Số mẫu |
Số lượng phòng thử nghiệm |
Nền mẫu |
Giá trị trung bình |
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr) |
Độ lệch chuẩn tái lập (sR) |
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại (RSDr) % |
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập (RSDR) % |
Độ lặp lại (r) |
Độ tái lập (R) |
Chỉ số HorRat |
3,8 |
9 |
Huyền phù trong dầu |
96,7 |
4,97 |
8,93 |
5,13 |
9,21 |
13,9 |
25,0 |
3,24 |
4,11 |
9 |
Beadlet từ gelatin |
51,4 |
0,77 |
1,97 |
1,49 |
3,84 |
2,14 |
5,53 |
1,23 |
16,19 |
9 |
Beadlet từ alginat |
222 |
6,19 |
13,6 |
2,79 |
6,15 |
1,73 |
38,2 |
2,45 |
1,9 |
8 |
Lycopen dạng viên nang |
23,1 |
0,29 |
1,50 |
1,26 |
6,53 |
2,12 |
4,81 |
1,85 |
5,12 |
8 |
Multivitamin dạng viên nang |
0,299 |
0,016 |
0,020 |
5,32 |
6,76 |
0,045 |
0,057 |
1,00 |
6,13 |
9 |
Lycopen dạng viên nang |
2,11 |
0,065 |
0,22 |
3,11 |
10,4 |
0,18 |
0,62 |
2,06 |
7,21 |
8 |
Lycopen dạng viên mềm (softgel) |
1,21 |
0,15 |
0,15 |
12,2 |
12,3 |
0,41 |
0,42 |
2,23 |
14,20 |
10 |
Lycopen dạng viên nang |
1,28 |
0,048 |
0,052 |
3,72 |
4,05 |
0,13 |
0,15 |
0,74 |
15,18 |
9 |
Mẫu kiểm soát dương cao |
2,46 |
0,25 |
0,42 |
10,2 |
16,9 |
0,70 |
1,16 |
3,42 |
10,17 |
9 |
Mẫu kiểm soát dương thấp |
0,653 |
0,052 |
0,25 |
7,88 |
38,0 |
0,14 |
0,69 |
6,30 |
2 |
10 |
Mẫu kiểm soát âm |
<0,01 |
NAb |
NA |
NA |
NA |
NA |
NA |
NA |
a) Các kết quả được biểu thị bằng miligam trên gam (mg/g). b) NA: Không áp dụng |
Bảng A.2 - Các kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm để xác định lycopen tổng sốa)
Số mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Nền mẫu
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr)
Độ lệch chuẩn tái lập (sR)
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại (RSDr)
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Độ lặp lại (r)
Độ tái lập (R)
Chỉ số HorRat
1,9
8
Lycopen dạng viên nang, tính bằng miligam trên viên
26,1
0,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,31
5,74
0,957
4,20
1,63
5,12
8
Multivitamin dạng viên nang, tính bằng miligam trên viên
0,447
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,029
4,62
6,43
0,058
0,080
0,95
6,13
9
Lycopen dạng viên nang, tính bằng miligam trên viên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
0,42
3,30
10,5
0,367
1,17
2,07
7,21
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,06
0,034
0,052
3,19
4,87
0,095
0,145
0,89
14,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lycopen dạng viên nang, tính bằng miligam trên viên
1,75
0,063
0,075
3,59
4,28
0,176
0,210
0,79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Các kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm để xác định all-trans-lycopena)
Số mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Nền mẫu
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr)
Độ lệch chuẩn tái lập (sR)
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại (RSDr)
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Độ lặp lại (r)
Độ tái lập (R)
Chỉ số HorRat
3,8
8
Huyền phù trong dầu
87,7
3,81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,34
10,1
10,7
24,8
3,51
4,11
9
Beadlet từ gelatin
45,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,83
1,84
12,8
2,34
16,3
4,03
16,19
9
Beadlet từ alginat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,72
12,8
3,13
5,96
18,8
35,8
2,36
1,9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,1
0,90
4,00
4,75
21,0
2,53
11,2
5,78
5,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vitamin tổng hợp dạng viên nén
0,238
0,025
0,044
10,6
18,5
0,071
0,123
2,64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Lycopen dạng viên nén
1,83
0,049
0,28
2,67
15,1
0,136
0,773
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,21
8
Lycopen dạng viên mềm (softgel)
1,05
0,087
0,14
8,23
13,4
0,24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,39
14,20
10
Lycopen dạng viên nén
1,09
0,10
0,13
9,17
11,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
2,06
15,18
9
Mẫu kiểm soát dương cao
2,05
0,26
0,48
12,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,73
1,35
4,6
10,17
9
Mẫu kiểm soát dương thấp
0,543
0,051
0,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,5
0,14
0,62
6,54
2
10
Mẫu kiểm soát âm
<0,01
NAb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
NA
NA
NA
NA
a) Các kết quả được biểu thị bằng miligam trên gam (mg/g).
b) NA: Không áp dụng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11494:2016 về Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng lycopen - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
Số hiệu: | TCVN11494:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11494:2016 về Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng lycopen - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
Chưa có Video