Chuẩn |
Nồng
độ gốc |
Thể
tích dung dịch gốc sử dụng |
Thể
tích cuối cùng |
Nồng
độ |
Dung dịch chuẩn gốc làm việc |
200 |
0,800 |
10 |
16,0 |
1 |
16,0 |
0,0625 |
25 |
0,0400 |
2 |
16,0 |
0,190 |
25 |
0,122 |
3 |
16,0 |
0,250 |
25 |
0,160 |
4 |
16,0 |
0,500 |
25 |
0,320 |
5 |
16,0 |
0,750 |
25 |
0,480 |
6 |
16,0 |
1,00 |
25 |
0,640 |
3.9.3 Đánh giá sự phù hợp của hệ thống
Sau khi chuẩn bị các dung dịch chuẩn gốc và dung dịch chuẩn làm việc, hiệu năng của hệ thống HPLC (4.8) được xác định như sau: Tiêm dung dịch chuẩn làm việc khoảng 0,320 µg/ml ít nhất 5 lần liên tục. Độ lệch chuẩn tương đối (RSD) của đáp ứng ở ít nhất 5 lần tiêm không quá 2 %. Ngoài ra, tiêm dung dịch chuẩn làm việc khoảng 0,0400 µg/ml ít nhất 3 lần và tính tỷ số tín hiệu trên nhiễu (S/N). Tỷ số tín hiệu trên nhiễu phải >10. Thời gian lưu của axit aristolochic-1 trong khoảng 21 min ± 3 min. Tốc độ dòng chảy có thể được điều chỉnh để đạt được thời gian lưu mong muốn.
Các điều kiện HPLC có thể cần được thay đổi để có được hệ thống phù hợp mong muốn.
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
4.1 Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,00001 g.
4.2 Máy nghiền loại nhỏ, loại dùng để nghiền cafe hoặc gia vị.
4.3 Máy lắc.
4.4 Cột sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2 Với đầu dò sắc kí lỏng khối phổ bẫy ion, ví dụ Zorbax SB-C18, 5 µm, kích thước 15 cm x đường kính trong 3,0 mm.
4.4.3 Với sắc kí lỏng khối phổ đầu dò 3 tứ cực, ví dụ Zorbax SB-C18, 5 µm, kích thước 5 cm x đường kính trong 2.1 mm.
4.5 Sàng, cỡ lỗ 400 µm.
4.6 Hệ thống sắc kí lỏng khối phổ, bẫy ion hoặc ba tứ cực
4.7 Máy quang phổ tử ngoại-khả kiến (UV-VIS), đo độ hấp thụ ở bước sóng 390 nm.
4.8 Hệ thống HPLC, có trang bị detector tử ngoại khả kiến (UV-VIS).
4.9 Bộ lọc xyranh, 13 mm với màng lọc PTFE cỡ lỗ 0,45 µm.
4.10 Hệ thống dữ liệu cho HPLC.
4.11 Hệ thống dữ liệu cho sắc ký lỏng phổ khối lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Các thiết bị tương đương có thể được sử dụng. Tất cả các dụng cụ thủy tinh phải phù hợp loại A[1].
Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải đúng là mẫu đại diện và không bị hư hỏng hoặc thay đổi trong suốt quá trình bảo quản và vận chuyển.
Việc lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này. Nếu không có tiêu chuẩn cụ thể nào liên quan đến sản phẩm cần phân tích thì các bên tự thảo thuận về vấn đề này.
Cho vật liệu nghiền qua sàng cỡ lỗ 400 µm (4.5), nếu cần và trộn kỹ. Cân khoảng 2 g mẫu thử cho vào bình có nắp đậy. Thêm 100 ml dung môi chiết (3.1). Lắc tối thiểu 30 min trên máy lắc (4.3) đặt ở chế độ lắc cố định. Pha loãng dung dịch thử với dung môi chiết cho thích hợp với đường chuẩn, nếu cần. Dung dịch thử có thể được bảo quản lạnh không quá 2 ngày. Lọc dung dịch thử bằng bộ lọc xyranh có màng lọc cỡ lỗ 0,45 µm (4.9) rồi tiến hành phân tích HPLC và định lượng. Sử dụng các thông số nêu trong Bảng 2. Tiêm từng dung dịch chuẩn làm việc (3.9.2), một bộ ở thời điểm bắt đầu và một bộ ở thời điểm kết thúc chạy. Tiêm dung dịch chuẩn sau mỗi 4 dung dịch thử, bắt đầu ở mức thấp nhất, tiếp đến 4 dung dịch thử tiếp theo, sau đó là dung dịch chuẩn cao nhất v.v... Sử dụng tất cả các giá trị đo được của dung dịch chuẩn để dựng đường chuẩn.
Bảng 2 - Thông số HPLC-UV
Cột HPLC
Zorbax SB-C18, 5 µm, đường kính 3,0 mm x 25 cm, Agilent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1% (thể tích) axit trifluoroacetic - nước
Pha động B
0,1% (thể tích) axit trifluoroacetic - axetonitril
Chương trình tiêm
Thời gian, min
% A
% B
Đường gradient
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Không áp dụng
25
30
70
1b
30
0
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
80
20
1
40
80
20
Không áp dụng
Detector
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ cột, °C
40
Tốc độ dòng
Khoảng 0.5 ml/min; tốc độ dòng phải điều chỉnh được sao cho có thể thu được thời gian lưu mong muốn
Thể tích tiêm, µl
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian tiêm, min
40
b đường gradient cho thấy sự chuyển đổi tuyến tính.
7 Khẳng định bằng sắc kí lỏng khối phổ
Khi xác định bằng LC-UV, axit aristolochic-1 xác định được ở nồng độ > 2 µg/g, được khẳng định bằng LC/MS/MS. Phổ của chất chuẩn được sử dụng để khẳng định sự có mặt của axit aristolochic-1 so với phổ của mẫu ở thời gian lưu tương tự. Mỗi diện tích pic được phát hiện của chuẩn hoặc mẫu với các ion con được chia bằng diện tích pic của một ion con với diện tích pic lớn nhất. Nếu nhiều mẫu và chuẩn được tiêm vào thì tính trung bình tất cả các tỷ lệ tương ứng. Để khẳng định, tỷ lệ mẫu nên bằng ± 10 % tỷ lệ chuẩn trung bình (chênh lệch số học). Ví dụ, tỷ lệ trung bình của chuẩn là 50 %, thì tỷ lệ mẫu là từ 40 % đến 60 %.
Các điều kiện sắc kí và ion hóa được kiểm soát đối với ba tứ cực nêu trong Bảng 3 và đối với bẫy ion nêu trong Bảng 4.
Bảng 3 - Các điều kiện sắc ký đối với sắc ký lỏng khối phổ ba tứ cực
Cột HPLC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pha động A
Metanol 5,0 %, axit formic 0,1 %, và amoni axetat 10 mM trong nước đã khử ion
Pha động B
Axetonitril-metanol (1+1) chứa axit formic 0,1 % (thể tích) và amoni axetat 10 mM trong nước đã khử ion
Chương trình tiêm
Thời gian, min
A %
B %
Gradient
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
30
Không áp dụng
13
30
70
1b
15
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
16
70
30
1
20
70
30
Không áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Tốc độ dòng, ml/min
0.2
Thể tích tiêm, µl
25
Đưa mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế độ
Dải khối lượng
Quét các ion con đặc trưng,
dwell = 0,25 s
Nhiệt độ nguồn, °C
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
Tốc độ khí hóa hơi, l/h
600
Lưu lượng khí cone, l/h
60
Các ion được kiểm soát trong phép khẳng định khối phổ LC/MS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ion mẹ (m/z)
Ion con (m/z)
Cone, V
Năng lượng bắn phá, eV
[axit aristolochic-1 + NH4]+
359,1
265, 281, 296
18
40, 40, 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột HPLC
Zorbax SB-C18, đường kính 3 mm x 150 mm, Agilent
Pha động A
axit formic 0,1 % (thể tích) và amoni axetat 0,1 % (khối lượng/thể tích) trong nước đã khử ion
Pha động B
axit formic 0,1 % (thể tích) và amoni axetat 0,1 % (khối lượng/thể tích) trong metanol
Chương trình tiêm
Thời gian, min
% A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gradient
0
80
20
Không áp dụng
20
0
100
1b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
20
1
25
80
20
Không áp dụng
Nhiệt độ cột, °C
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ dòng, mL/min
0.5
Thể tích tiêm, µL
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bẫy ion
Chế độ
Scan dải nồng độ
m/z 80 to 370
Dòng phóng điện, µA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ mao quản đã gia nhiệt, °C
150
Nhiệt độ hóa hơi, °C
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cài đặt khí bay hơi
70
Cài đặt khí bổ trợ
20
Các ion được kiểm soát trong phép khẳng định khối phổ bẫy ion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ion mẹ (m/z)
Ion
Độ rộng phân tách (m/z)
Năng lượng va chạm tương đối, %
Axit aristolochic-1
359
298
2
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
298,0 (từ ion con ở trên)
251, 252, 268
2
35
Đường chuẩn thu được từ hồi quy tuyến tính của tất cả diện tích pic và nồng độ của chuẩn làm việc. Hệ số tương đối (r) phải ≥ 0,99500. Xác định nồng độ axit aristolochic-1 của mẫu đã tiêm từ phân tích hồi quy.
Hàm lượng chất phân tích trong mẫu thử, X, được tính bằng microgam trên gam (µg/g), theo Công thức (3):
(3)
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V là thể tích dung môi chiết, tính bằng mililit (ml);
D là hệ số pha loãng, nếu có;
W là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g).
Báo cáo thử nghiệm phải ít nhất bao gồm các thông tin sau:
- mọi thông tin cần thiết cho việc nhận biết đầy đủ về mẫu;
- phương pháp lấy mẫu, nếu biết;
- phương pháp thử, viện dẫn tiêu chuẩn này;
- mọi điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm đối với axit aristolochic-1
Bảng A.1 - Kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm đối với axit aristolochic-1
Tên mẫu
Trung bình, µg/g
Sra
RSDrb, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RSDrd, %
Số PTN ngoại lệ
Chỉ số HorRat
Số PTN sử dụng
Aristolochia manschuriensis, thân
2610
44,9
1,72
222
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1,7
8
Clematis armandii, thân
6,94
0,654
9,42
0,850
12,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
9
Viên nén bổ sung liều cao, rễ Aristolochia spp. 20 µg/g
12,8
2,08
16,3
2,53
19,8
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Aristolochia spp., rễ
1290
23,8
1,85
69,7
5,42
0
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clematis armandii, thân, bổ sung liều thấp Aristolochia spp. 10 µg/g, rễ
206
0,754
7,31
0,875
8,48
0
0,8
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
1,18
11,8
1,82
18,2
0
1,6
10
Akebia trifoliata, thân, bổ sung ít Aristolochia spp. 10 µg/g, rễ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,518
6,61
0,807
10,3
0
0,9
10
Viên nén bổ sung liều thấp Aristolochia spp. 10 µg/g, rễ
6,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,3
0,875
13,3
2
1,1
8
Stephania tetrandra, rễ, bổ sung liều cao Aristolochia spp. 20 µg/g, rễ
16,7
0,844
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,16
6,92
3
0,7
7
Akebia trifoliata, thân, bổ sung liều cao Aristolochia spp. 20 µg/g, rễ
15,0
0,790
5,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,7
0
1,3
10
Clematis armandii, thân, bổ sung liều cao Aristolochia spp. 20 µg/g, rễ
20,5
0,849
4,14
1,68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,8
10
Akebia trifoliata, thân
< 2,00
NAe
NA
NA
NA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
9
Stephania tetrandra, rễ
< 2,00
NA
NA
NA
NA
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
a Sr là độ lệch chuẩn lặp lại.
b RSDr là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại.
c SR là độ lệch chuẩn tái lập.
d RSDR độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
e NA là không áp dụng.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11940:2017 về Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật - Xác định axit aristolochic-1 - Phương pháp sắc ký lỏng với detector UV (LC-UV) và khẳng định bằng sắc ký lỏng phổ khối lượng
Số hiệu: | TCVN11940:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11940:2017 về Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật - Xác định axit aristolochic-1 - Phương pháp sắc ký lỏng với detector UV (LC-UV) và khẳng định bằng sắc ký lỏng phổ khối lượng
Chưa có Video