Sản phẩm |
Chất rắn tổng số (% khối lượng) |
Chất rắn không béo (% khối lượng) |
Chất béo (% khối lượng) |
Hàm lượng nước (% khối lượng) |
pH |
Trong khoảng |
Tối thiểu |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
|
(a) Nước cốt dừa ít béo |
từ 6,6 đến 12,6 |
1,6 |
5,0 |
93,4 |
5,9 |
(b) Nước cốt dừa |
từ 12,7 đến 25,3 |
2,7 |
10,0 |
87,3 |
5,9 |
(c) Cream dừa |
từ 25,4 đến 37,3 |
5,4 |
20,0 |
74,6 |
5,9 |
(d) Cream dừa cô đặc |
tối thiểu 37,4 |
8,4 |
29,0 |
62,6 |
5,9 |
3.2 Chỉ tiêu chất lượng
Nước cốt dừa và cream dừa phải có màu tự nhiên, hương và vị đặc trưng cho sản phẩm.
3.3 Xác định hộp “khuyết tật”
Hộp bị coi là khuyết tật khi không đáp ứng một hoặc một số các yêu cầu chất lượng quy định nêu trong 3.1.3 và 3.2.
3.4 Chấp nhận lô hàng
Lô hàng được coi là đáp ứng các yêu cầu về chất lượng quy định nêu trong 3.1.3 và 3.2 khi số lượng "khuyết tật" như định nghĩa trong 3.3 không vượt quá số chấp nhận (c) của phương án lấy mẫu thích hợp với AQL bằng 6,5.
4.1 Chất làm trắng
Số INS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
223
Natri metabisulphit
30 mg/kg
224
Kali metabisulphit
4.2 Chất tạo nhũ
Số INS
Tên phụ gia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
432
Polyoxyetylen (20) sorbitan monolaurat
1000 mg/kg
433
Polyoxyetylen (20) sorbitan monooleat
434
Polyoxyetylen (20) sorbitan monopalmitat
435
Polyoxyetylen (20) sorbitan monostearat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyoxyetylen (20) sorbitan tristearat
471
Mono- và diglycerit
Giới hạn bởi GMP
473
Este sucrose của axit béo
1500 mg/kg
4.3 Chất bảo quản
Số INS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
211
Natri benzoat
1000 mg/kg chỉ áp dụng đối với nước cốt dừa tiệt trùng
4.4 Chất làm dày/chất ổn định
Số INS
Tên phụ gia
Mức tối đa
412
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bởi GMP
415
Gôm xanthan
418
Gôm gellan
466
Natri carboxymetyl cellulose
5.1 Kim loại nặng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo TCVN 5624 Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai (gồm hai phần).
6.1 Các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm, TCVN 9773:2013 (CAC/RCP 40-1993) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm axit thấp được chế biến và bao gói vô trùng, TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev. 2-1993) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm đóng hộp axit thấp và axit thấp đã axit hóa và các tiêu chuẩn khác có liên quan như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.
6.2 Các sản phẩm phải tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
7.1 Độ đầy của hộp
7.1.1 Độ đầy tối thiểu
7.1.1.1 Hộp phải được nạp đầy sản phẩm, chiếm không nhỏ hơn 90 % dung tích nước của hộp, được hàn kín. Dung tích nước của hộp là dung tích nước cất ở 20 °C khi hộp được nạp đầy và ghép kín.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.2 Xác định hộp “khuyết tật”
Hộp không đáp ứng được yêu cầu mức đầy tối thiểu quy định ở 7.1.1 sẽ bị coi là hộp “khuyết tật”.
7.1.3 Chấp nhận lô hàng
Lô hàng được coi là đáp ứng được yêu cầu ở 7.1.1 khi số lượng hộp “khuyết tật” xác định trong 7.1.2 không vượt quá số chấp nhận (c) của phương án lấy mẫu thích hợp với AQL bằng 6,5.
Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này phải được ghi nhãn theo TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, cần áp dụng các yêu cầu cụ thể như sau:
8.1 Tên sản phẩm
8.1.1 Tên của sản phẩm phải ghi là:
a) nước cốt dừa ít béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) cream dừa
d) cream dừa cô đặc
theo định nghĩa sản phẩm và thành phần trong Điều 2 và Điều 3.
8.1.2 Nước cốt dừa và cream dừa được chế biến từ bột cream dừa hoàn nguyên hoặc cùi dừa khô, có thể được ghi rõ trên nhãn rằng các sản phẩm này là sản phẩm hoàn nguyên.
8.1.3 Cần phải mô tả thích hợp quá trình xử lý nhiệt cũng như một phần tên hoặc ghi ở vị trí dễ nhìn.
9 Phương pháp phân tích và lấy mẫu
Xem CODEX STAN 234 Recommended methods of analysis and sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy mẫu).
[1]) TCVN 4832 được xây dựng trên cơ sở tham khảo CODEX STAN 193-1995, Rev. 2009, Amd. 2015 có sửa đổi về biên tập.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11412:2016 (CODEX STAN 240-2003) về Sản phẩm dừa dạng lỏng - Nước cốt dừa và cream dừa
Số hiệu: | TCVN11412:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11412:2016 (CODEX STAN 240-2003) về Sản phẩm dừa dạng lỏng - Nước cốt dừa và cream dừa
Chưa có Video