Vật liệua |
Cặp mẫub |
nc |
n |
Trung bình, % IgG |
sre |
RSDrf |
rg |
sRh |
RSDRi |
Rj |
HorRat |
CPHP |
1 |
10 |
1 |
9,44 |
0,19 |
2,05 |
0,54 |
0,80 |
8,53 |
2,25 |
2,99 |
WPC |
2 |
9 |
2 |
5,66 |
0,13 |
2,29 |
0,36 |
1,05 |
18,49 |
2,93 |
6,00 |
CPLP |
3 |
11 |
0 |
4,93 |
0,14 |
2,88 |
0,40 |
0,67 |
13,60 |
1,88 |
4,32 |
CT |
4 |
10 |
1 |
3,99 |
0,12 |
3,06 |
0,34 |
0,26 |
6,43 |
0,72 |
1,98 |
MPI |
5 |
9 |
2 |
0,51 |
0,02 |
4,18 |
0,06 |
0,04 |
8,67 |
0,12 |
1,96 |
SMP |
6 |
10 |
1 |
0,16 |
0,01 |
4,17 |
0,02 |
0,03 |
17,77 |
0,08 |
3,37 |
a CPHP: sữa non dạng bột có hàm lượng protein cao; WPC: whey protein đặc; CPLP: sữa non dạng bột có hàm lượng protein thấp; CT; sữa non dạng viên; MPI: protein sữa dạng isolate; SMP: sữa bột gầy. b Cập mẫu được cho là hai cặp mẫu mù. c n: Số phòng thử nghiệm. d Số phòng thử nghiệm ngoại lệ. e Sr: Độ lệch chuẩn lặp lại. f RSDr: Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại. g r. Độ lặp lại (2,8 x sr). h sR: Độ lệch chuẩn tái lập. i RSDR: Độ lệch chuẩn tương đối tái lập. j R: Độ tái lập (2,8 x sR). |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Copestake, D.E.J., Indyk, & Otter D.E. (2006) J.AOAC lnt.89, 1249-1256.
[2] Product information sheet and certificate of analysis, product No. 15506, IgG from bovine serum, sigma-aldrich Inc., St. Louis, MO, USA.
[3] J.AOAC Int. 93, 622 (2010).
1) Ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và tiêu chuẩn này không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11913:2017 về Thực phẩm - Xác định immunoglobulin G trong sữa non của bò, sữa bột và thực phẩm bổ sung có nguồn gốc từ sữa bò - Phương pháp sắc kí lỏng ái lực sử dụng protein G
Số hiệu: | TCVN11913:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11913:2017 về Thực phẩm - Xác định immunoglobulin G trong sữa non của bò, sữa bột và thực phẩm bổ sung có nguồn gốc từ sữa bò - Phương pháp sắc kí lỏng ái lực sử dụng protein G
Chưa có Video