|
Xác định canxi |
Xác định magie |
|||
Muối bay hơi |
Muối biển |
Muối bay hơi |
Muối biển |
||
Giá trị trung bình (phần trăm khối lượng) |
0,014 |
0,040 |
0,0014 |
0,006 |
|
Độ lệch chuẩn |
đối với độ lặp lại (σr) |
0,0003 |
0,0013 |
* |
0,0003 |
đối với độ tái lập (σR) |
0,0012 |
0,0022 |
* |
0,0009 |
|
* Các phép tính này không được thực hiện bởi vì các kết quả có mức rất thấp, không thể lấy đến bốn chữ số thập phân. |
8 Trường hợp đặc biệt: Xác định canxi và magie trong dung dịch chính được chuẩn bị trong môi trường axit
8.1 Nguyên tắc
Hòa tan phần mẫu thử trong môi trường axit và tách phần cặn không hòa tan.
Chuẩn độ các ion canxi và tổng các ion canxi và magie theo Điều 3.
8.2 Thuốc thử
Xem Điều 4.
8.3 Thiết bị, dụng cụ
Xem Điều 5.
8.4 Cách tiến hành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.1.1 Phần mẫu thử
Lấy 50,0 ml dung dịch B3) chứa 100 g mẫu thử trong 1 000 ml.
8.4.1.2 Phép xác định
Xem 6.1.2.
8.4.2 Xác định tổng canxi và magie
8.4.2.1 Phần mẫu thử
Lấy 100,0 ml dung dịch B chứa 100 g mẫu thử trong 1 000 ml.
8.4.2.2 Phép xác định
Xem 6.2.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5.1 Hàm lượng canxi
Hàm lượng canxi tan trong môi trường axit trong các điều kiện cụ thể đã cho, tính bằng phần trăm khối lượng, theo công thức 7.1.1, trong đó V là thể tích của dung dịch EDTA (4.6) được sử dụng để xác định canxi, tính bằng mililit (ml) và m là khối lượng của phần mẫu thử được sử dụng để chuẩn bị dung dịch B, tính bằng gam (g).
8.5.2 Hàm lượng magie
Hàm lượng magie tan trong môi trường axit trong các điều kiện cụ thể đã cho, tính bằng phần trăm khối lượng, theo công thức 7.1.2, trong đó V là thể tích của dung dịch EDTA (4.6) được sử dụng để xác định tổng canxi và magie, tính bằng mililit (ml) và m là khối lượng của phần mẫu thử được sử dụng để chuẩn bị dung dịch B, tính bằng gam (g).
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:
a) viện dẫn phương pháp đã sử dụng;
b) kết quả và phương pháp biểu thị kết quả;
c) mọi tình huống bất thường ghi nhận được trong phép xác định;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Một trong các tên thương mại của sản phẩm này là "Eriochrome black T”.
2) Xem 7.3 của TCVN 10240 (ISO 2479).
3) Xem 9.5.4 của TCVN 10240 (ISO 2479).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11878:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo thức chất edta
Số hiệu: | TCVN11878:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11878:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo thức chất edta
Chưa có Video