INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): |
625 |
C.A.S (mã số hóa chất): |
18543-68-5 |
3.3 Công thức hóa học: |
C10H16MgN2O8 · 4H2O |
3.4 Công thức cấu tạo (xem Hình 1)
Hình 1 - Công thức cấu tạo của magie di-L-glutamat
3.5 Khối lượng phân tử: 388,62
3.6 Chức năng sử dụng: Chất điều vị, chất thay thế muối
4 Các yêu cầu
4.1 Nhận biết
4.1.1 Cảm quan
Tinh thể hoặc bột tinh thể màu trắng, không mùi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất dễ tan trong nước, không tan trong etanol.
CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, chất được coi là “rất dễ tan" nếu chỉ cần nhỏ hơn 1 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, chất “không tan” nếu phải cần trên 10 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.
4.1.3 Phép thử glutamat
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.2.
4.1.4 Phép thử magie
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.3.
4.2 Các chỉ tiêu lí - hóa
Các chỉ tiêu lí - hóa của magie di-L-glutamat theo quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa của magie di-L-glutamat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức yêu cầu
1. Hàm lượng magie di-L-glutamat, % khối lượng chất khô
từ 95,0 đến 105,0
2. Hàm lượng nước, % khối lượng, không lớn hơn
24
3. pH (dung dịch 1/10 phần thể tích)
từ 6,4 đến 7,5
4. Góc quay cực riêng, [α]D20
từ +23,8° đến +24,4°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
6. Hàm lượng sulfat, % khối lượng, không lớn hơn
0,2
7. Hàm lượng axit pyrolidon carboxylic
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.9
8. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn
1
5 Phương pháp thử
5.1 Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Phép thử magie, theo 4.1.7 của TCVN 6534:2010.
5.4 Xác định hàm lượng magie di-L-glutamat
5.4.1 Thuốc thử
5.4.1.1 Axit formic.
5.4.1.2 Axit axetic băng.
5.4.1.3 Dung dịch axit percloric, 0,1 N.
5.4.2 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau đây:
5.4.2.1 Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2.3 Pipet.
5.4.3 Cách tiến hành
Cân khoảng 250 mg mẫu thử đã được làm khô, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong 6 ml axit formic (5.4.1.1), thêm 100 ml axit axetic băng (5.4.1.2). Chuẩn độ với dung dịch axit percloric 0,1 N (5.4.1.3), xác định điểm kết thúc chuẩn độ bằng đo điện thế.
Tiến hành làm mẫu trắng song song để hiệu chỉnh nền.
5.4.4 Tính kết quả
Hàm lượng magie di-L-glutamat có trong mẫu thử, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng tính theo chất khô, tính theo công thức sau:
Trong đó:
V là thể tích dung dịch axit percloric 0,1 N đã dùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w là khối lượng mẫu thử tính theo chất khô, tính bằng miligam (mg).
5.5 Xác định hàm lượng nước, theo TCVN 8900-1:2012.
5.6 Xác định pH, theo 3.8 của TCVN 6469:2010.
5.7 Xác định góc quay cực riêng, theo 3.6 của TCVN 6469:2010, sử dụng dung dịch mẫu thử 10 % (khối lượng/thể tích) trong axit clohydric 2 N.
5.8 Xác định hàm lượng clorua, theo 2.3 của TCVN 8900-5:2012, sử dụng 0,07 g mẫu thử và 0,4 ml dung dịch axit clohydric 0,01 N làm mẫu đối chứng.
5.9 Xác định hàm lượng sultat, theo 2.9 của TCVN 8900-5:2012, sử dụng 0,12 g mẫu thử và 0,5 ml dung dịch axit sulfuric 0,01 N làm mẫu đối chứng.
5.10 Phép thử axit pyrolidon carboxylic, theo 2.11 của TCVN 9052:2012.
5.11 Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11449:2016 về Phụ gia thực phẩm - Magie di-L-glutamat
Số hiệu: | TCVN11449:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11449:2016 về Phụ gia thực phẩm - Magie di-L-glutamat
Chưa có Video