Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên ch tiêu

Mức yêu cầu

1. Hàm lượng monoamoni L-glutamat, % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn

99,0

2. Hao hụt khối lượng khi sấy, % khối lượng, không lớn hơn

0,5

3. pH (dung dịch 1/20 phần thể tích)

từ 6,0 đến 7,0

4. Góc quay cực riêng, [α]D 20

từ +25,4° đến +26,4°

5. Hàm lượng tro sulfat, % khối lượng, không lớn hơn

0,1

6. Hàm lượng axit pyrolidon carboxylic

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.9

7. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn

1

5    Phương pháp thử

5.1  Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010.

5.2  Phép th glutamat, theo 4.2.7 của TCVN 6534:2010.

5.3  Phép thử amoni, theo 4.1.12 của TCVN 6534:2010.

5.4  Xác định hàm lượng monoamoni L-glutamat

5.4.1  Thuốc thử

5.4.1.1  Axit formic.

5.4.1.2  Axit axetic băng.

5.4.1.3  Dung dịch axit percloric, 0,1 N.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau đây:

5.4.2.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg.

5.4.2.2  Thiết bị chuẩn độ điện thế.

5.4.2.3  Pipet.

5.4.3  Cách tiến hành

Cân khoảng 200 mg mẫu thử đã được làm khô, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong 6 ml axit formic (5.4.1.1), thêm 100 ml axit axetic băng (5.4.1.2). Chuẩn độ với dung dịch axit percloric 0,1 N (5.4.1.3), xác định điểm kết thúc chuẩn độ bằng đo điện thế.

Tiến hành làm mẫu trắng song song để hiệu chnh nền.

5.4.4  Tính kết quả

Hàm lượng monoamoni L-glutamat có trong mẫu th, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng tính theo chất khô, tính theo công thức sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

V là thể tích dung dịch axit percloric 0,1 N đã dùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml);

9,106 là số miligam C5H12N2O4.H2O tương đương với 1 ml dung dịch axit percloric 0,1 N;

w là khối lượng mẫu thử tính theo chất khô, tính bằng miligam (mg).

5.5  Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy, theo 5.1 của TCVN 8900-2:2012.

Thực hiện nhiệt độ 50 °C trong 4 h.

5.6  Xác định pH, theo 3.8 của TCVN 6469:2010.

5.7  Xác định góc quay cực riêng, theo 3.6 của TCVN 6469:2010, sử dụng dung dịch mẫu thử 10 % (khối lượng/thể tích) trong axit clohydric 2 N.

5.8  Xác định hàm lượng tro sulfat, theo 5.3.3 (Phương pháp I) của TCVN 8900-2:2012, sử dụng 1 g mẫu thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.10  Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11446:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monoamoni L-glutamat

Số hiệu: TCVN11446:2016
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [6]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11446:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monoamoni L-glutamat

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…