Dung dịch hiệu chuẩn số |
Dung dịch gốc đồng II, ml |
Khối lượng đồng tương ứng, µg |
1 (*) |
0 |
0 |
2 |
2,5 |
2,5 |
3 |
5,0 |
5,0 |
4 |
7,5 |
7,5 |
5 |
10,0 |
10,0 |
(*) dung dịch hiệu chuẩn zero. |
CHÚ THÍCH: Nếu cần có thể kéo dài đường chuẩn, đường chuẩn phải tuyến tính ít nhất đến 50 µg đồng.
6.4.2 Tạo phức và chiết
Tiến hành đối với mỗi dãy năm phễu chiết như sau:
- thêm 25,0 ml dung dịch kẽm dibenzyldithiocarbamat (3.3) và lắc đều trong 1 min.
- sau khi tách lớp, tháo lớp hữu cơ phía dưới và lọc qua giấy lọc không thấm nước vào một cuvet.
6.4.3 Phép đo quang
Chỉnh thiết bị về độ hấp thụ zero bằng carbon tetraclorua (3.1).
Để tránh dung môi hữu cơ bị bay hơi, thực hiện ngay các phép đo quang, sử dụng máy đo quang phổ (4.1) được cài đặt ở bước sóng có độ hấp thụ tối đa (bước sóng xấp xỉ 435 nm) hoặc sử dụng máy đo màu (4.2) có gắn bộ lọc thích hợp.
6.4.4 Dựng đường chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dựng lại đường chuẩn đối với mỗi dung dịch thuốc thử đo màu mới (3.3).
6.5 Xác định
6.5.1 Tạo phức và chiết
Chuyển 250 ml dung dịch mẫu thử (6.2) hoặc các dung dịch mẫu trắng (6.3) vào phễu chiết 500 ml và tiếp tục tiến hành như 6.4.2.
6.5.2 Phép đo quang
Thực hiện các phép đo quang hai dung dịch thu được trong 6.5.1 theo các hướng dẫn nêu trong 6.4.3.
7 Tính và biểu thị kết quả
Tính hàm lượng đồng của mẫu, ω(Cu), bằng miligam trên kilogam muối, theo Công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m là khối lượng của mẫu thử (6.1.), tính bằng gam (g);
m1 là khối lượng của đồng phân tích được trong dung dịch cuối cùng 6.5.1 đối với dung dịch mẫu thử 6.2, tính bằng microgam (µg);
m0 là khối lượng của đồng phân tích được trong dung dịch cuối cùng 6.5.1 đối với dung dịch mẫu trắng 6.3, tính bằng microgram (µg);
V1 là thể tích của dung dịch mẫu thử 6.2, tính bằng mililit (ml);
V2 là thể tích của dung dịch mẫu thử sử dụng trong 6.5.1, tính bằng mililit (ml).
8 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:
- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
- phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mọi thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm;
- kết quả thử nghiệm thu được hoặc nếu đáp ứng yêu cầu về độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Kết quả thống kê về độ chụm của phương pháp
Các phép phân tích do một số phòng thử nghiệm thực hiện trên bốn mẫu, mỗi phòng thử nghiệm cho các kết quả thu được từ cùng một người thực hiện hai phép phân tích trên một mẫu cho các kết quả thống kê nêu trong Bảng A.1 dưới đây:
Bảng A.1 - Các kết quả thống kê về độ chụm của phương pháp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muối kết tinh chân không
Muối biển (dạng rắn)
Muối biển (dạng lỏng)
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
11
13
13
13
Hàm lượng đồng trung bình, mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,054
0,041
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
0,0018
0,0030
0,0083
0,0031
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0159
0,0258
0,0178
Mẫu muối biển dạng dung dịch cũng như mẫu muối biển dạng rắn đều được chuẩn bị giống dung dịch mẫu thử (6.2).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11873:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp đo quang sử dụng kẽm dibenzyldithiocarbamat
Số hiệu: | TCVN11873:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11873:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp đo quang sử dụng kẽm dibenzyldithiocarbamat
Chưa có Video