Thông số |
Mẫu gạoa |
|||||
1 (PH) |
2 (PM) |
3 (H) |
4 (M) |
5 (Hmx) |
6 (Mmx) |
|
Số lượng phòng thử nghiệm sau khi trừ ngoại lệ, n |
10 |
9 |
10 |
11 |
11 |
9 |
Giá trị trung bình, mm |
6,73 |
6,22 |
6,37 |
6,02 |
6,27 |
5,51 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mm |
0,039 |
0,036 |
0,030 |
0,024 |
0,073 |
0,045 |
Hệ số biến thiên lặp lại, CV,r, % |
0,6 |
0,6 |
0,5 |
0,4 |
1,2 |
0,8 |
Giới hạn lặp lại, r (r = 2,83 sr), mm |
0,110 |
0,102 |
0,085 |
0,068 |
0,206 |
0,126 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mm |
0,108 |
0,093 |
0,134 |
0,098 |
0,165 |
0,099 |
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R, % |
1,6 |
1,5 |
2,1 |
1,6 |
2,6 |
1,8 |
Giới hạn tái lập, R (R = 2,83 sR), mm |
0,305 |
0,264 |
0,380 |
0,278 |
0,468 |
0,281 |
a Mỗi phòng thử nghiệm thực hiện ba phép xác định/mẫu. |
Bảng B.2 - Kết quả phân tích thống kê đối với chiều rộng hạt
Thông số
Mẫu gạoa
1 (PH)
2 (PM)
3 (H)
4 (M)
5 (Hmx)
6 (Mmx)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
8
9
9
9
Giá trị trung bình, mm
2,15
2,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,87
2,82
2,62
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mm
0,014
0,015
0,010
0,013
0,022
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên lặp lại, CV,r, %
0,7
0,7
0,3
0,4
0,8
1,0
Giới hạn lặp lại, r (r = 2,83 sr), mm
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,029
0,036
0,062
0,071
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mm
0,038
0,039
0,036
0,049
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,077
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R, %
1,8
1,9
1,2
1,7
3,0
2,9
Giới hạn tái lập, R (R = 2,83 sR), mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,109
0,103
0,140
0,243
0,217
a Mỗi phòng thử nghiệm thực hiện ba phép xác định/mẫu.
Bảng 3 - Kết quả phân tích thống kê đối với độ dày hạt
Thông số
Mẫu gạoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 (PM)
3 (H)
4 (M)
5 (Hmx)
6 (Mmx)
Số lượng phòng thử nghiệm sau khi trừ ngoại lệ, n
9
10
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
Giá trị trung bình, mm
1,85
1,73
2,03
1,91
1,99
1,83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
0,019
0,009
0,011
0,019
0,010
Hệ số biến thiên lặp lại, CV,r, %
0,7
1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,9
0,6
Giới hạn lặp lại, r (r = 2,83 sr), mm
0,036
0,053
0,026
0,031
0,053
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mm
0,035
0,034
0,025
0,020
0,047
0,026
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R, %
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,0
2,4
1,4
Giới hạn tái lập, R (R = 2,83 sR), mm
0,098
0,096
0,071
0,056
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,073
a Mỗi phòng thử nghiệm thực hiện ba phép xác định/mẫu.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[2] TCVN 9027 (ISO 24333) Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Lấy mẫu.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11932:2017 (ISO 11746:2012 WITH AMD 1:2017) về Gạo - Xác định các đặc tính sinh trắc học của hạt
Số hiệu: | TCVN11932:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11932:2017 (ISO 11746:2012 WITH AMD 1:2017) về Gạo - Xác định các đặc tính sinh trắc học của hạt
Chưa có Video