Thời gian min |
Pha động A % |
Pha động B % |
0 |
92 |
8 |
2,2 |
80 |
20 |
2,4 |
50 |
50 |
4,0 |
50 |
50 |
4,1 |
92 |
8 |
7,0 |
92 |
8 |
Đặt dòng sắc ký lỏng vào detector khối phổ chỉ từ 0 min đến 2 min để tránh làm nguồn bị tắc nghẽn.
6.3.3 Điều kiện khối phổ/khối phổ
- Nguồn ion hóa: ESI (+);
- Điện thế mao quản: 2,2 kV;
- Điện thế cone: 25 V;
- Điện thế bộ chiết: 3,0 V;
- Nhiệt độ nguồn: 140°C;
- Nhiệt độ tách dung môi: 350°C;
- Tốc độ dòng khí cone: 40 l/h;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cài đặt năng lượng va chạm ở 14 V và thời gian dừng đối với mỗi lần chuyển khối có kiểm tra là 0,1 s. Các giá trị này là đặc thù và cần được tối ưu đối với từng thiết bị sử dụng. Chọn việc chuyển khối từ 220,2 m/z → 90,1 m/z đối với PA và từ 224,2 m/z → 94,1 m/z đối với dung dịch nội chuẩn (IS) đã được ghi nhãn đồng vị từ 0 min đến 2,1 min.
6.3.4 Nhận biết
Nhận biết khối phổ trong phương thức kiểm tra một phản ứng bao gồm việc phát hiện đồng thời các ion phân tử tương ứng với PA và PA đã được ghi nhãn đồng vị. Việc chuyển khối khối lượng được lựa chọn tương ứng là từ 220,2 m/z → 90,1 m/z và từ 224,2 m/z → 94,1 m/z.
Tính tỷ lệ diện tích giữa PA và IS đối với từng chất chuẩn. Dựng đường chuẩn năm điểm (trong dải từ 0,16 ng đến 2,4 ng trên cột) theo tỷ lệ diện tích pic (trục y) so với nồng độ PA (trục x). Tính hồi quy tuyến tính. Nên sử dụng đường chuẩn hồi quy tuyến tính đã cân (1/x).
Tính độ dốc (S) và giao điểm (I) của đường chuẩn.
Tính phần khối lượng PA, w, biểu thị bằng miligam/100 g (mg/100 g), sử dụng Công thức (2):
(2)
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/ là giao điểm của đường chuẩn;
S là độ dốc của đường chuẩn;
V1 là thể tích của dịch chiết mẫu, tính bằng mililit (Ở đây V1 = 50 ml);
V2 là thể tích của dịch lọc, tính bằng mililit (Ở đây V2 = 1 ml);
V3 là thể tích cuối cùng của dung dịch thử, tính bằng mililit (Ở đây V3 = 10 ml);
m là khối lượng phần mẫu thử, tính bằng gam (g);
100 là hệ số chuyển đổi thành 100 g;
1000 là hệ số chuyển đổi từ microgam (μg) thành miligam (mg).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1 - Sắc ký đồ của chất nội chuẩn (IS) canxi pantothenat-[12C6,15N2] xác định được bằng phương pháp UHPLC-MS/MS
Hình A.2 - Sắc ký đồ của axit pantothenic trong mẫu thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh xác định được bằng phương pháp UHPLC-MS/MS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu nêu trong Bảng 1 thu được trong một nghiên cứu liên phòng thử nghiệm, được công bố năm 2015 [1] phù hợp với TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) và quy định của AOAC-IUPAC về quy trình nghiên cứu cộng tác quốc tế để đánh giá các đặc tính về độ chụm của phương pháp phân tích. [3] Nghiên cứu được thực hiện dựa trên các yêu cầu nêu trong Tài liệu tham khảo [4].
Bảng B.1 - Dữ liệu độ chụm đối với axit pantothenic
Mẫu
1a
2b
3c
4d
5e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7g
8h
9i
10j
Năm thử nghiệm liên phòng
2014
2014
2014
2014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2014
2014
2014
2014
2014
Số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi loại trừ ngoại lệ
13
14
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
14
13
14
14
13
Giá trị trung bình, , mg/100 g
2,59
3,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,07
5,04
5,91
0,549
6,65
2,07
1,57
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/100g
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
0,13
0,14
0,17
0,008
0,22
0,06
0,03
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,35
0,33
0,23
0,29
0,022
0,36
0,14
0,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
1,3
2,0
1,6
2,8
2,8
1,5
3,3
2,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R, %
5,0
5,3
5,1
4,1
4,7
4,9
4,1
5,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
Giới hạn lặp lại r, [r = 2,8 x sr], mg/100 g
0,14
0,14
0,39
0,36
0,39
0,48
0,022
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
0,08
Giới hạn tái lập R, [R = 2,8 x SR], mg/100 g
0,36
0,56
0,98
0,92
0,64
0,81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,01
0,39
0,25
Giá trị Horat, theo Tài liệu tham khảo [5]
0,51
0,57
0,60
0,50
0,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,33
0,63
0,69
0,52
a Sản phẩm dinh dưỡng từ protein sữa, dạng bột dành cho người lớn, b Thức ăn công thức từ đậu nành đã thủy phân một phần, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, c SRM 1849a, d Sản phẩm dinh dưỡng có hàm lượng chất béo thấp, dạng bột dành cho người lớn, e Thức ăn công thức từ đậu nành, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, f Thức ăn công thức dạng bột dành cho trẻ nhỏ, g Sữa công thức để dùng ngay dành cho trẻ sơ sinh, h Thức ăn bổ sung dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, i Sản phẩm dinh dưỡng có hàm lượng chất béo cao, để dùng ngay dành cho người lớn, j Sản phẩm dinh dưỡng có hàm lượng protein cao, để dùng ngay dành cho người lớn.
RTF là thực phẩm để dùng ngay.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] OMA 2012.16, Pantothenic Acid (Vitamin B5) in Infant Formula and Adult/Pediatric Nutritional Formula. Ultra High Pressure Liquid Chromatography -Tandem Mass Spectrometry Method: Collaborative study
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3] AOAC INTERNATIONAL AOAC Official Methods Program, Associate Referee’s Manual on development, Study, Review, and Approval Process. Part IV AOAC Guidelines for Collaborative Studies, 1995, pp. 23-51.
[4] AOAC SMPR 2012.009, Standard Method Performance Requirements for Pantothenic Acid in infant formula and Adult/Pediatric Nutritional formula
[5] THOMPSON M. Recent Trends in Inter-Laboratory Precision at ppb and sub-ppb Concentrations in Relation to Fitness for Purpose Criteria in Proficiency Testing. Analyst (Lond.). 2000, 125 pp.385-386.
2) Polytron PT3000 (đơn vị dẫn động), Aggregate PT-DA 3012 (Kinematics, Lucerne, Thụy Sỹ) là ví dụ về các sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng các sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu chúng cho các kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11669:2016 (ISO 20639:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định axit pantothenic bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng - Phổ khối lượng hai lần (UHPLC- MS/MS)
Số hiệu: | TCVN11669:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11669:2016 (ISO 20639:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định axit pantothenic bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng - Phổ khối lượng hai lần (UHPLC- MS/MS)
Chưa có Video