CP = |
Diện tích pic quan tâm |
(5) |
Tổng diện tích pic không bao gồm dung môi |
Xác định lượng chất chuẩn đối chứng retinyl palmitat/retinyl axetat dựa theo pic trans trong sắc ký đồ.
4.17.6 Tính nồng độ của các dung dịch chuẩn hiệu chuẩn
Tính nồng độ, ρw, của từng vitamin trong dung dịch chuẩn làm việc từ nồng độ dung dịch gốc, sử dụng hệ số pha loãng thích hợp đã cho trong Công thức (6) đến Công thức (9) tính bằng μg/ml đối với retinyl palmitat (RP) và retinyl axetat (RA), tính bằng mg/ml đối với α-tocopherol (T) và α-tocopheryl axetat (TA).
(6)
(7)
(8)
(9)
Trong đó:
Va là 0,5 ml, 2 ml, 4 ml, 8 ml, 16 ml và 32 ml tương ứng với các mức hiệu chuẩn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SP là độ tinh khiết quang phổ UV;
CP là độ tinh khiết sắc ký là số thập phân;
1 000 là hệ số chuyển đổi mg/ml thành μg/ml.
Chỉ sử dụng các thiết bị, dụng cụ thủy tinh phòng thử nghiệm và cụ thể như sau.
5.1 Hệ thống HPLC, gồm có bơm, bộ lấy mẫu tự động, detector UV được cài đặt ở bước sóng 325 nm đối với vitamin A, detector huỳnh quang cài đặt ở bước sóng kích thích 280 nm và bước sóng phát xạ 310 nm đối với vitamin E.
5.2 Cột HPLC, cột pha thường phân tích, ví dụ: Agilent Zorbax® NH22) (cỡ hạt 5 μm, kích thước 150 mm x 4,6 mm) hoặc tương đương.
5.3 Nồi cách thủy, cài đặt ở nhiệt độ 37°C ± 2°C.
5.4 Máy li tâm, có các bộ tiếp hợp dùng cho các ống li tâm 50 ml, có thể quay 4 000 r/min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6 Cân phân tích, có thể cân đến 4 chữ số thập phân.
5.7 Lọ HPLC màu hổ phách, dung tích 2 ml, có nắp bằng chất dẻo và vòng đệm bằng polytetrafloetylen (PTFE).
5.8 Ống li tâm dùng một lần, dung tích 50 ml.
5.9 Máy lắc ống nghiệm cơ học dùng trong phòng thử nghiệm.
5.10 Bể siêu âm.
5.11 Bình định mức một vạch, dung tích 50 ml và 100 ml.
5.12 Thiết bị lọc chân không, có màng lọc nilon cỡ lỗ 0,45 μm.
5.13 Chai thủy tinh phòng thử nghiệm, dung tích 250 ml, 1 ℓ và 2 ℓ.
5.14 Pipet và đầu tip.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Chuẩn bị mẫu thử
6.1.1 Yêu cầu chung
Nếu nền mẫu dạng bột là chưa biết độ đồng nhất, thì giả sử nền mẫu là không đồng nhất và tiến hành theo 6.1.2.
6.1.2 Mẫu dạng bột được trộn khô
Đối với các mẫu dạng bột được trộn khô/không đồng nhất, cân chính xác khoảng 25,0 g (m1) mẫu, cho vào chai 250 ml (5.13). Hòa tan bằng nước ấm (khoảng 40°C đến 45°C), làm nguội và thêm 200 g nước. Ghi lại khối lượng cuối cùng (m2). Cân chính xác khoảng 5,0 g (m3) mẫu đã được hoàn nguyên cho vào trong ống li tâm có nắp vặn. Tính khối lượng mẫu (tương đương dạng bột), ms, sử dụng Công thức (10):
(10)
6.1.3 Mẫu dạng bột được trộn ướt
Đối với mẫu dạng bột đồng nhất được trộn ướt, cân chính xác khoảng 0,525 g mẫu cho vào ống li tâm 50 ml có nắp vặn. Thêm 5 ml nước ấm khoảng 40°C và lắc để hòa tan.
6.1.4 Mẫu dạng lỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.5 Chiết mẫu
Cho 5 ml dung dịch papain (4.11) vào các dung dịch đã cân ở trên. Trộn để phân tán từng mẫu thử, đậy nắp và đặt các ống vào nồi cách thủy ở nhiệt độ 37°C ± 2°C trong 20 min đến 25 min. Lấy mẫu ra khỏi nồi cách thủy và để nguội. Cho mẫu vào tủ đông khoảng 5 min hoặc làm lạnh khoảng 20 min. Thêm 20 ml metanol đã axit hóa (4.12) vào từng ống mẫu và lắc 10 min, tốt nhất là bằng máy lắc cơ học.
Dùng pipet lấy chính xác 10 ml iso-octan cho vào từng ống mẫu. Đậy chặt để tránh rò rỉ và lắc các ống 10 min, tốt nhất là bằng máy lắc cơ học. Li tâm trong 10 min ở 4 000 r/min để thu được lớp iso-octan trong. Chuyển dung dịch lớp iso-octan trong vào lọ màu hổ phách dùng để phân tích HPLC.
6.2 Phân tích HPLC
6.2.1 Yêu cầu chung
Các điều kiện dưới đây là thích hợp để tách và định lượng:
Cột: Aglient Zorbax® NH23) (cỡ hạt 5 μm, kích thước 150 mm x 4,6 mm);
Pha động A: n-hexan;
Pha động B: hỗn hợp của 750 ml n-hexan, 250 ml metyl-t-butyl ete và 3 ml metanol;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích bơm: 50 μl;
Nhiệt độ lò cột: 40°C ± 2 °C;
Thời gian chạy: 20 min.
Ví dụ về sắc ký đồ điển hình được nêu trong Phụ lục A.
6.2.2 Cài đặt detector
Cài đặt detector UV/mảng điốt quang (PDA) ở bước sóng 325 nm đối với retinyl palmitat và retinyl axetat. Cài đặt detector huỳnh quang ở bước sóng kích thích 280 nm và bước sóng phát xạ 310 nm đối với α-tocopheryl axetat và α-tocopherol.
6.2.3 Chu trình bơm rửa giải gradient
Chu trình bơm rửa giải gradient nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chu trình bơm rửa giải gradient
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
Tốc độ dòng
ml/min
Pha động A
%
Pha động B
%
0
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3,0
1,5
95
5
12,0
1,5
5
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
5
95
15,0
1,5
95
5
20,0
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Cần kiểm tra lại độ phân giải giữa đồng phân cis và trans của retinyl palmitat, giữa đồng phân cis và trans của retinyl axetat khi chạy phương pháp này; trong chất chuẩn đối chứng độ phân giải này phải lớn hơn 1,5.
Nhận biết các pic của tất cả các đồng phân trans và cis của retinyl palmitat và retinyl axetat, α-tocopherol và α-tocopheryl axetat trên sắc ký đồ của mẫu bằng cách so sánh thời gian lưu của các pic tương ứng trong dung dịch chuẩn.
Tính nồng độ, w, các đồng phân của retinyl palmitat hoặc retinyl axetat, tính bằng μg/100 g và α-tocopherol hoặc α-tocopheryl axetat (dạng bột hoặc dạng lỏng), tính bằng mg/100 g trong mẫu thử theo Công thức (11):
(11)
Trong đó:
A là diện tích pic hoặc chiều cao pic của retinyl palmitat/retinyl axetat (13-cis cộng với tất cả trans) hoặc α-tocopherol hoặc α-tocopheryl axetat trong dung dịch mẫu thử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S là độ dốc của đường chuẩn đối với từng chất phân tích;
Viso là thể tích iso-octan đã dùng (ở đây Viso = 10 ml);
100 là hệ số chuyển đổi thành 100 g;
ms là khối lượng mẫu thử (đối với mẫu dạng lỏng) hoặc dạng bột tương đương (mẫu dạng bột), tính bằng gam (g).
Trong tiêu chuẩn này không có sự phân biệt về tỷ lệ các đồng phân cis- và trans- trong tổng hoạt độ của retinyl palmitat/retinyl axetat.
Đối với phép tính tích phân pic vitamin A, tính tổng diện tích các đồng phân 13-cis và tất cả đồng phân trans của retinyl palmitat/retinyl axetat theo đồng phân trans.
Quy đổi các kết quả vitamin A sang retinol sử dụng phép tính phức hợp theo Công thức (12):
Vitamin A là retinol (μg/100 g) = (retinyl palmitat tính bằng μg/100 g x 0,55) + (retinyl axetat tính bằng μg/100 g x 0,87) (12)
Quy đổi các kết quả vitamin E sang α-tocopherol sử dụng phép tính phức hợp:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1 mg = 1,10 DL α-tocopherol (vitamin E tổng hợp; tất cả các raxemic α-tocopherol).
CHÚ DẪN
Pic 1 Đồng phân 13-Cis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pic 2 Đồng phân Trans
Y là thời gian hấp thụ milli (mAU)
Hình A.1 - Sắc ký đồ HPLC của chất chuẩn hiệu chuẩn retinyl palmitat
CHÚ DẪN
Pic 1 Đồng phân 13-Cis
X là thời gian lưu, tính bằng phút (min)
Pic 2 Đồng phân Cis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pic 3 Đồng phân Trans
Hình A.2 - Sắc ký đồ HPLC của mẫu thử retinyl palmitat
CHÚ DẪN
Pic 1 Đồng phân 13-Cis
X là thời gian lưu, tính bằng phút (min)
Pic 2 Đồng phân Trans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.3 - Sắc ký đồ HPLC của chất chuẩn hiệu chuẩn retinyl axetat
CHÚ DẪN
Pic 1 Đồng phân 13-Cis
X là thời gian lưu, tính bằng phút (min)
Pic 2 Đồng phân Cis
Y là thời gian hấp thụ milli (mAU)
Pic 3 Đồng phân Trans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.4 - Sắc ký đồ HPLC của mẫu thử retinyl axetat
CHÚ DẪN
Pic 1 α-tocopheryl axetat
X là thời gian lưu, tính bằng phút (min)
Pic 2 α-tocopherol
Y là thời gian hấp thụ milli (mAU)
Hình A.5 - Sắc ký đồ HPLC của chất chuẩn hiệu chuẩn α-tocopheryl axetat và α-tocopherol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
Pic 1 α-tocopheryl axetat
X là thời gian lưu, tính bằng phút (min)
Pic 2 α-tocopherol
Y là thời gian hấp thụ milli (mAU)
Hình A.6 - Sắc ký đồ HPLC của mẫu α-tocopheryl axetat và α-tocopherol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu nêu trong các Bảng B.1, Bảng B.2 và Bảng B.3 thu được trong một nghiên cứu liên phòng thử nghiệm, được công bố năm 2015 [2] phù hợp với TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) [3] và Nghị định thư của AOAC-IUPAC về quy trình nghiên cứu cộng tác quốc tế để đánh giá các đặc tính của độ chụm phương pháp phân tích.[4] Nghiên cứu được thực hiện theo các yêu cầu nêu trong Tài liệu tham khảo [5] và [6].
Bảng B.1 - Dữ liệu độ chụm đối với retinyl axetat (1a và 2b) và retinyl palmitat (3c đến 8h), tính theo retinol
Mẫu
1a
2b
3c,j
4d
5e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7g
8h
Năm thử nghiệm liên phòng
2014
2014
2014
2014
2014
2014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2014
Số lượng phòng thử nghiệm
15
15
15
15
15
15
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm không phù hợp
0
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
12
15
15
15
14
14
15
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0
0
0
1
1
0
Số lượng các kết quả chấp nhận được
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
30
28
28
30
Giá trị trung bình, , μg/100 g RTFi
46,34
67,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,55
62,56
66,58
57,34
48,35
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, μg/100 g RTF
7,69
1,55
0,21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,28
0,75
0,61
7,31
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, μg/100 g RTF
10,48
8,04
0,52
10,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,33
4,13
7,86
Hệ số biến thiên lặp lại, Cv,r, %
16,60
2,30
3,26
15,78
6,84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,06
15,13
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R, %
22,61
11,93
8,02
21,73
9,66
6,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,25
Giới hạn lặp lại r, [r = 2,8 x sr], μg/100 g RTF
21,54
4,34
0,59
21,01
11,98
2,10
1,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập R, [R = 2,8 x sR], μg/100 g RTF
29,34
22,52
1,46
28,92
16,91
12,13
11,56
21,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
0,69
0,33
1,20
0,56
0,38
0,41
0,91
a Sản phẩm dinh dưỡng từ protein sữa, dạng bột dành cho người lớn, b Thức ăn công thức từ đậu nành đã thủy phân một phần, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, c SRM 1849a, d Sản phẩm dinh dưỡng có hàm lượng chất béo thấp, dạng bột dành cho người lớn, e Thức ăn công thức từ đậu nành, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, f Sữa công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, g Sữa công thức để dùng ngay dành cho trẻ sơ sinh, h Thức ăn bổ sung dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, i RTF là thực phẩm để dùng ngay, j mg/kg bột.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2 Các giá trị SRM 1849a xác định được thấp hơn các giá trị đã được công nhận, có thể vì các điều kiện bảo quản trong nghiên cứu cộng tác không thích hợp. Các giá trị đã được công nhận (7,68 mg/kg ± 0,23 mg/kg) thu được trong một nghiên cứu đánh giá xác nhận phòng thử nghiệm đơn lẻ đối với vật liệu này, xem Tài liệu tham khảo [10].
Bảng B.2 - Dữ liệu độ chụm đối với vitamin E (α-tocopherol)
Mẫu
1a
2b
3c,j
4d
5e
6f
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8h
Năm thử nghiệm liên phòng
2014
2014
2014
2014
2014
2014
2014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm
15
15
15
15
15
15
15
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
0
0
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
14
14
14
13
14
14
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
0
1
1
Số lượng các kết quả chấp nhận được
28
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
28
26
28
28
Giá trị trung bình, , μg/100 g RTFi
0,58
0,48
36,38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,46
0,49
0,45
0,41
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, μg/100 g RTF
0,023
0,008
2,103
0,012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,012
0,064
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, μg/100 g RTF
0,052
0,057
4,539
0,061
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,072
Hệ số biến thiên lặp lại, Cv,r, %
3,99
1,67
5,78
8,90
7,89
1,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,48
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R, %
9,10
11,94
12,47
43,56
8,74
5,68
7,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn lặp lại r, [r = 2,8 x sr], μg/100 g RTF
0,064
0,022
5,889
0,035
0,101
0,022
0,033
0,178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,147
0,159
12,71
0,170
0,112
0,078
0,098
0,201
Giá trị Horat, theo Tài liệu tham khảo [7]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,920
1,870
2,180
0,680
0,440
0,600
1,340
a Sản phẩm dinh dưỡng từ protein sữa, dạng bột dành cho người lớn, b Thức ăn công thức từ đậu nành đã thủy phân một phần, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, c SRM 1849a, d Sản phẩm dinh dưỡng có hàm lượng chất béo thấp, dạng bột dành cho người lớn, e Thức ăn công thức từ đậu nành, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, f Sữa công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, g Sữa công thức để dùng ngay dành cho trẻ sơ sinh, h Thức ăn bổ sung dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, i RTF là thực phẩm để dùng ngay, j mg/kg bột.
Bảng B.3 - Dữ liệu độ chụm đối với vitamin E (α-tocopheryl axetat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1a
2b
3c,j
4d
5e
6f
7g
8h
Năm thử nghiệm liên phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2014
2014
2014
2014
2014
2014
2014
Số lượng phòng thử nghiệm
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
15
15
15
15
Số lượng phòng thử nghiệm không phù hợp
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
14
15
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
13
13
15
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ
1
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
0
Số lượng các kết quả chấp nhận được
28
30
28
26
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
30
Giá trị trung bình, , μg/100 g RTFi
12,73
1,80
172,89
1,84
1,30
1,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,79
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, μg/100 g RTF
0,489
0,066
3,374
0,388
0,022
0,021
0,009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, μg/100 g RTF
0,926
0,203
14,991
0,156
0,084
0,067
0,065
0,119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,84
3,65
1,95
2,11
1,67
1,43
0,60
3,38
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,25
8,67
8,50
6,47
4,62
4,15
6,66
Giới hạn lặp lại r, [r = 2,8 x sr], μg/100 g RTF
1,369
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,447
0,109
0,061
0,058
0,026
0,170
Giới hạn tái lập R, [R = 2,8 x sR], μg/100 g RTF
2,594
0,567
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,437
0,236
0,187
0,181
0,334
Giá trị Horat, theo Tài liệu tham khảo [7]
0,330
1,070
0,580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,580
0,420
0,380
0,630
a Sản phẩm dinh dưỡng từ protein sữa, dạng bột dành cho người lớn, b Thức ăn công thức từ đậu nành đã thủy phân một phần, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, c SRM 1849a, d Sản phẩm dinh dưỡng có hàm lượng chất béo thấp, dạng bột dành cho người lớn, e Thức ăn công thức từ đậu nành, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, f Sữa công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, g Sữa công thức để dùng ngay dành cho trẻ sơ sinh, h Thức ăn bổ sung dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, i RTF là thực phẩm để dùng ngay, j mg/kg bột.
So sánh giữa AOAC 2012.10, EN 12822 và EN 12823-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.1 - So sánh các kết quả đối với vitamin A
Mẫu
AOAC 2012.10
AOAC 2012.10
EN 12823-1
EN 12823-1
EN 12823-1
n = 11 đến 15 phòng thử nghiệm
n = 11 đến 15 phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng thử nghiệm 2
Phòng thử nghiệm 3
μg/100 g RTFa
CV,R, %
μg/100g RTF
μg/100 g RTF
μg/100 g RTF
Sản phẩm dinh dưỡng từ sữa dạng bột dành cho người lớn
46,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,29
50,84
38,07
Thức ăn công thức từ đậu nành đã thủy phân một phần, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
67,39
11,93
74,93
76,92
51,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,49b
8,02
7,38
6,99
6,14
Sản phẩm dinh dưỡng có hàm lượng chất béo thấp, dạng bột dành cho người lớn
47,55
21,73
62,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,61
Thức ăn công thức từ đậu nành, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
62,56
9,66
69,71
72,59
58,16
Sữa công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
66,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,60
69,71
60,27
Sữa công thức để dùng ngay, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
57,34
7,20
68,35
67,00
58,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,35
16,25
47,51
47,29
37,30
a RTF = Thực phẩm để dùng ngay
b mg/kg bột
Đồ thị trong Hình C.1 thu được từ các giá trị xác định được theo EN 12823-1 do ba phòng thử nghiệm tham gia, với đường biên ± 2 CV,R xác định được bằng phép thử nhiều phòng thử nghiệm (MLT) trong AOAC 2012.10 có từ 11 đến 15 phòng thử nghiệm tham gia. Các đường biên 2 CV,R cần bao gồm 95 % dữ liệu theo AOAC 2012.10.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.1 - So sánh phép xác định vitamin A
Bảng C.2 - So sánh các kết quả đối với vitamin E (α-tocopheryl axetat cùng α-tocopherol tính theo α-tocopherol)
Mẫu
AOAC 2012.10
AOAC 2012.10
EN 12823-1
EN 12823-1
EN 12823-1
n = 11 đến 15 phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng thử nghiệm 1
Phòng thử nghiệm 2
Phòng thử nghiệm 3
μg/100 g RTFa
CV,R. %
μg/100g RTF
μg/100g RTF
μg/100 g RTF
Sản phẩm dinh dưỡng từ sữa dạng bột dành cho người lớn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,17
11,32
-
12,32
Thức ăn công thức từ đậu nành đã thủy phân một phần dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
2,12
10,15
2,09
1,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMR 1849a
193,90b
3,91
186,50
125,00
191,00
Sản phẩm dinh dưỡng có hàm lượng chất béo thấp dạng bột dành cho người lớn
1,82
10,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
1,80
Thức ăn công thức từ đậu nành dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
1,64
4,22
1,58
1,55
1,68
Sữa công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,13
1,69
1,54
1,83
Sữa công thức để dùng ngay, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
1,87
3,84
1,86
1,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn bổ sung dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
1,77
5,55
1,81
1,70
2,03
a RTF = Thực phẩm để dùng ngay
b mg/kg bột
Đồ thị trong Hình C.2 thu được từ các giá trị xác định được theo EN 12822 do ba phòng thử nghiệm tham gia, với đường biên ± 2 CV,R xác định được bằng phép thử nhiều phòng thử nghiệm (MLT) trong AOAC 2010.10 có từ 11 đến 15 phòng thử nghiệm tham gia. Các đường biên 2 CV,R cần bao gồm 95 % dữ liệu theo đánh giá xác nhận của AOAC 2012.10.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Hình minh họa đồ thị phép xác định vitamin E (α-tocopheryl axetat cùng α-tocopherol tính theo α-tocopherol) bằng EN 12822 do ba phòng thử nghiệm tham gia, với các giá trị 2 CV,R xác định được bằng AOAC 2012.10 có từ 11 đến 15 phòng thử nghiệm tham gia. Các giá trị của ba phòng thử nghiệm tham gia được chuẩn hóa theo giá trị trung bình của phép thử nhiều phòng thử nghiệm trong AOAC 2012.10
Hình C.2 - So sánh phép xác định vitamin E
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] EITENMILLER R.R., LANDER Jr W.O. Vitamin Analysis for the Health and Food Science- CRC Press
[2] OMA 2012.10, Simultaneous Determination of 13-Cis and all-trans Vitamin A Palmitate (retinyl palmitate), Vitamin A Acetat (retinyl acetate), and Total Vitamin E (α-Tocopherol and DL-α- Tocopherol Acetate) in Infant Formula and Adult Nutritionals by Normal Phase HPLC: Collaborative Study
[3] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
[4] AOAC INTERNATIONAL AOAC Official Methods Program, Associate Referee's Manual on development, Study, Review, and Approval Process. Part IV AOAC Guidelines for Collaborative Studies, 1995, pp. 23-51
[5] AOAC SMPR 2011.003, Standard Method Performance Requirements for Vitamin A in infant formula and Adult/Pediatric Nutritional formula
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] THOMPSON M. Recent Trends in Inter-Laboratory Precision at ppb and sub-ppb Concentrations in Relation to Fitness for Purpose Criteria in Proficiency Testing. Analyst (Lond.). 2000, 125 pp. 385-386
[8] EN 12822:2014 Foodstuffs - Determination of vitamin E by high performance liquid chromatography - Measurement of α-, β-, γ- and δ-tocopheryl
[9] EN 12823-1:2014 Foodstuffs - Determination of vitamin A by high performance liquid chromatography - Part 1: Measurement of all-E-retinol and 13-Z-retinol
[10] J AOAC Int 2013, Sept - Oct; 96 (5): 1073 - 1081 - Simultaneous determination of 13-cis and all-trans vitamin A palmitate (retinyl palmitate), vitamin A acetate (retinyl acetate), and total vitamin E (alpha-tocopheryl and alpha-tocopheryl acetate) in infant formula and adult nutritionals by normal phase HPLC: first action 2012.10
1) Đây là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương đương.
2) Đây là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương tự.
3) Đây là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương tự.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11668:2016 (ISO 20633:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A và vitamin E bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha thường
Số hiệu: | TCVN11668:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11668:2016 (ISO 20633:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A và vitamin E bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha thường
Chưa có Video