Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

 

Phn mẫu thử

(đối với các mu xác định, xem ở cuối bng)

A

B

C

D

E

F

G

H

TB

Số phòng thử nghiệm tham gia sau khi đã trừ ngoại lệ

10

9

10

10

10

10

10

10

 

Giá trị trung bình, %

9,97

6,82

8,14

8,92

8,50

8,42

7,85

6,78

 

Độ lệch chun lặp lại, sr, %

0,173

0,017

0,131

0,185

0,129

0,155

0,102

0,072

0,12

Hệ số biến thiên lp lại, %

1,737

0,247

1,613

2,073

1,512

1,847

1,297

1,055

1,42

Giới hạn lặp lại, r (=2,8 sr), %

0,490

0,048

0,372

0,523

0,364

0,440

0,288

0,202

0,34

Độ lệch chuẩn tái lp, sR

0,296

0,123

0,163

0,232

0,127

0,205

0,198

0,150

0,19

Hệ số biến thiên tái lập, %

2,968

1,802

2,008

2,597

1,494

2,442

2,527

2,210

2,26

Giới hạn tái lp, R (=2,8 sR), %

0,837

0,348

0,463

0,655

0,360

0,582

0,562

0,424

0,53

Mu: A = casein rennet; B = casein axit; C = casein rennet; D = casein axit; E = casein rennet; F = casein axit; G = casein rennet; H = casein rennet.

A.2  Caseinat

Phép thử nghiệm liên phòng quốc tế, do Viện nghiên cứu sữa Thụy Sỹ tổ chức, được thực hiện trên sáu mẫu mù kép caseinat. Các kết quả thu được qua phân tích thống kê theo ISO 57251) để đưa ra dữ liệu về độ chụm nêu trong Bng A.2. Các kết quả đối với caseinat đã được công bố[4]. Tất cả các giá tr trong Bng A.2 được biểu thị bằng phần trăm khối lượng.

Bng A.2 - Các kết quả phép thử liên phòng thử nghiệm trên caseinat

 

Phần mẫu thử

(đối vi các mẫu xác đnh, xem ở Bng A.1)

A

B

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E

F

TB

Số phòng thử nghiệm tham gia sau khi đã trừ ngoại lệ

12

12

12

12

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Giá trị trung bình, %

5,54

6,38

6,38

6,98

5,39

8,39

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,16

0,09

0,09

0,15

0,09

0,10

0,11

Hệ số biến thiên lp lại, %

2,84

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,46

2,07

1,63

1,17

1,81

Giới hạn lặp lại, r (=2,8 sr), %

0,44

0,26

0,26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,25

0,27

0,32

Độ lệch chuẩn tái lp, sR

0,21

0,12

0,14

0,16

0,11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,15

Hệ số biến thiên tái lập, %

3,75

1,89

2,14

2,29

2,11

1,63

2,31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,58

0,34

0,38

0,45

0,32

0,38

0,41

 

Phụ lục B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ảnh hưởng của kích cỡ các hạt casein đến số liệu của độ chụm

Bng B.1 - nh hưng của kích c các hạt casein lên số liệu của độ chụm

 

Phần mẫu thử

nhận biết mẫu, xem chú thích cui bảng)

A

B

C

D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F

G

H

Khối lượng ban đu, g

100,30

100,22

100,29

100,00

100,23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

93,87

100,22

Khối lượng giữ lại trên sàng có c l 500 μm, g

0,38

0,88

1,09

0,32

0,82

0,24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,15

(là phần khối lượng của khối lượng ban đầu, %)

(0,4)

(0,9)

(1,1)

(0,3)

(0,8)

(0,2)

(1,0)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng giữ lại trên sàng có c l 315 μm, g

0,78

39,79

40,11

1,44

37,47

0,11

41,40

51,76

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(0,8)

(39,7)

(40,0)

(1,4)

(37,4)

(0,1)

(41,1)

(51,6)

Khối lượng giữ lại trên sàng có c l 250 μm, g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,50

26,18

25,60

16,87

5,15

21,18

19,42

(là phần khối lượng của khối lượng ban đầu, %)

(21,9)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(26,1)

(25,6)

(16,8)

(5,1)

(22,6)

(19,4)

Khối lượng giữ lại trên sàng có c l 160 μm, g

31,91

24,79

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33,62

25,06

71,24

19,59

17,95

(là phần khối lượng của khối lượng ban đầu, %)

(31,8)

(24,7)

(21,9)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(25,0)

(71,1)

(20,9)

(17,9)

Khối lượng lọt qua sàng có cỡ lỗ 160 μm, g

45,08

12,98

10,83

38,86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23,31

10,34

9,6

(là phần khối lượng của khối lượng ban đầu, %)

(44,9)

(13,0)

(10,8)

(38,9)

(19,7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(11,0)

(9,6)

Giới hạn lặp lại, r

0,490

0,048

0,372

0,523

0,364

0,440

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,202

Giới hạn tái lập, R

0,837

0,348

0,463

0,655

0,360

0,582

0,562

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu: A = casein rennet; B = casein axit; C = casein rennet; D = casein axit; E = casein rennet; F = rennet axit; G = casein rennet, H = casein rennet.

CHÚ THÍCH: Các giá trị độ lặp lại và độ tái lập thu được tỷ lệ nghịch với đường kính của casein.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mu

[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phn 1: Nguyên tắc và đnh nghĩa chung.

[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.

[4] Bulletin of the International Dairy Federation, No.285, 1993, p. 30

1) ISO 5725:1986 Precision of test methods - Delermination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests (Độ chính xác của phương pháp thử. Xác định độ lặp lại và độ tái lập đi với phương pháp thử chuẩn bằng các thử nghiệm liên phòng thí nghiệm) (hiện nay đã hủy), được sử dụng để thu được dữ liệu v độ chụm.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chẩn quốc gia TCVN 11163:2015 (ISO 5550:2006) về Casein và caseinat - Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn)

Số hiệu: TCVN11163:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chẩn quốc gia TCVN 11163:2015 (ISO 5550:2006) về Casein và caseinat - Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…