Chỉ tiêu chất lượng/Mô tả |
Giới hạn |
Phương pháp phân tích |
1 Khối lượng riêng tối thiểu: Khối lượng của 100 lít yến mạch biểu thị bằng kilogam trên hectolit |
Tối thiểu 46 kg/hl |
Khối lượng riêng là khối lượng theo TCVN 4996-1 (ISO 7971-1) Ngũ cốc - Xác định dung trọng (khối lượng của 100 lít hạt) - Phần 1: Phương pháp chuẩn hoặc bất kỳ thiết bị khác cho kết quả tương đương biểu thị bằng kilogam trên hectolit như xác định trong phần mẫu thử cửa mẫu ban đầu |
2 Hạt vỡ và hạt không vỏ (hạt không vỏ và hạt vỡ với kích cỡ bất kỳ) |
Tối đa 5 % khối lượng |
Tham khảo Phụ lục C, TCVN 11888:2017 Gạo trắng |
3 Hạt ăn được khác với yến mạch (nguyên hoặc vỡ đồng nhất) |
Tối đa 3 % khối lượng |
Tham khảo Phụ lục C, TCVN 11888:2017 |
4 Hạt bị hư hỏng (bao gồm cả mảnh hạt cho thấy sự suy giảm do độ ẩm, thời tiết, bệnh, côn trùng, nấm mốc, nhiệt, lên men, nảy mầm hoặc nguyên nhân khác) |
Tối đa 3 % khối lượng |
Tham khảo Phụ lục C, TCVN 11888:2017 |
5 Yến mạch hoang dại: Aventa fatua hoặc Aventa sterilis |
Tối đa 0,2 % khối lượng |
Tham khảo Phụ lục C, TCVN 11888:2017 |
6 Hạt bị côn trùng gây hại: Hạt bị côn trùng đục lỗ |
Tối đa 0,5 % khối lượng |
TCVN 7847-3:2008 (ISO 6639-3:1986) Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - Phần 3: Phương pháp chuẩn |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11931:2017 (CODEX STAN 201-1995) về Yến mạch
Số hiệu: | TCVN11931:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11931:2017 (CODEX STAN 201-1995) về Yến mạch
Chưa có Video