Thời gian s |
Sự tích hợp thế năng V |
0,00 |
0,05 |
0,20 |
0,05 bắt đầu |
0,40 |
0,05 kết thúc |
0,41 |
0,75 |
0,60 |
0,75 |
0,61 |
-0,15 |
1,00 |
-0,15 |
6.5 Chương trình rửa giải gradient
Chương trình rửa giải gradient dùng cho phân tích HPAEC-PAD sau đây cho thấy thích hợp:
Thời gian
min
Pha động A (3.10)
%
Pha động B (3.11)
%
00:00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
10:00
0
100
15:00
70
30
20:00
kết thúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6 Dựng đường chuẩn
Dựng đường chuẩn 8 điểm từ các dung dịch chuẩn làm việc polydextrose (3.12.4). Đường chuẩn này cần cho hồi quy đa thức với hệ số tương quan ≥ 95 %.
6.7 Xác định
Lọc phần nổi phía trên thu được từ 6.3 qua bộ lọc xyranh cỡ lỗ 0,2 µm (4.7) vào lọ lấy mẫu tự động. Bơm 25 µl qua thiết bị HPAEC (4.9). Phân tích mỗi mẫu thử lặp lại ba lần và xác định đáp ứng detector trung bình. Tính diện tích pic đối với thành phần polydextrose có khối lượng phân tử cao ở thời gian lưu khoảng 12 min.
Độ lệch chuẩn tương đối (RSD) tối đa là 5 %, nếu không thì lặp lại phép phân tích bằng HPAEC.
So sánh diện tích pic này với diện tích pic trên đường chuẩn (6.6). Nồng độ polydextrose phải nằm trong dải đường chuẩn. Nếu nồng độ polydextrose không nằm trong dải này thì thực hiện lại phép phân tích và điều chỉnh nồng độ của mẫu thử đầu tiên (6.2).
7.1 Nồng độ dung dịch chuẩn gốc polydextrose
Nồng độ dung dịch chuẩn gốc polydextrose (3.12.2), C0, biểu thị bằng microgam trên gam (µg/g), được tính bằng Công thức (1):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
Trong đó:
M là khối lượng polydextrose đã cân (tính theo chất khô) (xem 3.12.2), tính bằng miligam (mg);
m là khối lượng nước (xem 3.12.2), tính bằng gam (g);
1 000 là hệ số chuyển đổi miligam sang microgam.
7.2 Nồng độ của các dung dịch chuẩn làm việc polydextrose đã qua xử lý
Nồng độ của các dung dịch làm việc polydextrose đã qua xử lý (xem 6.3), C, biểu thị bằng microgam trên gam (µg/g), được tính bằng Công thức (2):
(2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1 là khối lượng của 0,2 ml dung dịch chuẩn trung gian đã qua siêu lọc ly tâm (xem 6.3), tính bằng gam (g);
A2 là khối lượng của 0,8 ml hỗn hợp đệm enzym đã thêm vào ống ly tâm 1,7 ml chứa dung dịch chuẩn trung gian đã qua siêu lọc ly tâm (xem 6.3), tính bằng gam (g);
C1 là nồng độ dung dịch chuẩn trung gian chưa qua xử lý (3.12.3), tính bằng microgam trên gam (µg/g).
7.3 Hàm lượng polydextrose
Hàm lượng polydextrose trong phần mẫu thử, X, biểu thị bằng phần trăm (%) khối lượng, được tính bằng Công thức (3):
(3)
Trong đó:
P là nồng độ polydextrose xác định được theo 6.7, tính bằng microgam trên gam (µg/g);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2s là khối lượng của 0,8 ml hỗn hợp đệm enzym đã thêm vào ống ly tâm 1,7 ml chứa dịch lỏng từ mẫu thử đã qua siêu lọc ly tâm (xem 6.3), tính bằng gam (g);
F là khối lượng phần mẫu thử (xem 6.2), tính bằng gam (g);
W là khối lượng nước đã thêm vào phần mẫu thử (xem 6.2), tính bằng gam (g);
0,0001 là hệ số chuyển đổi từ microgam trên gam (µg/g) sang phần trăm (%).
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) kết quả thử nghiệm thu được.
Kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm
Bảng A.1 - Các kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm
Mẫu thử
,%
Số lượng phòng thử nghiệma(b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RSDr, %
sR
RSDR, %
HORRAT
Độ thu hồi, %
Kẹo sôcôla sữa
19,87
8
1,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,01
10,11
4,0
99,4
Trà đá
1,86
8
0,12
6,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,70
2,9
93,0
Bánh quy đường
8,11
7(1)
0,41
5,10
0,86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
81,1
Thạch nho
5,14
7(1)
0,46
9,04
0,72
14,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102,8
Polydextrose
92,57
8
3,64
3,93
4,15
4,48
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẹo mềm
33,14
8
2,55
7,71
3,58
10,81
4,6
87,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,84
7(1)
0,14
7,71
0,18
9,88
2,7
92,0
a là số lượng phòng thử nghiệm cộng tác được giữ lại sau khi loại trừ ngoại lệ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sr là độ lệch chuẩn lặp lại;
sR là độ lệch chuẩn tái lập;
RSDr là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại;
RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12383:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng polydextrose - Phương pháp sắc ký ion
Số hiệu: | TCVN12383:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12383:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng polydextrose - Phương pháp sắc ký ion
Chưa có Video