC

Phân định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ID đơn vị

ULUI (nếu nhận được như một đơn vị logistic) hoặc UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng)

400653005555555568

x

 

 

MHA202

ID đơn vị thương mại

Nếu nhận được như một đơn vị logistic, ID của đơn vị thương mại ở trong đơn vị logistic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400653005555555571

400653005555555572

X

 

 

Nguồn

MHA203

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trước đó

Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối với cơ sở cung cấp con giống cùng với mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có điểm sản xuất giống hoặc vận chuyển

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M/S XYZ, Cơ sở ương giống hàu, Cochin, Kerala

X

 

 

MHA204

Ngày và giờ nhận

Định dạng theo TCVN ISO 8601/ hồ sơ hoạt động

2010-11-23T0.10:10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kiểm tra kiểm soát (đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng)

MHA205

Kiểm tra nhiệt độ

Nhiệt độ °C trong UTUI hoặc ULUI nhận được

24 °C

 

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hồ sơ quá trình chọn lọc tự nhiên

Tỷ lệ chết của giống, trứng, tính bằng %

20% v.v..

 

 

X

MHA207

Kiểm tra kiểm soát chất lượng

Hình thức kiểm tra và kết quả đo được hoặc chỉ thị nếu hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

 

Thông tin trao đi

MHA208

ID đơn vị thương mại liên quan được tạo ra

Danh mục ID của các đơn vị thương mại được tạo có thể kết hợp một phần

ID quốc gia đơn nhất/mã số GS1

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

MHA209

Tỷ lệ

Tỷ lệ của đơn vị thương mại nhận được vào trong mỗi đơn vị được tạo ra

UTUI-1 33 %, UTUI-2 33 %, UTUI-3 33 %

 

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MHA250-

(chưa n định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI

 

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI MỚI ĐƯỢC TẠO RA

Phân định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ID đơn vị

ULUI (nếu chuyển đi như một đơn vị logistic) hoặc UTUI (nếu chuyển đi như một đơn vị thương mại riêng)

ID quốc gia đơn nhất/mã số GS1

X

 

 

Mô t

MHA302

Ngày nở

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày nở định dạng theo TCVN ISO 8601, yyyy- mm-dd

 

 

X

MHA303

Tuổi

Số ngày sau khi nở

Ấu trùng ba ngày tuổi

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

Lịch s sản xuất

MHA304

ID bể trứng

Số bể nuôi trứng của đơn vị nuôi/đơn vị nuôi

20

 

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hồ sơ GAqP

Hồ sơ về khử trùng các đơn vị lưu giữ, đơn vị lọc nước, bể nuôi, v.v.. hoặc chỉ dẫn nếu hồ sơ có sẵn dạng điện tử, trên giấy hoặc không có hồ sơ

Giy/điện tử

 

 

X

MHA306

Hồ sơ về bệnh tật

Hồ sơ về tên và giai đoạn bệnh hoặc chỉ dẫn khi hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

X

MHA307

Hồ sơ điều tr

Tên thuốc hoặc tên hóa chất và khoảng thời gian sử dụng hoặc chỉ dẫn nếu hồ sơ có sẵn dưới dạng điện tử, trên giấy hoặc không có hồ sơ

Hồ sơ thuốc được chấp thuận, dạng giấy

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

MHA308

Ấu trùng nở (LHF)

Số ấu trùng nở ra từ một con cái trong lô sản xuất

7-40 triệu trứng (M. edulis)

 

 

X

MHA309

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi lại mật độ thả của ấu trùng trong bể

Số lượng/m3

 

 

X

MHA310

Hồ sơ về thức ăn

Kiểu thức ăn

Nuôi cấy vi tảo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

MHA311

Chương trình chứng nhận trại giống

Tên của chương trình GaqP quốc gia/quốc tế mà trại giống được chứng nhận

Cơ quan quốc gia có thẩm quyền

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân định tổ chức chứng nhận

Tên và sự ủy quyền của tổ chức chứng nhận

Cơ quan có thẩm quyền quốc gia hoặc số phân định đơn nhất của tổ chức chứng nhận

 

 

X

Thông tin trao đổi

MHA313

ID đơn vị thương mại của giống nhận được

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân định đơn nhất của giống nhận được

X

 

 

MHA314

Tỷ lệ

Tỷ lệ (%) của đơn vị được tạo ra là được tạo thành bởi mỗi đơn vị thương mại nhận được

UTUI 1-50 %

UTUI 2-50 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

 

Dữ liệu bổ sung

MHA350-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị logistic được tạo ra, liên kết với ULUI

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ LOGISTIC ĐƯỢC TẠO RA

Phân định

MHA401

ID đơn vịa

ULUI

400653005555555568

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ID đơn vị thương mại

ID của đơn vị thương mại trong đơn vị logistic

400653005555555571

400653005555555572

400653005555555573

X

 

 

Dữ liệu bổ sung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị logistic được tạo ra, liên kết với ULUI

 

 

 

X

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ CHUYẾN ĐI

Phân định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ID đơn va

UTUI

400653005555555558

X

 

 

Nơi đến

MHA502

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M/S Kandekadu Cơ sở nuôi nhuyễn thể Chellanam, Kerala, Ấn Độ

x

 

 

MHA503

Ngày và giờ chuyển đi

Ngày và giờ chuyển đến cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-10-29T13:00

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dữ liệu bổ sung

CBHA550-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI

 

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.6  Cơ sở nuôi nhuyễn thể

Trong tiêu chuẩn này, cơ sở nuôi nhuyễn thể bao gồm các cơ sở nhận con giống nhuyễn thể và nuôi giữ trong suốt giai đoạn phát triển sau đó gửi con giống hoặc nhuyễn thể thương phẩm đã nuôi với số lượng theo yêu cầu cho cơ sở chế biến/cơ sở buôn bán/ cơ sở bán lẻ v.v...

Cơ sở nuôi nhuyễn thể có thể làm thay đổi bản chất tự nhiên của các sản phẩm nhuyễn thể bằng các hoạt động như cho ăn, phân cỡ v.v... Cơ sở nuôi nhuyễn thể tạo ra các đơn vị thương mại mới, có thể từ vài tấn đến hàng trăm tấn được chuyển đến cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo.

Bảng 5 - Thông tin cần ghi lại đối với cơ sở nuôi nhuyễn thể

Yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Phân loại

Phải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có thể

Cơ sở nuôi nhuyễn thể

MFF101

ID cơ sở nuôi nhuyễn thể

Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối với cơ sở cùng mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có hoạt động nuôi nhuyễn thể

M/s Cơ sở nuôi nhuyễn thể Kandekadu Chellanam, Kerala, Ấn Độ

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chứng nhận

Tên của chương trình chứng nhận nuôi nhuyễn thể mà cơ sở nuôi nhuyễn thể được chứng nhận

Cơ quan có thẩm quyền quốc gia hoặc bất kỳ chương trình chứng nhận quốc gia hoặc quốc tế nào

 

 

X

MFF150-

Mã số phân định đơn nhất của tổ chức chứng nhận

Mã số phân định đơn nhất của tổ chức chứng nhận và ủy quyền

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC

Phân định

MFF201

ID đơn vị

ULUI hoặc UTUI của giống nhận được từ cơ sở/cơ sở thu gom giống tự nhiên

500653005555555568

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

MFF202

ID đơn vị thương mại

Nếu nhận được như là ULUI, các ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị logistic

500653005555555568

500653005555555569

500653005555555570

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nguồn

MFF203

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trước đó

Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối với cơ sở ương giống cùng mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trước đó mà đơn vị đã nhận được (cơ sở ương giống hoặc cơ sở vận chuyển v.v..)

Mã số phân định quốc gia đơn nhất/GS1 và CMFRI, cơ sở nuôi trai, Narakkal, Cochin, cơ sở thu gom giống tự nhiên Kerala ambrose Nayarambalam, Kerala, Ấn Độ

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày và gi nhận

Hồ sơ hoạt động

2010-10-28T15:05

 

X

 

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

Kiểm tra kiểm soát (đơn vị logistic hoặc các đơn vị thương mại riêng)

MFF205

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ (°C) ở đơn vị nhận được

20 °C

 

X

 

MFF206

Kiểm tra y tế/kiểm tra kiểm soát chất lượng

Loại kiểm tra được thực hiện đối với các đơn vị đã nhận được

Dạng giấy, các bệnh trong danh mục của OIE và chất kháng sinh cấm, chất lượng giống và tỷ lệ chết khi nhận được

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

Thông tin trao đổi

MFF207

ID a đơn vị thương mại liên quan được tạo ra

Danh mục các ID của các đơn vị thương mại được tạo ra có thể sát nhập một phần đơn vị thương mại nhận được

500653005555555568

500653005555555569

500653005555555570

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

MFF208

T lệ

Tỷ lệ (%) của đơn vị thương mại nhận được có trong mỗi đơn vị được tạo ra

UTUI - 25%

UTUI-2 75 %

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dữ liệu bổ sung

MFF250-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI

 

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI MỚI ĐƯỢC TẠO RA BỞI CƠ SỞ NUÔI ĐỘNG VẬT NHUYỄN THỂ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MFF301

ID đơn vịa

UTUI

500653005555555568

X

 

 

Mô tả

MFF302

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kinh độ và vĩ độ hoặc các đặc điểm thích hợp khác

Chỉ số quốc gia

 

X

 

MFF303

Làm sạch (hai mảnh vỏ)

Mã số phân định quốc gia đơn nhất của cơ sở thu hoạch/làm sạch và số bể chứa

M/S Cơ sở nuôi nhuyễn thể Kandekadu Chellanam, Kerala, Ấn Độ Xyz (số bể làm sạch)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

 

MFF304

Số đếm/kg

Số lượng

80/120, 121/180

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng khối lượng trên mỗi lô

Khối lượng trong từng lô thương mại

1 tn, 3 tấn v.v...

 

 

X

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

Lịch sử sản xuất

MFF306

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số bên trong ao/bè/lồng hoặc cấu trúc thích hợp khác

R-3, v.v...

X

 

 

MFF307

Hồ sơ nhiệt độ

Ghi nhiệt độ/thời gian (thủ công/tự động) của khu vực giữ sản phẩm (ao/bè/lồng) trong khoảng thời gian từ tiếp nhận đến khi chuyển đi

(°C)/ngày và thời điểm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

MFF308

Mật độ

Mật độ nhuyễn thể thả trong cơ sở nuôi đưa vào đơn vị thương mại được tạo ra, số lượng/m2; kg/m dây thừng v.v..

Số lượng mong muốn

Ví dụ: 10 kg/m dây thừng

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MFF309

Hồ sơ bệnh

Ghi tên và thời gian nhiễm bệnh, hoặc chỉ dẫn nếu hồ sơ có sẵn dưới dạng điện tử và dạng giấy

Giấy

 

 

X

MFF310

Hồ sơ điều trị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Formalin 100 ppm (mg/kg) trong 1 min, (2010-06-05) Spark-PS (probiotic) - 2010-08-08

 

 

X

MFF311

Hồ sơ thức ăn

Loại thức ăn

Thức ăn tự nhiên/thức ăn bổ sung

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

MFF312

Chương trình chứng nhận nuôi trồng thủy sản

Chương trình chứng nhận quốc gia hoặc quốc tế cho vùng nuôi

BAP, ACC, Global GAP v.v..

 

 

X

MFF313

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỉ lệ đá: nhuyễn thể được sử dụng và nguồn nước đá và nước lạnh được sử dụng

1:2, tên và địa chỉ cơ sở làm đá hoặc mã phân định đơn nhất của cơ sở làm đá

 

 

X

MFF314

Nhuyễn thể sống

Nhiệt độ và độ ẩm tương đối

Hộp cac tông 15 °C với mùn cưa đã được làm ẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

MFF315

Chương trình chứng nhận

Mã số phân định quốc gia đơn nhất của chương trình chứng nhận

356467737

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thông tin trao đổi

MFF316

Các ID đơn vị thương mại liên quan nhận được

Danh mục các ID của đơn vị thương mại nhận được tạo thành đơn vị thương mại tạo ra

500653005555555568

X

 

 

MFF317

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ lệ (% + số kilo) của đơn vị thương mại được tạo ra được tạo bởi mỗi đơn vị thương mại nhận được

UTUI-1 50 %

UTUI-2 50 %

 

X

 

Dữ liệu bổ sung

MFF350-

(chưa n định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

X

ĐỐI VỚI TỪNG ĐƠN VỊ LOGISTIC ĐƯỢC TẠO RA

Phân định

MFF401

ID đơn vị

UTUI đối với sản phẩm được tạo ra bởi cơ sở nuôi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

 

 

MFF402

ID đơn vị thương mại

ID của đơn vị thương mại trong đơn vị logistic

500653005555555568

500653005555555569

500653005555555570

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Dữ liệu bổ sung

MFF450-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin bổ sung mô tả các đơn vị thương mại được tạo ra, liên kết với ULUI

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐI (đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng)

Phân định

MFF501

ID đơn vịa

ULUI (nếu chuyển đi như một đơn vị logistic) hoặc UTUI (nếu chuyển đi như một đơn vị thương mại riêng)

500653005555555568

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nơi đến

MFF502

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo

Mã số phân định quốc gia. đơn nhất cho cơ sở chế biến/cơ sở buôn bán/cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cùng với mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm mà đơn vị chuyển đi (cơ sở vận chuyển hoặc cơ sở sản xuất v.v..)

M/S Chemmeens Karuvelipady Kochi, Kerala, Ấn Độ

X

 

 

MFF503

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ (°C) của đơn vị thời gian chuyển đi

4 °C

 

X

 

MFF504

Ngày và giờ chuyển đi

Ngày và thời gian vận chuyển đến cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-10-15T18:00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

 

Dữ liệu bổ sung

MFF550-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị logistic/đơn vị thương mại chuyển đi liên kết với UTUI/ULUI

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

6.7  Cơ sở chế biến

Trong tiêu chuẩn này, cơ sở chế biến bao gồm những cơ sở làm thay đổi bản chất của các sản phẩm nhuyễn thể, bằng các hoạt động như tách vỏ, cắt hoặc bằng các phương thức chế biến như chần hoặc nấu. Việc chế biến bao gồm cả sơ chế và chế biến tiếp theo.

Tuy nhiên, các phương tiện khai thác thực hiện các hoạt động cơ bản đối với nhuyễn thể, các cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thực hiện sơ chế sản phẩm nhuyễn thể cho người tiêu dùng không được coi là cơ sở chế biến.

Cơ sở chế biến tạo ra các đơn vị thương mại mới. Các đơn vị này có thể kết hợp các thành phần khác không phải là sản phẩm nhuyễn thể.

Quá trình sốc nhiệt để tách vỏ của nhuyễn thể hai mảnh vỏ có thể bằng bất kỳ hình thức xử lý nhiệt nào như hơi nước, nước nóng hoặc nhiệt khô, trong một khoảng thời gian ngắn và/hoặc xử lý áp suất cao để dễ dàng tách cơ thịt ra khỏi vỏ. Phương pháp sốc nhiệt để tách vỏ nhuyễn thể không nhằm để mở vỏ, giết, tẩy trắng hoặc nấu nhuyễn thể mà chỉ làm cho nhuyễn thể nới lỏng các cơ thịt và cấu trúc cơ thể dễ dàng bị bóc tách. Xử lý áp suất cao cũng có thể thích hợp vì quá trình này giết chết vi khuẩn. Cần có kế hoạch hoạt động, người hoặc bộ phận thực hiện phải có kỹ năng và cơ sở chế biến cần lưu giữ tất cả hồ sơ về quá trình sốc nhiệt/áp suất.

Bảng 6 - Thông tin chi tiết đối với cơ sở chế biến

Yếu t dữ liệu

Mô tả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân loại

Phải

Cần

Có thể

CƠ SỞ CHẾ BIẾN

MPR101

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối với cơ sở sản xuất cùng mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thực hiện chế biến nhuyễn thể

M/S Chemmeens Karuvelipady Kochi, Kerala, n Độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

MPR102

ID cơ sở chế biến

Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối với tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở chế biến

M/S Chemmeens Karuvelipady Kochi, Kerala, Ấn Độ

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chứng nhận HACCP/GMP

Tên chương trình GMP về chất lượng nhuyễn thể hoặc an toàn thực phẩm mà cơ sở chế biến đã được chứng nhận

TCVN ISO 22000:2007 (ISO 22000:2005)

 

 

X

MPR150-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID cơ sở chế biến

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC

Phân định

MPR201

ID đơn vịa

ULUI nếu nhận được như một đơn vị logistic hoặc

UTUI nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

 

 

MPR202

Các ID đơn vị thương mại trong đơn vị logistic

Danh mục UTUI của các đơn vị thương mại tạo thành đơn vị logistic (nếu nhận được như một đơn vị logistic)

500653005555555568

500653005555555569

500653005555555570

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

Nguồn

MPR203

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo

Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối với cơ sở sản xuất sơ bộ/cơ sở nuôi/chợ đấu giá cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm mà đơn vị đã nhận (tàu, chợ đấu giá, hoặc cơ sở vận chuyển v.v..)

M/S Cơ sở nuôi nhuyễn thể Kandekadu Chellanam, Kerala, Ấn Độ

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MPR204

Ngày và giờ nhận

Ngày giờ chuyển từ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, theo định dạng TCVN ISO 8601

2010-10-28T06:30

 

X

 

Kiểm tra kiểm soát (liên quan đến đơn vị logistic hoặc đơn vị riêng, nếu thích hợp)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ của đơn vị khi nhận

đơn vị °C

< 5 °C

 

X

 

MPR206

Hồ sơ nhiệt độ của đơn vị

Ghi nhiệt độ/thời gian (thủ công/tự động nếu có thiết bị ghi gắn vào đơn vị)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

X

MPR207

Nguồn gốc nguyên liệu

Hồ sơ nguồn gốc

Hồ sơ tiếp nhận nguyên vật liệu

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lịch sử sản xuất (đối với tất cả các hoạt động giữa tiếp nhận và chế biến)

MPR208

Phương pháp kiểm soát nhiệt độ bảo quản nguyên liệu

Lạnh, ướp lạnh và làm lạnh hoặc làm lạnh

Ướp lạnh và làm lạnh

 

 

X

MPR209

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi nhiệt độ/thời gian (thủ công/tự động) của khu vực bảo quản trong khoảng thời gian giữa tiếp nhận và chế biến

Nhiệt độ và thời gian bảo quản (°C)

-2 °C + 4 °C/6 h

 

 

X

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

Thông tin trao đổi (đối với từng đơn vị thương mại)

MPR210

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Danh mục UTUI của các đơn vị thương mại được tạo ra có thể hợp thành bộ phận của đơn vị thương mại nhận được này

600653005555555568

600653005555555569

600653005555555570

x

 

 

Dữ liệu bổ sung

MPR250-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI

 

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI TẠO RA

Phân định

MPR301

ID đơn vị thương mạia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600653005555555570

X

 

 

MPR302

Loại đơn vị

Mô tả đơn vị (hộp hoặc thùng 10 gói bán lẻ, v.v..)

Thùng các-tông ngoài cùng

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

MPR303

Khi lượng tịnh

Khối lượng tịnh (kg)

10 kg

 

 

X

MPR304

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên mô tả của sản phẩm (bạch tuộc IQF đã moi ruột, hàu đông lạnh)

Hàu đông lạnh, thịt nghêu đã chế biến

 

 

X

MPR305

Đặc tính sản phẩm

Hồ sơ chi tiết về đặc tính sản phẩm (các loại cỡ và chất lượng v.v..) có sẵn ở dạng điện tử hoặc dạng giấy

Dạng giấy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt trai IQF v.v...

 

 

X

MPR 306

Loài

LAT - theo sau là tên khoa học, hoặc FAO - theo sau là mã 3alpha của FAO, hoặc TSN - theo sau là mã số xê-ri phân loại (có thể được lặp lại ở một số loài)

LAT- Pema viridis

FAO-PNI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

 

MPR307

Phương pháp sản xuất ban đầu

Nuôi

Nuôi

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPR308

Vùng/quốc gia xuất xứ

Khu vực FAO/RFMO đối với nhuyễn thể nuôi

51

X

 

 

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

MPR309

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Danh mục tên của thành phần và % khối lượng, bao gồm cả nhuyễn thể

90 % thịt trai, 10 % m băng

 

 

X

MPR310

Điều kiện sản phẩm

Ở nhiệt độ môi trường, làm lạnh hoặc lạnh đông

Lạnh đông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

MPR311

Thời hạn sử dụng

Tốt nhất trước hoặc bán theo ngày, phù hợp, định dạng theo TCVN ISO 8601

Bán ngày 2011-10-30

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMO (trong trường hợp nuôi)

Sử dụng bất kỳ GMO hoặc các sản phẩm từ GMO trong sản phẩm hoặc nguyên vật liệu

Không

 

 

X

Lịch sử sản xuất

MPR313

Đặc tính quy trình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giấy

 

 

X

MPR314

Ngày và giờ sản xuất

Thời gian đóng gói/ghi nhận ở cuối dây chuyền, định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-06-28T11:20:46

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MPR315

HACCP

Hồ sơ kiểm tra phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn có sẵn ở dạng điện tử hoặc giấy

Giấy

 

 

X

MPR316

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hồ sơ kiểm tra vệ sinh (kiểm tra làm vệ sinh v.v...) có sẵn ở dạng điện tử hoặc dạng giấy

Giy

 

 

X

MPR317

Hồ sơ nhiệt độ sản xuất

Hồ sơ nhiệt độ (quy trình sản xuất và khu vực sản xuất) sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy

Giấy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

Thông tin trao đổi

MPR318

ID đơn vị thương mại nhận được liên quan với đơn vị thương mại tạo ra

Danh mục các UTUI của các đơn vị thương mại nhận được có thể tạo thành các đơn vị thương mại tạo ra

600653005555555571

600653005555555572

600653005555555573

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

Dữ liệu bổ sung

MPR350-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại được tạo ra, liên kết với UTUI

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ LOGISTIC ĐƯỢC TẠO RA

Phân định

MPR401

ID đơn vị logistic

UTUI

(00)

700653005555555570

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MPR402

ID đơn vị thương mại trong đơn vị logistic

Danh mục UTUI của đơn vị thương mại tạo thành đơn vị logistic

678817525.076

6.000010166

678817525.076

6.000010167

678817525.076

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

 

 

Dữ liệu bổ sung

MPR450-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại được tạo ra, liên kết với ULUI

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐẾN (đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng)

Phân định

MPR501

ID đơn vịa

ULUI nếu chuyển đến là đơn vị logistic hoặc UTUI nếu chuyển đến là đơn vị thương mại

700653005555555570

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lịch sử sản xuất (liên quan đến đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng, thích hợp)

MPR502

Phương pháp kiểm soát nhiệt độ bảo quản sản phẩm

Không bảo quản, bảo quản lạnh hoặc bảo quản lạnh đông

Lạnh đông

 

 

X

MPR503

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi nhiệt độ/thời gian (thủ công/tự động) của khu vực lưu giữ sản phẩm trong khoảng thời gian từ khi chế biến đến khi chuyển đi

Dải nhiệt độ (°C) -20 °C ± 2 °C/6 tháng

 

 

X

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

Nơi đến

MPR504

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KTC, Market road Ernakulam, Kerala, n Độ

M/S XYZ Công ty vận chuyển W. Island Kochi, Kerala, n Độ

M/S Công ty đồ hộp Choice, Boston, USA

X

 

 

MPR505

Ngày và giờ chuyển đi

Ngày và giờ định dạng theo TCVN ISO 8601

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Dữ liệu bổ sung

MPR550-

(chưa n định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ đơn vị logistic đã chuyển đi, liên kết với UTUI/ ULUI

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

aCùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

6.8  Cơ sở vận chuyển và cơ sở bảo quản

6.8.1  Nhuyễn thể sống

Trong tiêu chuẩn này, cơ sở vận chuyển và cơ sở bảo quản nhuyễn thể tươi sống bao gồm các cơ sở cung cấp dịch vụ vận chuyển hoặc bảo quản hàng hóa. Các cơ sở này có thể hoạt động ở một vài giai đoạn trong chuỗi phân phối, vận chuyển hoặc bảo quản nguyên liệu hoặc sản phẩm. Vận chuyển có thể bằng đường bộ, đường biển hoặc hàng không.

Cơ sở vận chuyển nhuyễn thể tươi sống không tách hoặc tạo ra các đơn thương mại nhưng có thể tách hoặc tạo ra đơn vị logistic.

Bảng 7 - Thông tin chi tiết đối với cơ sở vận chuyển và cơ sở bảo quản nhuyễn thể sống

Yếu tố dữ Iiu

Mô tả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân loại

Phải

Cần

Có thể

CƠ SỞ VẬN CHUYỂN VÀ CƠ SỞ BẢO QUẢN NHUYỄN THỂ SỐNG

MTR101

ID Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho cơ sở vận chuyển/lưu kho cùng mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có phương tiện vận chuyển hoặc điểm bảo quản

Mã phân định quốc gia đơn nht, M/S ABT Transports

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kerala, Ấn Độ

X

 

 

MTR102

ID phương tiện Vận chuyển

Tên (nếu là phương tiện) và số đăng ký của phương tiện hoặc mã số phân định quốc gia đơn nhất của tổ chức cùng với mã quốc gia và tên, địa chỉ của cơ sở hoặc số GLN

KL 072257

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MTR103

Chứng nhận GMP của Cơ sở vận chuyển

Tên chương trình GMP về chất lượng hoặc an toàn thực phẩm mà cơ sở vận chuyển đã được chứng nhận

Chứng nhận HACCP

 

 

X

MTR150-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID phương tiện vận chuyển hoặc ID cơ sở

 

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC

Phân định

MTR201

ID đơn vịa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

700653005555555560

X

 

 

MTR202

ID đơn vị thương mại

Nếu nhận được như một đơn vị logistic, ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị logistic

600653005555555561

600653005555555562

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

 

 

Nguồn

MTR203

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trước đó

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

583, M/S ABT Transports, Tòa nhà CPC, Cochin 682029 Kerala, Ấn Độ

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MTR204

Ngày và giờ nhận

Định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-09-28T16.00

 

X

 

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MTR205

Kim tra nhiệt độ

Nhiệt độ trong đơn vị khi nhận được, °C

+2.0 °C

 

X

 

MTR206

Hồ sơ nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dải nhiệt độ (°C)/ ngày và thời gian định dạng theo TCVN ISO 8601

 

X

 

Dữ liệu bổ sung

MTR250

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ LOGISTIC ĐƯỢC CƠ SỞ VẬN CHUYỂN TẠO RA

Phân đnh

MTR301

ID đơn vị

ULUI

800653005555555560

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MTR302

ID đơn vị thương mại

ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị logistic

700653005555555560

700653005555555561

700653005555555562

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dữ liệu bổ sung

MTR350-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị logistic được tạo ra, liên kết với ULUI

 

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐI (đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MTR401

ID đơn vịa

ULUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị logistic) hoặc UTUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại riêng)

800653005555555560

X

 

 

Lịch sử sản xuất

MTR402

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ở nhiệt độ bình thường, ướp đá, làm lạnh hoặc ướp đá có làm lạnh

Ướp đá có làm lạnh

 

X

 

MTR403

Hồ sơ nhiệt độ

Ghi nhiệt độ/thời gian (thủ công/tự động) tại khu vực chứa sản phẩm trong giai đoạn từ lúc nhận đến khi chuyển đi

Dải nhiệt độ (°C)/ ngày và thời điểm định dạng theo TCVN ISO 8601

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

MTR404

Ngày khử trùng

Ngày khử trùng cuối cùng và dữ liệu về thuyền/ xe tải, hoặc chỉ báo khi hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ, định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-01-20

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MTR405

Hồ sơ về thông số của nước

Hồ sơ về thông số của nước (tên và giá trị) trong bể đựng nhuyễn thể suốt quá trình vận chuyển, hoặc chỉ báo khi hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ

Dạng giấy

 

 

X

MTR406

Mật độ nhuyễn thể

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

54 kg/m3

 

 

X

Nơi đến

MTR407

ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo

Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối với tổ chức cùng mã quốc gia, cũng như tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm mà đơn vị được chuyển đến (cơ sở vận chuyển v.v...)

405, M/s Công ty TNHH dịch vụ ăn uống ABAD, Navi Mumbai Maharashtra, Ấn Độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

MTR408

Nơi chuyển đi

Nếu không ở địa chỉ nhận

405,M/s Công ty TNHH dịch vụ ăn uống ABAD, Navi Mumbai Maharashtra, Ấn Độ

 

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày và giờ chuyển đi

Định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-09-25T20:00

 

X

 

D liệu bổ sung

MTR450-

(chưa ấn định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

X

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

6.8.2  Nhuyễn thể không còn sống

Trong tiêu chuẩn này, cơ sở vận chuyển và cơ sở bảo quản bao gồm các cơ sở cung cấp dịch vụ vận chuyển hoặc bảo quản hàng hóa. Các cơ sở này có thể hoạt động ở các giai đoạn khác nhau trong chuỗi phân phối, vận chuyển hoặc bảo quản nguyên liệu hoặc sản phẩm. Vận chuyển có thể theo đường bộ, đường biển hoặc đường hàng không.

Cơ sở vận chuyển và bảo quản không tách hoặc tạo ra các đơn thương mại nhưng có thể tách hoặc tạo ra đơn vị logistic.

Bảng 8 - Thông tin chi tiết đối với cơ sở vận chuyển và cơ sở bảo quản lạnh đối với nhuyễn thể không còn sống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mô tả

Ví dụ

Phân loại

Phải

Cần

Có thể

CƠ SỞ VẬN CHUYỂN HOẶC CƠ SỞ BẢO QUẢN LẠNH

MTS101

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M/s. Tổng kho lạnh CCI W. Island, Cochin 682029 Kerala, n Độ

X

 

 

MTS102

ID phương tiện vận chuyển và cơ sở bảo quản

Mã số phân định quốc gia/số đăng ký của phương tiện/cơ sở bảo quản cùng với mã quốc gia cùng với tên hoặc số GLN

K1 - 07 AF-5432 M/s. Kho lạnh Abad, Aroor, Ấn Độ

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MTS103

Chứng nhận HACCP/GMP

Tên chương trình GMP về an toàn thực phẩm mà cơ sở vận chuyển hoặc bảo quản đã được chứng nhận

TCVN ISO 22000:2007 (ISO 22000:2005)

 

 

X

MTS150-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID phương tiện vận chuyển hoặc ID cơ sở

 

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC

Phân định

MTS201

ID đơn vịa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

700653005555555570

X

 

 

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

MTS202

ID đơn vị thương mại trong đơn vị logistic

Danh mục các UTUI của các đơn vị thương mại tạo thành đơn vị logistic (chỉ yêu cầu nếu nhận được như là một đơn vị logistic và nó phải được chia nhỏ hoặc chuyển đổi bởi cơ sở vận chuyển hoặc cơ sở bảo quản)

600653005555555571

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600653005555555570

X

 

 

Nguồn

MTS203

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trước đó

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm từ đơn vị nhận (tàu lớn, chợ đấu giá hoặc cơ sở sản xuất v.v...)

M/S Chemmeens Karuvelipady Kochi, Kerala, Ấn Độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

MTS204

Ngày và giờ nhận

Định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-09-28T 16.00

 

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nơi nhận

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ hoặc GLN hoặc kinh độ và vĩ độ gần đúng nếu vận chuyển trên biển (yêu cầu này chỉ đối với cơ sở vận chuyển)

M/S Chemmeens Karuvelipady Kochi, Kerala, Ấn Độ

 

X

 

Kiểm tra kiểm soát (các đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng, nếu thích hợp)

MTS206

Nhiệt độ của đơn vị khi nhận được

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 20 °C ± 2 °C

 

X

 

Dữ liệu bổ sung

MTS250-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ LOGISTIC MỚI ĐƯỢC TẠO BỞI CƠ SỞ VẬN CHUYỂN HOẶC CƠ SỞ BẢO QUẢN

Phân định

MTS301

ID đơn vị logistic

ULUI

900653005555555570

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MTS302

ID đơn vị thương mại trong đơn vị logistic

Danh mục UTUI của đơn vị thương mại tạo thành đơn vị logistic

900653005555555570

900653005555555571

900653005555555572

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dữ liệu bổ sung

MTS350-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị logistic được tạo ra, liên kết với ULUI

 

 

 

X

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân định

MTS401

ID đơn vịa

ULUI nếu được chuyển đi như một đơn vị logistic hoặc UTUI nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại riêng

900653005555555570

X

 

 

Lịch sử sản xuất (liên quan đến đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp kiểm soát nhiệt độ vận chuyển và lưu kho

Lạnh đông và làm lạnh hoặc làm lạnh hoặc nhiệt độ môi trường

-20 °C± 2 °C

 

X

 

MTS403

Hồ sơ nhiệt độ vận chuyển và lưu kho

Ghi nhiệt độ/thời gian (thủ công/tự động) tại khu vực chứa sản phẩm trong giai đoạn từ khi nhận đến khi chuyển đi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 20 °C ± 2 °C/5 h

 

 

X

Nơi đến

MTS404

ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo

Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối với tổ chức cùng mã quốc gia, cũng như tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm mà đơn vị được chuyển đến (cơ sở vận chuyển hoặc cơ sở chế biến, v.v...)

M/S Cơ sở hải sản Joe patties, South A St & Main St, Pensacola, Florida

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

MTS405

Ngày và giờ chuyển đi

Ngày và giờ định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-09-25T20:00

 

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nơi chuyển đi

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ hoặc GLN hoặc kinh độ và vĩ độ gần đúng nếu vận chuyển trên biển (yêu cầu này chỉ đối với cơ sở vận chuyển)

M/S Cơ sở hải sản Joe patties, South A St. & Main

St, Pensacola, Florida M/S Công ty TNHH hải sản Casmark. Toronto, Canada Kho lạnh Amazon Aroor P.O, Keral, n Đ

 

X

 

Dữ liệu bổ sung

MTS450-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ đơn vị logistic đã được chuyển đi, liên kết với UTUI/ ULUI

 

 

 

X

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

6.9  Cơ sở buôn bán và cơ sở bán sỉ

Trong tiêu chuẩn này, cơ sở buôn bán và cơ sở bán sỉ bao gồm các bên mua, bán và thương mại các sản phẩm nhuyễn thể với các cơ sở sản xuất, kinh doanh khác. Các cơ sở này có thể hoạt động tại các giai đoạn khác nhau trong chuỗi phân phối, buôn bán nguyên liệu hoặc sản phẩm. Các cơ sở này bao gồm cả các cơ sở kinh doanh kiểu tiền mặt tự chở, cung cấp cho các cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.

Một số cơ sở buôn bán và cơ sở bán sỉ có thể tạo ra các đơn vị thương mại mới, bằng cách tách các đơn vị thương mại mà họ đã nhận được thành các đơn vị nhỏ hơn hoặc bằng cách lựa chọn và kết hợp các sản phẩm nhuyễn thể từ một số đơn vị thương mại mà họ đã nhận được, nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng cụ thể. Tuy nhiên, cơ sở buôn bán và cơ sở bán sỉ không làm thay đổi bản chất của sản phẩm nhuyễn thể được buôn bán, hoặc cũng có thể xem xét họ như cơ sở chế biến.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 9 - Thông tin chi tiết đối với cơ sở buôn bán và cơ sở bán sỉ

Yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Phân loại

Phi

Cần

Có thể

CƠ SỞ BUÔN BÁN HOẶC CƠ SỞ BÁN SỈ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có hoạt động thương mại hoặc bán sỉ

M/S Cơ sở hải sản Joe patties, South A St. & Main St, Pensacola, Florida

X

 

 

MTW102

ID cơ sở buôn bán hoặc cơ sở bán sỉ

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở buôn bán hoặc cơ sở bán sỉ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

 

 

MTW103

Chứng nhận GMP

Tên chương trình GMP về chất lượng nhuyễn thể hoặc an toàn thực phẩm mà cơ sở bán sỉ đã được chứng nhận

GMP của Codex

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MTW150-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID cơ sở buôn bán hoặc cơ sở bán sỉ

 

 

 

X

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MTW201

ID đơn vị

ULUI (nếu nhận được như một đơn vị logistic) hoặc UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng)

900653005555555570

X

 

 

MTW202

ID đơn vị thương mại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

700653005555555570

700653005555555571

700653005555555572

X

 

 

Nguồn

MTW203

ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trước đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M/s. Tổng kho lạnh CCI W. Island, Cochin 682029 Kerala, Ấn Độ

M/S Công ty TNHH kho hải sản Pvt. 37 Catalina drive Tullamarine, Victoria, Australia

X

 

 

MTW204

Ngày và giờ nhận

Ngày và giờ định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-10-25T13:45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

 

Kiểm tra kiểm soát (liên quan đến các đơn vị logistic hoặc các đơn vị thương mại riêng, khi thích hợp)

MTW205

Kiểm tra nhiệt độ

Nhiệt độ đơn vị, °C

- 20 °C ± 2 °C

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MTW206

Hồ sơ nhiệt độ

Ghi lại nhiệt độ/thời gian (thủ công/tự động) (nếu có thiết bị ghi gắn vào đơn vị)

Dải nhiệt độ (°C)

- 20 °C ± 2 °C, 10 h

 

 

X

Dữ liệu bổ sung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(chưa n đnh)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI

 

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI MỚI DO CƠ SỞ BUÔN BÁN HOẶC CƠ SỞ BÁN SỈ TẠO RA

Phân định

MTW301

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

UTUI

978817525.076

6.000010272

X

 

 

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

Mô tả

MTW302

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mô tả loại đơn vị về vật chất (hộp hoặc thùng 10 túi bán lẻ v.v..)

Hộp

 

X

 

MTW303

Điều kiện sn phẩm

Nhiệt độ môi trường hoặc lạnh đông

Lạnh đông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

Đối với mỗi phần hợp thành khác nhau của đơn vị thương mại

MTW304

ID đơn vị thương mại nhận được

UTUI của đơn vị thương mại nhận được từ bên mà phần hợp thành được lấy

1000653005555555571

1000653005555555572

1000653005555555573

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

MTW305

Dạng sản phẩm nhuyễn thể

Phân định sự mô tả hoặc tên của sản phẩm nhuyễn thể

Thịt trai IQF, mực ống đã được làm sạch

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng tịnh

Khối lượng sản phẩm (kg)

3,6 kg

 

X

 

Dữ liệu bổ sung

MTW350-

(chưa n định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ LOGISTIC MỚI ĐƯỢC TẠO BỞI CƠ SỞ BUÔN BÁN VÀ CƠ SỞ BÁN SỈ

Phân định

MTW401

ID đơn vịa

ULUI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

 

 

MTW402

ID đơn vị thương mại

Danh mục UTUI của các đơn vị thương mại tạo nên đơn vị logistic

1000653005555555571

1000653005555555572

1000653005555555573

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Dữ liệu bổ sung

MTW450-

(chưa n định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị logistic được tạo ra, liên kết với ULUI

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ GỬI ĐI (đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng)

Phân định

MTW501

ID đơn vị

ULUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị logistic) hoặc UTUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại)

1000653005555555570

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lịch sử sản xuất (liên quan đến đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng, khi thích hợp)

MTW502

Phương pháp kiểm soát nhiệt độ của cơ sở bán sỉ

Ướp đá, làm lạnh hoặc ướp đá có làm lạnh

Ướp đá có làm lạnh

 

X

 

MTW503

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi lại nhiệt độ/thời gian (bằng tay hoặc tự động) tại khu vực giữ nhuyễn thể trong giai đoạn giữa từ khi nhận đến khi chuyển đi

Dải nhiệt độ (°C)/ -20 °C ± 2 °C, 10 h (lạnh đông), 2 °C ± 2 °C, 2 h (làm lạnh)

 

X

 

Nơi đến

MTW504

ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo

Mã số phân định quốc gia đơn nhất của cơ sở bán lẻ/khách hàng cùng mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm từ đơn vị chuyển đến (cơ sở vận chuyển, cơ sở chế biến hoặc cơ sở bán lẻ, v.v..)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M/S Công ty TNHH thương mại Surpass, Hồng Kông, Trung Quốc

X

 

 

MTW505

Ngày gi chuyển đi

Ngày và giờ chuyển đến cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-07-30T07:00

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dữ liệu bổ sung

MTW550-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/đơn vị logistic đã được chuyển đi, liên kết với UTUI/ULUI

 

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong tiêu chuẩn này, cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống bao gồm các cơ sở cung cấp sản phẩm cho cộng đồng, không cung cấp cho các cơ sở khác. Họ thường tách các đơn vị thương mại nhận được và có thể thay đổi bản chất của sản phẩm nhuyễn thể bằng cách sơ chế cho khách hàng. Một vài cơ sở có thể đóng gói và gắn nhãn cho vật phẩm đem bán. Cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nên ghi lại thông tin về việc bán hàng, mặc dù phạm vi của tiêu chuẩn này không áp dụng đối với việc cung cấp sản phẩm đến người tiêu dùng.

Bảng 10 - Thông tin chi tiết đối với cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

Yếu tố d liệu

Mô tả

Ví dụ

Phân loại

Phải

Cần

Có thể

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MRC101

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có hoạt động bán lẻ và kinh doanh dịch vụ ăn uống

M/S Cơ sở thủy sản tươi, Chempumukku Jn Kakkanad, Cochin 682015

M/S Công ty TNHH thương mại Surpass, Hồng Kông, Trung Quốc Market Road, Cochin 682031

X

 

 

MRC102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở bán lẻ hoặc cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

M/S Cơ sở thủy sản tươi, Chempumukku Jn Kakkanad, Cochin 682015

X

 

 

MRC103

Chứng nhận GMP cơ sở chế biến

Tên chương trình GMP về chất lượng nhuyễn thể hoặc an toàn thực phẩm mà cơ sở bán lẻ hoặc cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đã được chứng nhận

Codex GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

MRC150-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID cơ sở bán lẻ hoặc cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

 

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân định

MRC201

ID đơn vịa

ULUI (nếu nhận được như một đơn vị logistic) hoặc UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng)

1000653005555555570

X

 

 

MRC202

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu nhận được như một đơn vị logistic, ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị logistic

1000653005555555571

1000653005555555572

1000653005555555573

X

 

 

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

Nguồn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trước đó

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở bán lẻ hoặc cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cơ sở chế biến, cơ sở bán sỉ hoặc cơ sở vận chuyển v.v...)

M/S Cơ sở thủy sản tươi, Chempumukku Jn Kakkanad, Cochin 682015

M/S Công ty TNHH thương mại Surpass, Hồng Kông, Trung Quốc

X

 

 

MRC204

Ngày và giờ nhận

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2010-06-20T10:34

 

X

 

Kiểm tra kiểm soát (đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng)

MRC205

Kiểm tra nhiệt độ

Nhiệt độ của đơn vị °C lúc nhận

2 °C + 4 °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

 

MRC206

Hồ sơ nhiệt độ

Nếu thiết bị ghi gắn vào đơn vị, ghi lại thời gian/nhiệt độ từ lúc tạo ra đơn vị trở đi

Dải nhiệt độ (°C)/ngày và thời điểm định dạng theo TCVN ISO 8601

 

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MRC250-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI

 

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI ĐƯỢC GIỮ ĐỂ BÁN

Phân định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ID đơn vị a

UTUI

1000653005555555571

1000653005555555572

1000653005555555573

X

 

 

Lịch sử sản xuất (liên quan đến đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng, khi thích hợp)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp kiểm soát nhiệt độ

Ở nhiệt độ bình thường, ướp đá, làm lạnh hoặc ướp đá có làm lạnh

Ướp đá có làm lạnh

 

 

X

MRC303

Hồ sơ nhiệt độ

Ghi lại nhiệt độ/thời gian tại khu vực chứa sản phẩm, trong giai đoạn từ khi nhận đến khi bán

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

 

Dữ liệu bổ sung

MRC350-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại được giữ để bán, liên kết với UTUI

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

6.11  Thu nhận nguyên liệu từ bên ngoài

Các yêu cầu về thông tin sau áp dụng cho nhuyễn thể và nguyên liệu nhận được từ các cơ sở sản xuất, kinh doanh không hoạt động theo tiêu chuẩn này, bao gồm cả việc cung cấp các thành phần không phải là nhuyễn thể cho cơ sở sản xuất giống, cơ sở ương giống, cơ sở nuôi nhuyễn thể, cơ sở chế biến và cơ sở sản xuất thức ăn cho nhuyễn thể. Các yêu cầu này thay thế cho các yêu cầu trong mục “mỗi đơn vị nhận được”, tiểu mục “phân định”, trong mỗi bảng tương ứng ở trên và bổ sung cho các yêu cầu khác trong bảng, Cả hai loại yêu cầu đều phân định và cung cấp sự mô tả các đơn vị nhận được.

Bảng 11 - Thu nhận nguyên liệu từ ngoài cơ sở nuôi

Yếu t d liệu

Mô t

Ví dụ

Phân loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cần

có thể

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC TỪ NGOÀI CƠ SỞ NUÔI

Phân định

MOT101

ID đơn vị

ULUI (nếu nhận được như một đơn vị logistic) hoặc UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng hoặc mỗi mặt hàng ngoại trừ nhuyễn thể được mang từ bên ngoài cơ sở nuôi

Mã số phân định quốc gia đơn nhất

(00)100653005555555558

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

918817525.0766.000010401

X

 

 

MOT102

ID đơn vị thương mại

Nếu nhận được như một đơn vị logistic, ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị logistic

918817525.0766.000010400

918817525.0766.000010401

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

MOT150-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI

 

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mô tả chung

MOT201

Nhà tạo ra đơn vị

Tên, địa chỉ và mã số phân định quốc gia đơn nhất hoặc mã EAN của cơ sở

xxx.xxxxxx.xxxxxx. M/SFalcon polymers, Hyderabad, Andhraprad- hesh, Ấn Độ xxx.xxxxxx.xxxxxx

M/S Bharath Chemicals Ravipuram, Cochin, Kerala, Ấn Độ

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chứng nhận GMP của nhà tạo ra đơn vị

Tên chương trình chứng nhận

Codex

 

 

X

MOT203

Loại đơn vị

Nguyên liệu đóng gói, phụ gia v.v...

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Màng bọc Polyfilm 100kg, Polyphosphat 10 kg polythene lót túi v.v..

 

 

X

MOT204

Khối lượng tịnh

Khối lượng tịnh của đơn vị thương mại nhận được (kg)

10 kg, 500 kg v.v..

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

MOT205

Điều kiện sản phẩm

Nhiệt độ môi trường, làm lạnh hoặc cấp đông

Polyphosphat ở nhiệt độ môi trường

 

 

X

MOT250-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại, liên kết với UTUI

 

 

 

X

Mô tả thêm mỗi đơn vị thương mại sử dụng để đóng gói sản phẩm nhuyễn thể

MOT301

Tên/loại sản phẩm

Tên sản phẩm thương mại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hộp lớn 5 thùng/7 thùng CFB hộp RSC/hoặc hai khay có nắp đậy

 

 

X

MOT302

Mã sản phẩm

Mã HS của sản phẩm

0305410000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

MOT303

Thành phần

Thành phần hóa học

Polyetylen 100 % dùng cho thực phm

 

 

X

MOT304

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-06-23T12:50

 

X

 

MOT350-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả mỗi đơn vị thương mại là nhuyễn thể, liên kết với UTUI

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

Mô tả thêm về mỗi đơn vị thương mại đối với thành phần cần kết hợp với sản phẩm nhuyễn thể chế biến

MOT401

Tên/loại sản phẩm

Tên mô tả thành phần (muối, dầu ô liu, bánh mì hoặc mảnh khoai tây chiên)

Muối thực phẩm

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MOT402

Thành phần

Danh mục tên khoa học và % khối lượng

NaCl 100 %

 

 

X

MOT403

Hạn sử dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tốt nhất trước 2010-09-23

 

 

X

MOT404

Bảo quản

Ướp lạnh

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

MOT405-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả mỗi đơn vị thương mại là nhuyễn thể, liên kết với UTUI

 

 

 

X

Mô tả thêm mỗi về điều trị thuốc, hóa chất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên/loại thành phn

Tên sản phẩm thương mại.

Natri metasilicat (Si 13 %) 10,60 g/m3

 

X

 

MOT502

Hạn sử dụng

Tốt nhất trước hoặc ngày bán cuối cùng, khi thích hợp, định dạng theo TCVN ISO 8601

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

 

MOT503

Ngày sản xuất

Thời gian đóng gói/ghi nhãn ở cuối dây chuyền, định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-09-04

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MOT504

Thành phần

Danh mục tên khoa học và % khối lượng

 

 

 

X

MOT550-

(chưa ấn định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

X

 

6.12  Cơ sở sản xuất thức ăn cho nhuyễn thể

Trong tiêu chuẩn này, cơ sở sản xuất thức ăn cho nhuyễn thể bao gồm các cơ sở chế biến thức ăn cho nhuyễn thể không giới hạn các thành phần. Các cơ sở này có thể được coi là cơ sở chế biến nhưng được thể hiện như một mắt xích riêng trong tiêu chuẩn này.

Hiện nay, thức ăn nhân tạo được sử dụng giới hạn ở cơ sở ương giống nhuyễn thể hai mảnh vỏ và không được sử dụng thức ăn nhân tạo trong quá trình nuôi. Trong tương lai, nếu cơ sở ương giống và cơ sở nuôi yêu cầu thức ăn như bột tảo/sản phẩm tảo dạng nhuyễn hoặc bất kỳ dạng thức ăn mới nào khác, thì đơn vị liên quan (logistic/thương mại) phải duy trì hồ sơ truy xuất nguồn gốc thành phần/quá trình sản xuất thức ăn và tuân theo tiêu chuẩn được chấp nhận.

Bảng 12 - Thông tin chi tiết đối với cơ sở sản xuất thức ăn cho nhuyễn thể

Yếu tố dữ liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ví dụ

Phân loại

Phải

Cần

Có thể

THỨC ĂN CHO NHUYỄN THỂ

MFE101

ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng mã quốc gia, cũng như tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm điều hành cơ sở thức ăn chăn nuôi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

 

 

MFE102

Chương trình chứng nhận nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi

Tên của tiêu chuẩn và tổ chức chứng nhận

FSMS, INDOCERT, Aluva

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MFE150-

(chưa n định)

Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID của nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi

 

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC

Phân định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ID đơn vị

ULUI (nếu nhận được như một đơn vị logistic) hoặc

UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng)

200653005555555568

200653005555555569

200653005555555570

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID của nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi

 

 

 

X

Nguồn

MFE203

ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trước đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M/S Nhà máy bột cá XYZ, Vishakapatnam, Andhrapradhesh, Ấn Độ

X

 

 

MFE204

Ngày và giờ nhận

Định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-10-31T14:15

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

Kiểm tra kiểm soát (đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng)

MFE205

Kiểm tra kiểm soát chất lượng sản phẩm, chứng nhận GMP

Loại kiểm tra và kết quả đo được (kiểm tra cảm quan, vật lý, hóa học hoặc vi sinh vật v.v...) hoặc chỉ thị nếu hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có sẵn chứng nhận GMP từ các tổ chức chứng nhận

Có, dạng giấy

BIS

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

Lịch sử sản xuất

MFE206

Hồ sơ nhiệt độ

Ghi lại nhiệt độ/thời gian (thủ công/tự động) tại khu vực chứa sản phẩm trong giai đoạn từ khi nhận đến khi chế biến

Dải nhiệt độ (°C)/ ngày và thời điểm định dạng theo TCVN ISO 8601

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MFE207

IDa đơn vị thương mại liên quan được tạo ra

Danh mục ID của các đơn vị thương mại được tạo ra và có thể đưa vào đơn vị thương mại nhận được này

200653005555555568

200653005555555569

200653005555555570

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ lệ

Tỷ lệ (%, kilogam) đơn vị thương mại nhận được có mặt trong mỗi đơn vị tạo ra

UTUI-1-33 %, 7250 kg

UTUI-2-33 % 7250 kg

UTUI-3-33 %, 7250 kg

 

X

 

Dữ liệu bổ sung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(chưa n định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI

 

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI MỚI ĐƯỢC TẠO RA

Phân định

MFE301

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

UTUI

300653005555555568

X

 

 

Mô tả

MFE302

Thức ăn cho nhuyễn thể sống

Tảo diatome, trùng roi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X

 

MFE303

Vùng/nước xuất xứ

Vùng FAO/ vùng RFMO đối với nhuyễn thể nuôi hoặc vị trí cụ thể hơn (có thể là một vài vùng)

51

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

Lịch sử sản xuất

MFE304

Đặc tính của sản phẩm

Hồ sơ chi tiết thêm về đặc tính kĩ thuật của sản phẩm sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ

Giấy

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HACCP và các điều kiện tiên quyết

Hồ sơ về phân tích mối nguy và kiểm tra điểm kiểm soát tới hạn sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ

Giấy

 

 

X

MFE306

Dạng sản phẩm

Thức ăn sống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

X

Thông tin trao đổi

MFE307

ID đơn vị thương mại liên quan nhận được

Danh mục ID của các đơn vị thương mại nhận được và tạo thành đơn vị thương mại được tạo ra này

200653005555555568

200653005555555569

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

 

 

MFE308

Tỷ lệ

Tỷ lệ (% + kilogam) của đơn vị được tạo ra và được tạo thành từ mỗi đơn vị nhận được

UTUI-1-25 %, 50 kg UTUI-2-25 %, 50 kg UTUI-3-25 %, 50 kg UTUI-4-25 %, 50 kg

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dữ liệu bổ sung

MFE350-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại được tạo ra, liên kết với UTUI

 

 

 

X

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ VẬN CHUYỂN ĐƯỢC TẠO RA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MFE401

ID đơn vịa

UTUI

300653005555555568

300653005555555569

300653005555555570

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ID đơn vị thương mại

ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị logistic

300653005555555568

300653005555555569

300653005555555570

X

 

 

Dữ liệu bổ sung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị logistic được tạo ra, liên kết với ULUI

 

 

 

X

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐI (đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng)

Phân định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ID đơn vị

ULUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị logistic) hoặc UTUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại riêng)

300653005555555568

X

 

 

Lịch sử sản xuất

MFE502

Hồ sơ về nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dải nhiệt độ (°C)/ ngày và thời gian định dạng theo TCVN ISO 8601

 

 

X

Nơi đến

MFE503

ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo

Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng mã quốc gia, cũng như tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm mà đơn vị được chuyển đi (cơ sở vận chuyển hoặc cơ sở cung cấp nhuyễn thể thương phẩm, v.v...)

M/S Cơ sở nhuyễn thể Kandekadu Chellanam, Kerala, Ấn Độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

MFE504

Ngày và giờ chuyển đi

Ngày và giờ chuyển đến cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo TCVN ISO 8601

2010-06-20T14:15

 

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MFE550-

(chưa ấn định)

Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ đơn vị logistic đã được chuyển đi, liên kết với UTUI/ ULUI

 

 

 

X

a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] TCVN 9988:2013 (ISO 12875:2011), Xác định nguồn gốc sản phẩm cá có vây - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối cá đánh bắt

[2] ISO 12876:2011, Traceability offinfish products - Specification on the information to be recorded in farmed finfish distribution chains

[3] TCVN ISO 22005:2008 (ISO 22005:2007), Xác định nguồn gốc trong chuỗi thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Nguyên tắc chung và yêu cầu cơ bản đối với việc thiết kế và thực hiện hệ thống

[4] Canadian Food Traceability Data standard, Agriculture and Agri-food Canada

[5] Codex Alimentarius, CAC/GL 60-2006, Principles for Traceability / Product Tracing as a Tool Within a Food Inspection and Certification System

[6] CCFICS Codex Alimentarius 2003, Discussion paper on traceability/product tracing in the context of food import and export inspection and certification systems

[7] Council Conclusions on safety of imported agricultural and Agri-food products and compliance with Community rules, Council of the European Union

[8] Council Regulation (EC) No 104/2000 of 17 December 1999 on the common organisation of the markets in fishery and aquaculture products

[9] CWA 14660 (2003) Traceability of fishery products - Specification of the information to be recorded in captured fish distribution chains

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[11] Global GAP standard

[12] GS1 Global Traceability standard Issue 1.3.0, November 2012

[13] Implementing Traceability in the Food Supply Chain, CIES - The Food Business Forum, January 2005

[14] International Food standard (IFS)

[15] Magnuson-Stevens Fishery Conservation and Management Act, US

[16] Publicly Available Specification, PAS 72 Responsible fishing - Specification of good practice for fishing vessels British Standards (Seafish Industry Authority)

[17] Using Traceability in the Supply Chain to meet Consumer Safety Expectations, Efficient Consumer Response - ECR Blue Book

[18] Regulation (EC) No 178/2002 of the European Parliament and of the Council of 28 January 2002 laying down the general principles and requirements of food law, establishing the European Food Safety Authority and laying down procedures in matters of food safety

[19] Technical standard for Companies Supplying Retailer Branded Food Products, British Retail Council - BRC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mục lục

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Chữ viết tắt

5  Nguyên tắc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1  Phân định đơn vị thương mại

6.2  Ghi lại thông tin

6.3  Nuôi lưu và làm sạch có kiểm soát

6.4  Cơ sở cung cấp giống và cơ sở thu gom/cung cấp giống tự nhiên

6.5  Cơ sở ấp nở/ương giống

6.6  Cơ sở nuôi nhuyễn thể

6.7  Cơ sở chế biến

6.8  Cơ sở vận chuyển và cơ sở bảo quản

6.9  Cơ sở buôn bán và cơ sở bán sỉ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.11  Thu nhận nguyên liệu từ bên ngoài

6.12  Cơ sở sản xuất thức ăn cho nhuyễn thể

Thư mục tài liệu tham khảo

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12457:2018 (ISO 18538:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm nhuyễn thể - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phôi nhuyễn thể nuôi

Số hiệu: TCVN12457:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12457:2018 (ISO 18538:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm nhuyễn thể - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phôi nhuyễn thể nuôi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…