Mẫu |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
Số lượng phòng thử nghiệm giữ lại sau khi đã trừ ngoại lệ |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
Hàm lượng trung bình, mg/100 g chất khô |
0,754 |
0,731 |
0,697 |
0,699 |
0,658 |
0,651 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr mg/100 g chất khô |
0,007 28 |
0,007 21 |
0,010 8 |
0,005 68 |
0,006 05 |
0,007 36 |
Hệ số biến thiên lặp lại, % |
0,96 |
0,99 |
1,55 |
0,81 |
0,92 |
1,13 |
Độ lặp lại, 2,83 sr. mg/100 g chất khô |
0,020 |
0,020 |
0,031 |
0,016 |
0,017 |
0,021 |
Độ lệch chuẩn tái lập, SR, mg/100 g chất khô |
0,082 0 |
0,084 3 |
0,096 5 |
0,098 6 |
0,105 6 |
0,088 0 |
Hệ số biến thiên tái lập, % |
10,83 |
11,53 |
13,84 |
14,24 |
16,05 |
13,52 |
Độ tái lặp, 2,83 SR, mg/100 g chất khô |
0,233 |
0,238 |
0,273 |
0,282 |
0,299 |
0,249 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 9027 (ISO 24333) Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Lấy mẫu.
[2] ISO 5725:19862) Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests.
1) Tiêu chuẩn này đã bị hủy, tiêu chuẩn hiện hành là ISO 712:2009 Cereals and cereal products - Determination of moisture content- Reference method (Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Xác định độ ẩm - Phương pháp chuẩn).
2) Tiêu chuẩn này đã được thay thế bằng bộ ISO 5725 gồm sáu phần và được chấp nhận thành bộ TCVN 6910 (ISO 5725) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11438:2016 (ISO 11052:1994) về Bột và tấm lõi lúa mì cứng - Xác định hàm lượng sắc tố màu vàng
Số hiệu: | TCVN11438:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11438:2016 (ISO 11052:1994) về Bột và tấm lõi lúa mì cứng - Xác định hàm lượng sắc tố màu vàng
Chưa có Video