Nguyên tố |
Giới hạn định lượng (LOQ) (mg/kg muối) |
Mn, Sr |
0,05 |
Ba, Be, Cr |
0,1 |
Cd, Cu, Ti, V |
0,15 |
Co, Fe, Mo, Ni |
0,25 |
Al, Ca, Zn, Zr |
0,5 |
As, Mg, Se, Si |
1,0 |
Bi, Sn |
1,5 |
Sb |
2,0 |
Pb |
0,7 |
K |
15 |
S tính theo SO4 |
10 |
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Hòa tan mẫu trong axit nitric loãng và phun trực tiếp dung dịch axit vào nguồn plasma agon cảm ứng được duy trì tần số cao. Đo bức xạ phát ra tại bước sóng đặc trưng của mỗi nguyên tố sử dụng hiệu chính nền.
CHÚ THÍCH: Việc sử dụng một nguyên tố chuẩn (đối chứng), như scandi, yttri hoặc coban, có thể cải thiện các kết quả, đặc biệt là sử dụng một máy đo quang phổ đồng thời các nguyên tố.
Chỉ sử dụng các thuốc thử đạt chất lượng tinh khiết phân tích và nước được sử dụng phải đạt loại 2 của TCVN 4851 (ISO 3696), trừ khi có quy định khác.
Bảo quản tất cả các dung dịch đã chuẩn bị trong bình polyetylen hoặc polytetrafluoretylen (PTFE) để tránh nhiễm bẩn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Dung dịch natri clorua, β(NaCl) = 250 g/l
Hòa tan 250 g natri clorua tinh khiết trong nước và chuyển vào bình định mức 1000 ml. Thêm nước đến vạch và trộn.
CHÚ THÍCH: Muối tinh khiết là muối có các nguyên tố tạp chất nhỏ hơn mười lần giới hạn định lượng của nguyên tố tương ứng nêu trong Bảng 1.
4.3 Dung dịch scandi (nguyên tố chuẩn), β(Sc) = 50 mg/l
Chuyển 50 ml dung dịch gốc scandi β(Sc) = 1000 mg/l và 10 ml axit nitric (4.1) vào bình định mức 1 000 ml. Thêm nước đến vạch và trộn.
4.4 Dung dịch nguyên tố gốc, β(nguyên tố) = 1 000 mg/l, sử dụng các dung dịch gốc có bán sẵn.
CHÚ THÍCH: Dung dịch gốc đã được chứng nhận không chỉ đối với bản thân nguyên tố mà còn về các nguyên tố của chất phân tích khác (tạp chất).
4.5 Agon, áp suất không nhỏ hơn 7 bar. Agon được sử dụng có thể ở dạng khí nén hoặc khí hóa lỏng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau:
5.1 Máy đo phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP), có đầu phun và đầu đốt đối với các hàm lượng muối cao và có bộ phận làm ẩm agon được đổ đầy nước. Thiết bị này có thể đo đồng thời và/hoặc liên tiếp.
Quy định kỹ thuật và các điều kiện vận hành được sử dụng hầu hết với các loại máy đo quang phổ được nêu trong Phụ lục B.
Lấy khoảng 500 g mẫu đại diện cho toàn bộ lô hàng để phân tích.
7.1 Phần mẫu thử
Cân khoảng 10 g mẫu thử, chính xác đến 0,1 g.
CHÚ THÍCH: Sử dụng nồng độ natri clorua cao nhất có thể chấp nhận được đối với máy đo quang phổ và hiệu chỉnh các dung dịch hiệu chuẩn, dung dịch kiểm tra phù hợp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển phần mẫu thử (7.1) và nước vào bình định mức 100 ml và khuấy để hòa tan. Thêm 1 ml axit nitric (4.1), [5 ml dung dịch scandi (4.3)], thêm nước đến vạch và trộn.
7.3 Dung dịch hiệu chuẩn và kiểm tra xác nhận
Dung dịch hiệu chuẩn số 1 là dung dịch hiệu chuẩn mẫu trắng và chứa 1 ml axit nitric (4.1). Chuyển 40 ml dung dịch natri clorua (4.2), 1 ml axit nitric (4.1), [5 ml dung dịch scandi (4.3)] và các lượng của từng dung dịch gốc (4.4) để có được các nồng độ như trong Bảng 2, vào một dãy ba bình định mức 100 ml để thu được các dung dịch hiệu chuẩn số 2, 3 và 4. Thêm dung dịch đến vạch và trộn.
Bảng 2 - Các dung dịch hiệu chuẩn
Dung dịch hiệu chuẩn số
Nồng độ natri clorua (g/l)
Nồng độ các nguyên tố
mg/l
1 (1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2 (2)
100
2,5 (4)
3
100
5,0 (5)
4 (3)
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Dung dịch hiệu chuẩn mẫu trắng
(2) Dung dịch kiểm tra xác nhận độ tuyến tính
(3) Dung dịch kiểm soát hiệu chuẩn được chuẩn bị với các pipet, bình định mức khác nhau và nếu có thể với các dung dịch gốc khác nhau
(4) Trừ K: 25 mg/l. SO4: 50 mg/l
(5) Trừ K: 50 mg/l, SO4: 100 mg/l
7.4 Xác định
7.4.1 Cài đặt thiết bị
Cài đặt tất cả các thông số của máy đo phổ phát xạ quang học (5.1) theo hướng dẫn của nhà sản xuất thiết bị.
Chuẩn bị quy trình phân tích như trong Phụ lục C (hoặc các vạch có độ nhạy tương tự và không có các nhiễu), với sự hiệu chính nền và các nồng độ dung dịch hiệu chuẩn số 1 và số 3 như trong 7,3 [và áp dụng kỹ thuật đối chứng].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lặp lại các phép đo ít nhất là năm lần.
Nếu cần, tráng rửa bằng dung dịch hiệu chuẩn mẫu trắng (Dung dịch số 1) sau mỗi lần đo.
Hiệu chuẩn thiết bị bằng các dung dịch hiệu chuẩn số 1 và số 3 (7.3).
Kiểm soát và kiểm tra độ tuyến tính của đường chuẩn bằng cách đo các dung dịch hiệu chuẩn (7.3) sau đây được coi là các dung dịch chưa biết:
- Dung dịch số 3,
- Dung dịch số 1,
- Dung dịch số 1,
- Dung dịch số 2,
- Dung dịch số 4,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Nếu hàm hiệu chuẩn không tuyến tính, thì nên giảm dải hiệu chuẩn tương ứng.
Tiếp tục các phép đo theo thứ tự sau:
- Dung dịch số 3 (7.3),
- Dung dịch số 1 (7.3),
- Dung dịch số 1 (7.3),
- Dung dịch mẫu thử (7.2),
- Dung dịch số 3 (7.3),
- Dung dịch số 1 (7.3),
- Dung dịch số 1 (7.3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.3 Đánh giá
Nếu cần, hiệu chính các kết quả thu được với dung dịch mẫu thử về độ trôi:
- đối với độ trôi đường nền nội suy theo thời gian giữa cả hai phép đo lần thứ hai (lần thứ nhất có thể bị nhiễm chéo) của dung dịch hiệu chuẩn mẫu trắng (Dung dịch số 1).
- đối với độ trôi đáp ứng nội suy theo thời gian giữa các phép đo hiệu chính về độ trôi đường nền của dung dịch kiểm soát số 3.
8.1 Tính kết quả
Tính hàm lượng nguyên tố có trong mẫu, ω(nguyên tố), bằng miligam trên kilogam natri clorua, theo Công thức sau:
trong đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
β là nồng độ hiệu chính của nguyên tố có trong dung dịch mẫu thử (7.2), tính bằng miligam trên lít (mg/l).
Báo cáo kết quả thử nghiệm như Bảng 3.
Bảng 3 - LOQ và báo cáo kết quả làm tròn đối với mỗi nguyên tố
Dải nồng độ
Báo cáo
Nhôm
LOQ = 0,5 mg/kg
từ LOQ đến 2 mg/kg
chính xác đến 0,01 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chính xác đến 0,05 mg/kg
>10 mg/kg
chính xác đến 0,1 mg/kg
Asen
LOQ = 1,0 mg/kg
từ LOQ đến 2 mg/kg
chính xác đến 0,01 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chính xác đến 0,1 mg/kg
Bari
LOQ = 0,1 mg/kg
> LOQ
chính xác đến 0,01 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LOQ = 0,1 mg/kg
từ LOQ đến 2 mg/kg
chính xác đến 0,01 mg/kg
> 2 mg/kg
chính xác đến 0,1 mg/kg
Bismut
LOQ = 1,5 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chính xác đến 0,1 mg/kg
Canxi
LOQ = 0,5 mg/kg
từ LOQ đến 2 mg/kg
chính xác đến 0,01 mg/kg
> 2 mg/kg
chính xác đến 0,05 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadimi
LOQ = 0,15 mg/kg
từ LOQ đến 2 mg/kg
chính xác đến 0,01 mg/kg
từ 2 mg/kg đến 10 mg/kg
chính xác đến 0,05 mg/kg
> 10 mg/kg
chính xác đến 0,1 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coban
LOQ = 0,25 mg/kg
từ LOQ đến 2 mg/kg
chính xác đến 0,01 mg/kg
từ 2 mg/kg đến 10 mg/kg
chính xác đến 0,05 mg/kg
>10 mg/kg
chính xác đến 0,1 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crom
LOQ = 0,1 mg/kg
từ LOQ đến 10 mg/kg
chính xác đến 0,01 mg/kg
> 10 mg/kg
chính xác đến 0,1 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LOQ = 0,15 mg/kg
từ LOQ đến 10 mg/kg
chính xác đến 0,01 mg/kg
> 10 mg/kg
chính xác đến 0,1 mg/kg
Sắt
LOQ = 0,25 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chính xác đến 0,01 mg/kg
từ 2 mg/kg đến 10 mg/kg
chính xác đến 0,05 mg/kg
> 10 mg/kg
chính xác đến 0,1 mg/kg
Kali
LOQ = 15 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chính xác đến 0,5 mg/kg
100 mg/kg - 250 mg/kg
chính xác đến 1 mg/kg
Magie
LOQ = 1,0 mg/kg
> LOQ
chính xác đến 0,1 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mangan
LOQ = 0,05 mg/kg
từ LOQ đến 2 mg/kg
chính xác đến 0,01 mg/kg
từ 2 mg/kg đến 10 mg/kg
chính xác đến 0,05 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LOQ = 0,25 mg/kg
từ LOQ đến 10 mg/kg
chính xác đến 0,01 mg/kg
> 10 mg/kg
chính xác đến 0,1 mg/kg
Niken
LOQ = 0,25 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chính xác đến 0,01 mg/kg
>10 mg/kg
chính xác đến 0,1 mg/kg
Chì
LOQ = 0,7 mg/kg
> LOQ
chính xác đến 0,05 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antimon
LOQ = 2,0 mg/kg
> LOQ
chính xác đến 0,1 mg/kg
Selen
LOQ = 1,0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chính xác đến 0,05 mg/kg
> 2 mg/kg
chính xác đến 0,1 mg/kg
Silicon
LOQ = 1,0 mg/kg
từ LOQ đến 2 mg/kg
chính xác đến 0,05 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chính xác đến 0,1 mg/kg
Thiếc
LOQ = 1,5 mg/kg
từ LOQ đến 10 mg/kg
chính xác đến 0,05 mg/kg
>10 mg/kg
chính xác đến 0,1 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stronti
LOQ = 0,05 mg/kg
từ LOQ đến 2 mg/kg
chính xác đến 0,01 mg/kg
2 - 10 mg/kg
chính xác đến 0,05 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LOQ = 0,15 mg/kg
từ LOQ đến 10 mg/kg
chính xác đến 0,01 mg/kg
> 10 mg/kg
chính xác đến 0,05 mg/kg
Vanadi
LOQ = 0,15 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chính xác đến 0,01 mg/kg
>10 mg/kg
chính xác đến 0,1 mg/kg
Kẽm
LOQ = 0,5 mg/kg
từ LOQ đến 10 mg/kg
chính xác đến 0,01 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chính xác đến 0,1 mg/kg
Zirconi
LOQ = 0,5 mg/kg
từ LOQ đến 10 mg/kg
chính xác đến 0,05 mg/kg
> 10 mg/kg
chính xác đến 0,1 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sulfat
LOQ = 10 mg/kg
từ LOQ đến 450 mg/kg
chính xác đến 5 mg/kg
> 450 mg/kg
chính xác đến 10 mg/kg
8.2 Biểu thị kết quả
Các giới hạn định lượng (LOQ) là nồng độ thấp nhất của nguyên tố có thể xác định được với hệ số biến thiên 10 % được tính toán dựa trên độ lệch chuẩn lặp lại sr của từng nguyên tố gần giá trị LOQ ước tính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:
- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
- phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
- phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;
- mọi thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm;
- kết quả thử nghiệm thu được hoặc nếu đáp ứng yêu cầu về độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phép phân tích do 16 phòng thử nghiệm thực hiện trên năm mẫu chứa 27 nguyên tố, mỗi phòng thử nghiệm thực hiện lặp lại ba lần trong các điều kiện lặp lại cho các kết quả thống kê nêu trong Bảng A.1 dưới đây:
Bảng A1 - Các kết quả của nghiên cứu liên phòng thử nghiệm
Mẫu
ω
sr
sR
r
R
Nhôm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,034
0,034
0,10
0,10
2
0,44
0,050
0,060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
3
8,32
0,145
0,482
0,41
1,36
4
2,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,169
0,16
0,48
5
16,12
0,473
1,174
1,34
3,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,08
0,124
0,216
0,35
0,61
2
0,84
0,106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,51
3
2,04
0,079
0,166
0,22
0,47
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,312
1,120
0,88
3,17
5
8,16
0,210
0,577
0,59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bari
1
0,000
0,003
0,026
0,01
0,07
2
0,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,10
0,13
3
0,40
0,009
0,047
0,02
0,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,08
0,018
0,086
0,05
0,12
5
7,92
0,082
0,343
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,97
Beryli
1
0,01
0,006
0,031
0,02
0,09
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,048
0,077
0,14
0,22
3
0,42
0,010
0,044
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2,09
0,024
0,097
0,07
0,28
5
7,71
0,280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,79
1,60
Bismut
1
-0,10
0,137
0,186
0,39
0,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,88
0,239
0,284
0,68
0,80
3
1,84
0,148
0,192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,54
4
20,36
0,538
1,717
1,52
4,86
5
7,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,797
1,02
2,26
Canxi
1
0,03
0,001
0,004
0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,68
0,006
0,030
0,02
0,08
3
1,00
0,013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,13
4
2,68
0,028
0,121
0,08
0,34
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,130
0,434
0,37
1,230
Cadimi
1
0,02
0,009
0,021
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
2
0,40
0,018
0,023
0,05
0,05
3
8,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,196
0,30
0,55
4
2,08
0,030
0,106
0,08
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,48
0,318
0,822
0,90
2,33
Coban
1
0,00
0,021
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
0,09
2
0,40
0,024
0,031
0,07
0,09
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,155
0,268
0,44
0,76
4
2,00
0,034
0,062
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
15,60
0,320
0,920
0,90
2,60
Crom
1
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,028
0,03
0,08
2
0,39
0,014
0,033
0,04
0,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,96
0,080
0,258
0,23
0,73
4
2,00
0,031
0,074
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
5
15,44
0,378
0,971
1,07
2,75
Đồng
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012
0,024
0,04
0,07
2
0,38
0,011
0,022
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
7,80
0,086
0,388
0,24
1,10
4
1,92
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,30
5
14,96
0,239
0,970
0,68
2,74
Sắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,024
0,034
0,07
0,10
2
0,44
0,024
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
3
8,20
0,113
0,282
0,32
0,80
4
2,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,062
0,07
0,18
5
15,88
0,271
0,619
0,77
1,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
84,00
1,600
6,100
4,00
17,00
2
96,00
1,400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
19,00
3
3,300
8,300
9,00
24,00
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,200
4,000
6,00
11,00
5
9,800
28,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magie
1
0,06
0,120
0,200
0,04
0,06
2
3,72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,155
0,09
0,44
3
4,00
0,568
0,176
0,16
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,84
0,056
0,350
0,16
0,99
5
11,48
0,364
0,740
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,09
Mangan
1
0,00
0,001
0,004
0,004
0,01
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
0,003
0,004
0,01
3
0,40
0,007
0,027
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2,08
0,022
0,068
0,06
0,19
5
7,80
0,170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,48
1,15
Molybden
1
0,00
0,026
0,030
0,07
0,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,023
0,054
0,06
0,15
3
8,12
0,096
0,278
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,79
4
2,04
0,042
0,084
0,12
0,24
5
15,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,756
0,86
2,14
Niken
1
-0,04
0,026
0,132
0,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,37
0,022
0,108
0,06
0,30
3
8,04
0,058
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,71
4
2,00
0,039
0,146
0,11
0,41
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,296
0,628
0,84
1,78
Chì **)
1
0,004
0,05
0,082
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
2
0,92
0,064
0,204
0,18
0,57
3
1,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,207
0,18
0,58
Antimon
1
0,01
0,100
0,100
0,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,76
0,169
0,212
0,48
0,60
3
2,20
0,233
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,66
2,38
4
18,96
0,529
1,503
1,50
4,25
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,338
1,327
0,96
3,76
Selen
1
0,02
0,070
0,082
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
2
0,76
0,094
0,106
0,26
0,30
3
1,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,113
0,30
0,32
4
20,28
0,315
0,710
0,89
2,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,88
0,266
0,370
0,75
1,05
Silicon
1
0,08
0,069
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,28
2
0,84
0,081
0,196
0,23
0,56
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,138
0,194
0,39
0,55
4
19,08
0,652
1,382
1,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7,80
0,285
0,533
0,81
1,51
Thiếc
1
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,121
0,27
0,34
2
0,80
0,158
0,185
0,45
0,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,84
0,138
0,218
0,39
0,62
4
19,24
0,254
1,103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,12
5
7,48
0,163
0,429
0,46
1,21
Stronti
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,004
0,00
0,01
2
0,68
0,006
0,030
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1,00
0,013
0,047
0,04
0,13
4
2,68
0,028
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,34
5
8,36
0,130
0,434
0,37
1,23
Titan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,006
0,008
0,02
0,02
2
0,40
0,020
0,029
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
3
7,92
0,064
0,342
0,18
0,97
4
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,081
0,09
0,23
5
15,40
0,262
0,809
0,74
2,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,00
0,017
0,039
0,05
0,11
2
0,40
0,014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,08
3
8,00
0,046
0,161
0,13
0,46
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024
0,048
0,07
0,14
5
15,68
0,186
0,278
0,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẽm
1
0,02
0,018
0,021
0,05
0,06
2
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,052
0,10
0,15
3
8,08
0,092
0,330
0,26
0,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,04
0,038
0,098
0,11
0,28
5
15,56
0,407
0,814
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,30
Zirconi *)
2
0,50
0,037
0,120
0,10
0,34
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,152
0,539
0,43
1,52
4
2,20
0,094
0,252
0,26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
17,08
0,208
1,003
0,59
2,84
Sulfat **)
1
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,55
2,29
4,33
2
439
5,964
11,2
16,7
31,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
940
8,893
15,6
24,9
43,7
*) Mẫu 1 bị loại ra vì lý do thống kê.
**) ILS thực hiện năm 2006 với 13 phòng thử nghiệm tham gia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện vận hành điển hình đối với hầu hết các máy đo quang ICP*)
Tốc độ dòng argon (l/min)
- plasma
từ 12 đến 15
- phụ trợ
≈ 1,5
- buồng phun
≈ 0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≈ 1,5
Nguồn RF (W)
từ 1000 đến 1250
Thời gian tích phân (s)
- đồng thời
≈ 10
- liên tiếp
≈ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Bước sóng điển hình đối với mỗi nguyên tố
Nguyên tố
Bước sóng
(nm)
Nguyên tố
Bước sóng
(nm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167,081
Mo
202,030
396,152
Ni
221,647
As
189,042
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
231,604
193,696
Pb
168,220
Ba
455,403
220,353
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
313,042
Sb
217,581
313,107
Se
196,026
Bi
223,061
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251,611
Ca
317,933
Sn
189,980
393,366
Sr
407,771
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
214,438
Ti
334,940
228,802
V
292,402
Co
228,616
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310,230
Cr
267,716
Zn
213,856
Cu
324,754
Zr
343,823
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
238,204
S
182,034
259,940
180,731
K
766,490
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mg
279,553
Sc
424,683
280,270
Nguyên tố chuẩn
361,384
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
257,610
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các vạch khác có độ đáp ứng tương tự và không có chất gây nhiễu.
[1] ISO/CD 12235 - Hướng dẫn chung về đo quang phổ phát xạ nguyên tử cặp plassma cảm ứng.
[2] Akzo Nobel - RGL F 99131 (December 1999): Final Research Report: The determination of 26 elements in NaCl
[3] Akzo Nobel - CAP F06017 (December 2006): Final Research Report: Determination of Pb and S in NaCl.
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11877:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định các nguyên tố - Phương pháp đo phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP-OES)
Số hiệu: | TCVN11877:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11877:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định các nguyên tố - Phương pháp đo phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP-OES)
Chưa có Video