Loại sản phẩm |
Hàm lượng protein, g/100 ml |
1. Sữa đậu nành |
không nhỏ hơn 2,0 |
2. Thức uống từ đậu nành |
từ 0,8 đến dưới 2,0 |
5 Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm dùng trong chế biến sữa đậu nành và thức uống từ đậu nành phải tuân theo quy định hiện hành.
6 Chất ô nhiễm
6.1 Giới hạn kim loại nặng đối với các sản phẩm: theo quy định hiện hành.
6.2 Giới hạn vi sinh vật đối với các sản phẩm, được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Giới hạn vi sinh vật
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
Sản phẩm thanh trùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Vi sinh vật tổng số
105 cfu/ml
10 cfu/0,1 ml
2. Coliform, cfu/ml
không được có
không được có
3. Nấm men và nấm mốc, cfu/ml
không quy định
không được có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Xác định hàm lượng protein
Theo TCVN 8125 (ISO 20483) với hệ số chuyển đổi hàm lượng nitơ thành hàm lượng protein là 6,25 (hàm lượng nitơ tổng số x 6,25).
7.2 Xác định hàm lượng chì
Theo TCVN 7602.
7.3 Xác định hàm lượng asen vô cơ
Theo TCVN 12346 (EN 16802).
7.4 Xác định vi sinh vật tổng số
Theo TCVN 4884-1 (ISO 4833-1) hoặc TCVN 4884-2 (ISO 4833-2).
7.5 Xác định coliform
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6 Xác định nấm men, nấm mốc
TheoTCVN 8275-1 (ISO 21527-1).
8 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
8.1 Bao gói
Sản phẩm phải chứa trong các dụng cụ khô, sạch, có nắp đậy kín. Vật liệu làm dụng cụ chứa đựng phải đảm bảo an toàn thực phẩm, không ảnh hưởng đến chất lượng và sức khỏe của người sử dụng.
8.2 Ghi nhãn
Sản phẩm được ghi nhãn theo quy định hiện hành.
Tên sản phẩm phải phù hợp với Điều 3. Có thể sử dụng tên khác theo quy định tại nước bán sản phẩm và không gây hiểu nhầm cho người tiêu dùng.
8.3 Bảo quản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4 Vận chuyển
Sản phẩm phải được vận chuyển bằng các phương tiện sạch, hợp vệ sinh.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 về nhãn hàng hóa
[2] Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2014 hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn
[3] Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm
[4] Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm
[5] QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] CODEX STAN 322R-2015, Amd. 2017 Regional Standard for Non-Fermented Soybean Products
[8] MS 1000:2003 Specification for Soya Bean Milk and Drink (Tiêu chuẩn quốc gia của Malaysia)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12443:2018 về Sữa đậu nành
Số hiệu: | TCVN12443:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12443:2018 về Sữa đậu nành
Chưa có Video