Giới hạn áp suất của Bơm 1: |
13 790 kPa (2 000 psi) |
Pha động của Bơm 1: |
0,12% (30 mmol/l) NaOH |
Tốc độ dòng của Bơm 1: |
0,40 ml/min |
Giới hạn áp suất của Bơm 2: |
13 790 kPa (2 000 psi) |
Pha động của Bơm 2: |
4% (1 mol/l) NaOH |
Tốc độ dòng của Bơm 2: |
0,40 ml/min |
Thể tích bơm: |
20 μl |
Thời gian lưu của myo-inositol: |
11 min đến 13 min |
Thời gian chạy: |
25 min |
Thời gian của van chuyển:
0,00 min
Cấu hình 1
xem Hình 1
1,50 min
Cấu hình 2
xem Hình 2
13,50 min
Cấu hình 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Bơm 1
2 Cột bảo vệ PA1
3 Bơm 2
4 Phần thải
5 Cột bảo vệ MA1 và cột phân tích
6 Detector điện hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Bơm 1
2 Cột bảo vệ PA1
3 Bơm 2
4 Phần thải
5 Cột bảo vệ MA1 và cột phân tích
6 Detector điện hóa
Hình 2 - Cấu hình van chuyển 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải analog: 1 μC
Chương trình detector: Dionex ICS 3000 hoặc ICS 50003)
0,0 s
+0,10 V
0,20 s
+0,10 V
0,40 s
+0,10 V
0,41 s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42 s
-2,00 V
0,43 s
+0,60 V
0,44 s
-0,10 V
0,50 s
-0,10 V
Thời gian tích phân: 0,20 s đến 0,40 s.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3 Khởi động thiết bị
Chuẩn bị các pha động. Nếu cần, thổi khí heli các pha động và/hoặc điều áp các bể pha động. Làm sạch và làm bóng điện cực làm việc bằng vàng. Bật detector và bơm pha động khắp cột ở tốc độ dòng 0,40 ml/min trong ít nhất 30 min để cân bằng hệ thống, nếu cần. Kiểm tra độ ổn định của detector trước khi bắt đầu phân tích. Bơm 20 μl dung dịch chuẩn có nồng độ cao nhất ít nhất 5 lần và ghi lại diện tích hoặc chiều cao pic. Nếu hệ thống đã cân bằng, thì độ lệch chuẩn tương đối (RSD) của diện tích hoặc chiều cao pic của ba lần bơm sau cùng cần ≤ 2,0%.
6.3.4 Phân tích chất chuẩn và mẫu
Khi hệ thống đã cân bằng, bơm một chất chuẩn của mỗi nồng độ (4.2.4 và 4.2.5). Sau khi bơm xong dãy chất chuẩn, có thể bơm các mẫu kiểm soát và mẫu thử trước khi bơm dãy chất chuẩn khác.
6.3.5 Tắt hệ thống
Sau khi phân tích xong tất cả các mẫu chuẩn và mẫu thử, bơm 20 μl nước để làm sạch kim và ống của bộ lấy mẫu tự động. Bảo quản cột phân tích trong pha động [natri hydroxit 0,12% (30 mmol/l)]. Tắt cuvet điện hóa. Dùng nước thổi sạch đầu bơm để loại hết natri hydroxit.
Trước khi tính nồng độ myo-inositol trong mẫu, so sánh các pic myo-inositol của chất chuẩn với các pic myo-inositol của mẫu thử và khẳng định rằng không có các hợp chất gây nhiễu và các diện tích hoặc chiều cao pic myo-inositol của mẫu nằm trong dải diện tích hoặc chiều cao pic myo-inositol của chất chuẩn. Không thể tính được nồng độ myo-inositol nếu có mặt các chất gây nhiễu hoặc nếu tách kém. Thời gian lưu của myo-inositol cần nằm trong khoảng từ 11 min đến 13 min phụ thuộc vào cột phân tích cụ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính nồng độ các chất chuẩn hiệu chuẩn theo Công thức (1):
(1)
Trong đó:
Cw là nồng độ của dung dịch chất chuẩn hiệu chuẩn, tính bằng miligam trên lít (mg/l);
m là khối lượng chất chuẩn myo-inositol đã cân, tính bằng miligam (mg);
0,05 là thể tích pha loãng của chất chuẩn
gốc, tính bằng lít () (xem 4.2.2);
1/10 là độ pha loãng của chất chuẩn trung gian (10 ml đến 100 ml);
A1 là lượng dung dịch chuẩn trung gian sử dụng được, tính bằng mililit (ml) (xem 4.2.4.1);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2 là lượng dung dịch chuẩn trung gian sử dụng được, tính bằng mililit (ml) (xem 4.2.4.2), nếu áp dụng;
V2 là thể tích pha loãng của chất chuẩn hiệu chuẩn nồng độ thấp, tính bằng mililit (ml) (xem 4.2.4.2), nếu áp dụng;
p là độ tinh khiết của chất chuẩn đầu ghi trên nhãn hoặc được xác định bằng thực nghiệm, tính bằng miligam trên miiigam (mg/mg).
Đối với mỗi nồng độ chất chuẩn hiệu chuẩn, tính trung bình diện tích hoặc chiều cao pic từ ít nhất hai dãy chất chuẩn liên tiếp. Dựng đường chuẩn bằng cách dựng tính tuyến tính bình phương nhỏ nhất (hồi quy) các nồng độ so với diện tích hoặc chiều cao trung bình của pic.
7.4 Tính myo-inositol tự do hoặc myo-inositol tự do và liên kết có trong mẫu
7.4.1 Tính myo-inositol tự do
Tính nồng độ myo-inositol tự do trong mẫu đã chuẩn bị được ngoại suy từ đường chuẩn trong 7.3. Từ nồng độ của mẫu pha loãng đã chuẩn bị, có thể tính nồng độ myo-inositol tự do có trong mẫu theo Công thức (2):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
Cf là nồng độ myo-inositol tự do trong mẫu sản phẩm, tính bằng miligam trên kilogam (mg/kg);
Cd là nồng độ myo-inositol trong mẫu đã chuẩn bị, tính bằng miligam trên lít (mg/l);
100 là thể tích pha loãng, tính bằng mililit (ml);
ms là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g).
7.4.2 Tính myo-inositol liên kết
Tính nồng độ myo-inositol liên kết trong mẫu đã chuẩn bị được ngoại suy từ đường chuẩn trong 7.3. Từ nồng độ của mẫu pha loãng đã chuẩn bị, có thể tính nồng độ myo-inositol liên kết có trong mẫu theo Công thức (3):
(3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cb là nồng độ myo-inositol liên kết trong mẫu sản phẩm, tính bằng miligam trên kilogam (mg/kg);
Cd là nồng độ myo-inositol trong mẫu đã chuẩn bị, tính bằng miligam trên lít mg/l;
50 là thể tích pha loãng, tính bằng mililit (ml).
ms là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam.
7.4.3 Tính tổng myo-inositol tự do và liên kết
Tính nồng độ của myo-inositol tự do và liên kết trong mẫu đã chuẩn bị theo Công thức (4):
CT = Cf + Cb
(4)
Trong đó: CT là nồng độ của myo-inositol tự do và liên kết trong mẫu sản phẩm tính bằng miligam trên kilogam (mg/kg).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
CHÚ DẪN:
X là thời gian, tính bằng phút;
Y là đơn vị tùy chọn
1 myo-inositol
Hình A.1 - Ví dụ về sắc ký đồ của chất chuẩn điển hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
X là thời gian, tính bằng phút;
Y là đơn vị tùy chọn
1 myo-inositol
Hình A.2 - Ví dụ về sắc ký đồ của chất chuẩn SRM 1849a
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Myo-inositol tự do
Dạng mẫu
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
Số phòng thử nghiệm ngoại lệ
Tổng số xác định lặp lại được chấp nhận
Giá trị trung bình (mg/100 g RTF)
Sr
SR
Cv,r
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số HorRata
NIST SRM 1849a
10
0
22
412b
11,3
11,4
2,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,43
Bột đậu nành công thức dành cho trẻ sơ sinh
10
0
22
4,22
0,127
0,305
3,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
Sữa bột công thức dành cho trẻ sơ sinh
10
0
20
4,26
0,168
0,232
3,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
Sữa công thức RTF dành cho trẻ sơ sinh
9
0
20
7,17
0,095
0,207
1,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng bột từ sữa đã thủy phân một phần
10
0
22
3,65
0,035
0,412
0,97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,22
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng bột từ đậu tương đã thủy phân từng phần
10
0
22
3,11
0,089 9
0,389
2,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,32
Thức ăn công thức dạng bột dành cho trẻ nhỏ
10
0
22
5,10
0,185
0,246
3,61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,54
Thức ăn dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
10
0
22
5,10
0,227
0,318
4,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,71
Sữa công thức RTF dành cho trẻ sơ sinh, không bổ sung vi chất
9
0
20
3,17
0,058 2
0,091 0
1,84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
a Trị số HorRat, theo Tài liệu tham khảo [7]
b Kết quả tính bằng mg/kg bột.
RTF: Dùng ngay.
Bảng B.2- Myo-inositol liên kết như phosphatidylinositol
Dạng mẫu
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
Số phòng thử nghiệm ngoại lệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình (mg/100 g RTF)
Sr
SR
Cv,r
Cv,R
Trị số HorRata
NIST SRM 1849a
9
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,51b
1,82
2,62
18,7
26,8
2,36
Bột đậu nành công thức dành cho trẻ sơ sinh
9
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,10
0,150
0,501
6,94
23,2
2,30
Sữa bột công thức dành cho trẻ sơ sinh
9
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,667
0,026 1
0,172
3,92
25,9
2,15
Sữa công thức RTF dành cho trẻ sơ sinh
8
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,348
0,030 1
0,090 9
8,36
25,2
1,91
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng bột từ sữa đã thủy phân một phần
9
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,214
0,010 3
0,057 6
4,72
26,4
1,86
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng bột từ đậu tương đã thủy phân từng phần
9
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,64
0,093 6
0,358
5,53
21,1
2,02
Thức ăn công thức dạng bột dành cho trẻ nhỏ
9
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,328
0,023 4
0,087 8
6,89
25,8
1,94
Thức ăn dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
9
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Sữa công thức RTF dành cho trẻ sơ sinh, không bổ sung vi chất
8
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,305
0,024 4
0,085 0
7,71
26,9
2,00
a Trị số HorRat, theo Tài liệu tham khảo [7]
b Kết quả tính bằng mg/kg bột.
RTF: Dùng ngay.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.3- Myo-inositol tự do cộng với myo-inositol liên kết như phosphatidylinositol
Dạng mẫu
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
Số phòng thử nghiệm ngoại lệ
Tổng số xác định lặp lại được chấp nhận
Giá trị trung bình (mg/100 g RTF)
Sr
SR
Cv,r
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số HorRata
NIST SRM 1849a
9
0
20
422b
11,9
11,9
2,83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44
Bột đậu nành công thức dành cho trẻ sơ sinh
9
0
20
6,27
0,147
0,446
2,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,82
Sữa bột công thức dành cho trẻ sơ sinh
9
0
18
4,92
0,184
0,314
3,74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,72
Sữa công thức RTF dành cho trẻ sơ sinh
8
0
18
7,50
0,106
0,218
1,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng bột từ sữa đã thủy phân một phần
9
0
20
3,84
0,035
0,426
0,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,21
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng bột từ đậu tương đã thủy phân từng phần
9
0
20
4,71
0,152
0,357
3,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
Thức ăn công thức dạng bột dành cho trẻ nhỏ
9
0
20
5,42
0,203
0,307
3,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,64
Thức ăn dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
9
0
20
5,08
0,237
0,324
4,67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.72
Sữa công thức RTF dành cho trẻ sơ sinh, không bổ sung vi chất
8
0
18
3,46
0,065 9
0,128
1,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,39
a Trị số HorRat, theo Tài liệu tham khảo [7]
b Kết quả tính bằng mg/kg bột.
RTF: Dùng ngay.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] J. AOAC Int. 2012, 95 p. 937
[2] J. AOAC Int. 2012, 95 p. 295
[3] 2011.18, Determination of Myo-lnositol in Infant, Pediatric, and Adult Formulas by IC-PAD and Column Switching: Collaborative Study
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] AOAC INTERNATIONAL AOAC Official Methods Program, Associate Referee's Manual on Development, study, Review, and Approval Process. Part IV AOAC Guidelines for Collaborative Studies, 1995, pp. 23-51
[6] AOAC SMPR 2011.07, standard Method Performance Requirements for Myo-inositol in infant formula and Adult/Pediatric Nutritional formula
[7] THOMPSON M. Recent Trends in Inter-Laboratory Precision at ppb and sub-ppb Concentrations in Relation to Fitness for Purpose Criteria in Proficiency Testing. Analyst (Lond.). 2000,125 pp. 385-386
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11912:2017 (ISO 20637:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định myo-inositol bằng sắc ký lỏng và đo ampe xung
Số hiệu: | TCVN11912:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11912:2017 (ISO 20637:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định myo-inositol bằng sắc ký lỏng và đo ampe xung
Chưa có Video