Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11064:2016

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG EPHEDRINE AGLYCOL - PHƯƠNG PHÁP BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

Dietary supplements - Determination of flavonol aglycones content by high performance liquid chromatographic method

Lời nói đầu

TCVN 11064:2016 được xây dựng trên cơ sở AOAC 2006.07 Flavonol aglycones in ginkgo biloba dietary supplement crude materials and finished products. High-performance liquid chromatography,

TCVN 11064:2016 do Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG EPHEDRINE AGLYCOL - PHƯƠNG PHÁP BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV để xác định hàm lượng các flavonol aglycon (bao gồm quercetin, kaempferol và isorhamnetin) trong các dạng nguyên liệu thô, dịch chiết từ cây bạch quả (Ginkgo biloba L.) và các sản phẩm thực phẩm chức năng.

2  Nguyên tắc

Sau khi thủy phân các flavonol glycosid bằng axit clohydric ở 90 °C, các flavonol aglycon được tách trên HPLC và xác định bằng detector UV tại bước sóng 370 nm, sử dụng chất chuẩn ngoại tương ứng. Sử dụng các hệ số chuyển đổi để tính hàm lượng tổng flavonol glycosid (bao gồm quercetin, kaempferol và isorhamnetin).

3  Thuốc thử

Tất cả thuốc thử được sử dụng phải là loại tinh khiết phân tích, dùng cho sắc ký lỏng hiệu năng cao hoặc có chất lượng tương đương. Nước sử dụng phải là nước đã khử ion hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.

CẢNH BÁO: Công việc phân tích phải được tiến hành trong môi tng phòng thử nghiệm phù hợp, được trang bị bảo hộ cá nhân (ví dụ: kính bảo hộ, quần áo bảo hộ lao động, găng tay).

3.1  Metanol.

3.2  Etanol.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.4  Axit phosphoric, 85 %.

3.5  Axit clohydric (HCl), 37%, tinh khiết, chứa lượng vết kim loại.

3.6  Pha động, hỗn hợp metanol: axit phosphoric 0,85 % (tỷ lệ thể tích 1:1).

Chuyển 500 ml metanol vào ống đong chia vạch 500 ml (4.14). Lấy khoảng 250 ml nước vào một ống đong chia vạch 500 ml khác, thêm 5 ml axit phosphoric (3.4) và thêm nước đến vạch. Trộn hai dung môi trong hai ống đong vào bình chứa 1 lít, loại khí trước khi dùng.

3.7  Dung môi chiết, hỗn hợp etanol - nước - axit clohydric (tỷ lệ thể tích 50 : 20 : 8)

Dùng ống đong chia vạch (4.14), lấy 40 ml nước cho vào bình nón 200 ml, thêm 100 ml etanol, sau đó thêm cẩn thận 16 ml axit clohydric (3.5) vào hỗn hợp trên, trộn kỹ.

3.8  Chất chuẩn

3.8.1  Quercetin ngậm hai phân tử nước[1]

3.8.2  Kaempferol1)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.9  Dung dịch chuẩn

3.9.1  Dung dịch chuẩn gốc

Cân chính xác 21 mg ± 0,06 mg quercetin ngậm hai phân tử nước (3.8.1), khoảng 19 mg kaempferol (3.8.2) và 5,0 mg ± 0,02 mg isorhamnetin (3.8.3) cho vào bình định mức 50 ml (4.8). Thêm vào khoảng 10 ml DMSO (3.3), rung siêu âm ở nhiệt độ phòng trong thời gian từ 1 min đến 5 min để hòa tan, thêm metanol (3.1) đến vạch rồi trộn kỹ bằng cách đảo chiều.

Dung dịch thu được có nồng độ quercetin khoảng 0,33 mg/ml, nồng độ kaempferol khoảng 0,34 mg/ml, nồng độ isorhamnetin khoảng 0,09 mg/ml. Các dung dịch chuẩn gốc này có thể ổn định 6 tháng trong lọ kín và để ở tủ đông.

3.9.2  Dung dịch chuẩn làm việc

Dùng pipet (4.7) lấy chính xác các thể tích khác nhau của dung dịch chuẩn gốc (3.9.1) cho vào bình định mức phù hợp theo Bảng 1. Pha loãng bằng metanol đến vạch, trộn kỹ.

Bảng 1 - Chuẩn bị các dung dịch chuẩn làm việc

Số thứ tự

Thể tích dung dịch chuẩn gốc, ml

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nồng độ quercetin, μg/ml

Nồng độ kaempferol, μg/ml

Nồng độ isorhamnetin, μg/ml

1

0,25

10,0

8,3

8,5

2,3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,5

10,0

16,5

17,0

4,5

3

1,0

10,0

33,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9,0

4

1,0

5,0

66,0

68,0

18,0

5

2,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



132,0

136,0

36,0

Bảo quản ở 4 °C và đưa về nhiệt độ phòng trước khi sử dụng.

4  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

4.1  Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao, được trang bị bơm, bộ bơm mẫu tự động, bộ điều nhiệt cho cột, detector UV và máy tính phân tích dữ liệu.

4.2  Cột phân tích HPLC, Phenomenex Prodigy®[2] ODS 100 Å (kích thước 4,6 mm x 250 mm; 5 μm).

CHÚ THÍCH: Chiều dài và đường kính của cột có thể được thay đổi theo kỹ thuật sử dụng HPLC.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.4  Màng lọc nylon 0,45 μm.

4.5  Bể rung siêu âm, có hoặc không có bộ điều nhiệt.

4.6  Sàng, cỡ lỗ 60.

4.7  Pipet tự động, loại 0,1; 0,25; 1,0 và 2,5 ml.

4.8  Bình định mức, loại A, dung tích 5, 10, 25 và 50 ml.

4.9  Pipet thủy tinh, với các dung tích khác nhau.

4.10  Ống nghiệm, 30 ml, có nắp đậy kín.

4.11  Màng lọc, màng PVDF, 0,45 μm.

4.12  Xyranh, dung tích 3 ml.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.14  Ống đong chia vạch.

4.15  Chày cối.

4.16  Lọ đựng mẫu cho HPLC, loại 2 ml.

5  Lấy mẫu

Việc lấy mẫu không được quy định trong tiêu chuẩn này.

Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải đúng là mẫu đại diện và không thay đổi trong suốt quá trình vận chuyển hoặc bảo quản.

6  Cách tiến hành

6.1  Chuẩn bị dung dịch thử

6.1.1  Đối với mẫu chứa nguyên liệu thô (lá bạch quả khô)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.1.2  Đối với mẫu dịch chiết bạch quả dạng bột khô

Cân 15 mg ± 1,5 mg mẫu thử, chính xác đến 0,1 mg, cho vào ống nghiệm trong 30 ml có nắp đậy kín (4.10) , thêm 5 ml dung môi chiết (3.7), rung siêu âm ống nghiệm trong 5 min. Đậy kín ống nghiệm, thủy phân trong t sấy (4.13) tại 90 °C ± 2 °C trong 60 min ± 3 min. Lấy ống nghiệm ra và để nguội đến nhiệt độ phòng. Gạn toàn bộ dịch chiết vào bình định mức 10 ml (4.8), rửa ống nghiệm và thêm metanol (3.1) đến vạch. Lắc đều, lọc một phần dịch qua màng lọc PVDF 0,45 μm (4.11) vào lọ đựng mẫu (4.16).

6.1.3  Đối với mẫu viên nang cứng

Lấy 5 viên, lấy toàn bộ phần mẫu bên trong nang, cân lại khối lượng vỏ và tính khối lượng trung bình mỗi viên. Nếu cần, nghiền bằng chày và cối để tạo thành dạng bột có thể lọt qua sàng cỡ lỗ 60 (4.6).

Cân từ 15 mg ± 1,5 mg đến 600 mg ± 1,5 mg mẫu thử, chính xác đến 0,1 mg, cho vào ống nghiệm trong 30 ml có nắp đậy kín (4.10), thêm 5 ml dung môi chiết (3.7), rung siêu âm ống nghiệm trong 5 min. Đậy kín ống nghiệm, thủy phân trong tủ sấy (4.13) tại 90 °C ± 2°C trong 60 min ± 3 min. Lấy ống nghiệm ra và để nguội đến nhiệt độ phòng. Gạn toàn bộ dịch chiết vào bình định mức 10 ml (4.8), rửa ống nghiệm và thêm metanol (3.1) đến vạch. Lắc đều, lọc một phần dịch qua màng lọc PVDF 0,45 μm (4.11) vào lọ đựng mẫu (4.16).

CHÚ Ý: Tham khảo Bảng 2 để lấy lượng mẫu cho phù hợp với nền sản phẩm.

6.1.4  Đối với mẫu viên nén

Lấy 5 viên, tính khối lượng trung bình mỗi viên. Nghiền bằng chày và cối (4.15) để tạo thành dạng bột có thể lọt qua sàng cỡ lỗ 60 (4.6). Chuyển mẫu đã nghiền vào bình chứa có nắp vặn và lắc đều.

Cân từ 15 mg ± 1,5 mg đến 600 mg ± 1,5 mg mẫu thử, chính xác đến 0,1 mg, cho vào ống nghiệm trong 30 ml có nắp đậy kín (4.10), thêm 5 ml dung môi chiết (3.7), rung siêu âm ống nghiệm trong 5 min. Đậy kín ống nghiệm, thủy phân trong tủ sấy (4.13) tại 90 °C ± 2 °C trong 60 min ± 3 min. Lấy ống nghiệm ra và để nguội đến nhiệt độ phòng. Gạn toàn bộ dịch chiết vào bình định mức 10 ml (4.8), rửa ống nghiệm và thêm metanol (3.1) đến vạch. Lắc đều, lọc một phần dịch qua màng lọc PVDF 0,45 μm (4.11) vào lọ đựng mẫu (4.16).

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.1.5  Đối với mẫu viên nang mềm

Cân một viên cho vào ống nghiệm trong 30 ml có nắp đậy kín, thêm 10 ml dịch chiết, lắc đều, rung siêu âm ống nghiệm trong 40 min đến 60 min (điều chỉnh thời gian để hòa tan hoàn toàn mẫu, nếu cần). Đậy kín ống nghiệm, thủy phân trong tủ sấy (4.13) tại 90 °C ± 2 °C trong 60 min ± 3 min. Lấy ống nghiệm ra và để nguội đến nhiệt độ phòng. Gạn toàn bộ dịch chiết vào bình định mức 10 ml (4.8), rửa ống nghiệm và thêm metanol (3.1) đến vạch. Lắc đều, lọc một phần dịch qua màng lọc PVDF 0,45 μm (4.11) vào lọ đựng mẫu (4.16).

6.1.6  Đối với mẫu dịch chiết lỏng

Lấy 1 ml mẫu cho vào ống nghiệm trong 30 ml có nắp đậy kín, thêm 5 ml dịch chiết, lắc đều. Đậy kín ống nghiệm, thủy phân trong tủ sấy (4.13) tại 90 °C ± 2°C trong 60 min ± 3 min. Lấy ống nghiệm ra và để nguội đến nhiệt độ phòng. Gạn toàn bộ dịch chiết vào bình định mức 10 ml (4.8), rửa ống nghiệm và thêm metanol (3.1) đến vạch. Lắc đều, lọc một phần dịch qua màng lọc PVDF 0,45 μm (4.11) vào lọ đựng mẫu (4.16).

CHÚ Ý: Kết quả đánh giá độ vững trong quá trình thẩm định nội bộ phòng thử nghiệm cho thấy hai yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến kết quả là khối lượng mẫu và thể tích thủy phân. Để đảm bảo kết quả đúng, cần thực hiện theo hướng dẫn chuẩn bị mẫu ở Bảng 2.

Bảng 2 - Chuẩn bị mẫu thử

Tên sản phẩm

Số thứ tự mẫu

Khối lượng mẫu, mg

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dịch chiết khô Ginkgo

1

~15

6.1.2

Bột khô (mẫu chuẩn)

2

~15

Ginkgold

3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.1.4

Ginkgo Awareness

4

~600

Ginkogin

5

~350

Lá khô (mẫu chuẩn)

6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.1.1

Ginkoba-Mental Sharpness

7

~100

6.1.4

Dịch chiết khô Ginkgo

8

~15

6.1.2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9

1 viên

6.1.5

Bột khô (mẫu chuẩn)

10

~15

6.1.2

Ginkgold

11

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.1.4

Lá bạch quả TBC

12

~200

6.1.1

Ginkgo Awareness

13

~600

6.1.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



14

~200

6.1.4

Ginkgo Phytosome

15

1 viên

6.1.5

Ginkoba-Mental Sharpness

16

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.1.4

Ginkogin

17

~350

Lá bạch quả, không ngâm trong cồn

18

1 ml

6.1.6

Lá bạch quả, ngâm trong hỗn hợp nước : alcohol

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1 ml

Ginkgo TBC

20

~200

6.1.1

Ginkgo, không ngâm trong cồn

21

1 ml

6.1.6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



22

1 ml

Viên (nghiền) (mẫu chuẩn)

23

~100

6.1.4

Viên (nghiền) (mẫu chuẩn)

24

~100

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.2.1  Điều kiện vận hành HPLC

- Pha động: hỗn hợp metanol: axit phosphoric 0,85 % (3.6). Chạy theo chế độ đẳng dòng;

- Detector; UV-Vis ở bước sóng 370 nm;

- Thể tích mẫu bơm: 10 pl;

- Tốc độ dòng: 1,0ml/min;

- Nhiệt độ buồng cột: 35 °C;

- Thời gian chạy: 35 min.

CHÚ THÍCH: Các thông số về tỷ lệ pha động, thể tích mẫu bơm, tốc độ dòng, nhiệt độ buồng cột có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào điều kiện thực tế của thiết bị HPLC được sử dụng.

6.2.2  Dựng đường chuẩn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Xác định diện tích hoặc chiều cao pic của các chuẩn trên sắc đồ, dựng đường chuẩn dựa vào diện tích hoặc chiều cao pic của mỗi flavonol aglycon với nồng độ chuẩn làm việc tương ứng.

6.3  Phân tích mẫu thử

Bơm mẫu thử với cùng điều kiện như bơm chuẩn, xác định diện tích hoặc chiều cao pic.

Dựa vào đường chuẩn, xác định hàm lượng các flavonol aglycon có trong mẫu thử.

Nếu diện tích pic hoặc chiều cao pic của mẫu lớn hơn diện tích pic hoặc chiều cao pic của chuẩn cao nhất, thì phải tiến hành pha loãng mẫu và bơm lại.

Thứ tự chạy mẫu thử, có thể chạy theo thứ tự như ví dụ sau:

- Mẫu thử tính thích hợp của hệ thống

- Mẫu trắng thuốc thử

- Điểm bắt đầu đường chuẩn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Mẫu th từ 1 đến 12

- Mẫu trắng thuốc thử

- Điểm giữa đường chuẩn

- Mẫu trắng thuốc thử

- Mẫu thử từ 13 đến 24

- Mẫu trắng thuốc thử

- Điểm cuối đường chuẩn

- Mẫu trắng thuốc thử.

7  Tính kết quả

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tính hàm lượng mỗi flavonol aglycon trong mẫu thử, X1, bằng microgram trên gam (μg/g), theo Công thức (1):

(1)

trong đó:

C là nồng độ mỗi flavonol aglycon trong dịch chiết, xác định được từ đường chuẩn, tính bằng microgram trên mililit (μg/ml);

V là thể tích dung môi chiết mẫu, tính bằng mililit (ml);

1 000 là hệ số chuyển đổi từ gam sang miligam;

w là khối lượng mẫu thử, tính bằng miligam (mg).

Tính hàm lượng mỗi flavonol aglycon trong mẫu thử dạng viên, X1T, bằng microgram trong mỗi viên, theo Công thức (2):

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(2)

trong đó:

C, V, w xem Công thức (1);

T là khối lượng trung bình mỗi viên, tính bằng miligam (mg).

7.2  Hàm lượng flavonol glycosid

Tính hàm lượng mỗi flavonol glycosid trong mẫu thử, X2, bằng microgram trên gam (μg/g), theo Công thức (3):

X2 = X1 × F

(3)

Tính hàm lượng mỗi flavonol glycosid trong mẫu thử dạng viên, X1T, tính bằng microgram trong mỗi viên, theo Công thức (4):

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(4)

trong đó:

X1 X1T xem 7.1;

F là hệ số quy đổi từ flavonol aglycon sang flavonol glycosid (2,504 với quercetin, 2,588 với kaempferol và 2,437 đối với isorhamnetin).

Hàm lượng flavonol glycosid tổng số bằng tổng hàm lượng các flavonol glycosid.

8  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:

- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

- phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- tất cả các chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy ý lựa chọn cùng với các chi tiết bất thường nào khác có thể ảnh hưởng đến kết quả;

- kết quả thử nghiệm thu được; nếu kiểm tra độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Kết quả thử liên phòng thử nghiệm

Bảng A.1 - Kết quả thử nghiệm liên phòng xác định flavonol glycosid tổng số

STT

Tên sản phẩm

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Số phòng thử nghiệma)

Hàm lượng trung bình

sr

sR

RSDr, %

RSDR,
%

r

R

Chỉ số HorRat

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lá bạch quả

>0,5 %

9(2)

7,45 mg/g

0,307

0,435

4,12

5,83

0,859

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,40

2

Dịch chiết bạch quả khô

240 mg/g

10(1)

211,8 mg/g

3,9

11,0

1,85

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11,0

30,8

2,05

3

Viên Ginkgold

14,4 mg/viên

10(1)

14,5 mg/viên

1,19

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8,16

8,53

3,32

3,47

2,63

4

Viên Ginkoba

9,6 mg/viên

9(2)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,383

0,798

5,14

10,72

1,073

2,236

3,11

5

Viên Ginkgo

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10(1)

10,83 mg/viên

0,6

1,074

5,54

9,92

1,68

3,007

2,39

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ginkgo Awareness

4,8 mg/viên

9(2)

5,94 mg/viên

0,196

0,491

3,31

8,26

0,550

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,97

7

Viên Phytosome

6,40 mg/viên

10(1)

6,81 mg/viên

0,193

1,389

2,83

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,539

3,889

5,13

8

Dịch chiết lá bạch quả

NA

11(0)

2,54 mg/g

0,058

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2,26

9,69

0,161

0,690

1,97

9

Dịch chiết lá bạch quả

NA

10(1)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,111

0,222

3,06

6,12

0,311

1,621

1,31

10

Mẫu chuẩn dạng viên đã nghiền

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7(4)

38,3 mg/g

0,56

1,79

1,46

4,67

1,56

5,01

1,43

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Mẫu chuẩn dạng lá

NA

9(2)

13,2 mg/g

0,23

0,82

1,74

6,20

0,64

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,62

12

Mẫu chuẩn dạng bột

NA

9(2)

210 mg/g

8,7

8,8

4,14

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



24,3

24,7

1,66

CHÚ THÍCH:

a) Trong ngoặc đơn là số phòng thử nghiệm ngoại lệ;

NA không có số liệu công bố trên nhãn;

srsR tương ứng là độ lệch chuẩn lặp lại và độ lệch chuẩn tái lập;

RSDrRSDR tương ứng là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại và độ lệch chuẩn tương đối tái lập;

r và R tương ứng là giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



STT

Tên sản phẩm

Công bố trên nhãn

Số phòng thử nghiệma)

Hàm lượng trung bình

sr

sR

RSDr, %

RSDR, %

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



R

Chỉ số HorRat

1

Lá bạch quả

NA

11(0)

2,908 mg/g

0,119

0,292

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10,04

0,334

0,818

2,08

2

Dịch chiết bạch quả khô

NA

10(1)

95,46 mg/g

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5,14

1,44

5,39

3,84

14,4

1,89

3

Viên Ginkgold

NA

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6,095 mg/viên

0,479

0,502

7,85

8,23

1,34

1,405

2,23

4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NA

11(0)

2,988 mg/viên

0,292

0,613

9,79

20,5

0,819

1,715

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

Viên Ginkgo

NA

11(0)

5,878 mg/viên

0,537

0,984

9,13

16,75

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2,756

3,68

6

Ginkgo Awareness

NA

10(1)

3,049 mg/viên

0,115

0,421

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



13,79

0,321

1,177

2,987

7

Viên Phytosome

NA

10(1)

2,798 mg/viên

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,557

2,94

19,93

0,230

1,561

4,38

8

Dịch chiết lá bạch quả

NA

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,1368 mg/g

0,0217

0,1039

1,91

9,14

0,0608

0,2909

1,65

9

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NA

11(0)

1,848 mg/g

0,044

0,112

2,39

6,07

0,124

0,314

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10

Mẫu chuẩn dạng viên đã nghiền

NA

10(1)

16,53 mg/g

0,28

1,26

1,69

7,61

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3,52

2,05

11

Mẫu chuẩn dạng lá

NA

9(2)

5,652 mg/g

0,083

0,410

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7,25

0,233

1,147

1,66

12

Mẫu chuẩn dạng bột

NA

11(0)

93,72 mg/g

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,531

3,83

5,67

10,06

14,88

1,99

CHÚ THÍCH:

a) Trong ngoặc đơn là số phòng thử nghiệm ngoại lệ;

NA không có số liệu công bố trên nhãn;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



RSDrRSDR tương ứng là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại và độ lệch chuẩn tương đối tái lập;

r R tương ứng là giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập.

Bảng A.3 - Kết quả thử nghiệm liên phòng xác định kaempferol

STT

Tên sản phẩm

Công bố trên nhãn

Số phòng thử nghiệma)

Hàm lượng trung bình

sr

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



RSDr, %

RSDR, %

r

R

Chỉ số HorRat

1

Lá bạch quả

NA

9(2)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,203

0,203

5,75

5,75

0,567

0,567

1,23

2

Dịch chiết bạch quả khô

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11(0)

94,79 mg/g

3,33

7,32

3,51

7,72

9,33

20,50

2,71

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Viên Ginkgold

NA

10(1)

6,789 mg/viên

0,590

0,629

8,70

9,26

1,653

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2,55

4

Viên Ginkoba

NA

9(2)

3,693 mg/viên

0,06

0,276

1,62

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,168

0,774

1,96

5

Viên Ginkgo

NA

10(1)

3,941 mg/viên

0,217

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5,50

8,82

0,607

0,973

1,82

6

Ginkgo Awareness

NA

10(1)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,06

0,301

2,89

14,53

0,167

0,843

2,96

7

Viên Phytosome

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10(1)

3,279 mg/viên

0,092

0,674

2,81

20,56

0,258

1,887

4,63

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dịch chiết lá bạch quả

NA

11(0)

1,10 mg/g

0,0281

0,1139

2,56

10,36

0,0787

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,86

9

Dịch chiết lá bạch quả

NA

11(0)

1,531 mg/g

0,057

0,090

3,70

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,159

0,251

1,10

10

Mẫu chuẩn dạng viên đã nghiền

NA

9(2)

16,67 mg/g

0,26

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,59

8,78

0,74

4,10

2,37

11

Mẫu chuẩn dạng lá

NA

10(1)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,132

0,381

2,01

5,79

0,370

1,066

1,36

12

Mẫu chuẩn dạng bột

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11(0)

93,28 mg/g

4,13

6,97

4,43

7,47

11,56

19,52

2,62

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



a) Trong ngoặc đơn là số phòng thử nghiệm ngoại lệ;

NA không có số liệu công bố trên nhãn;

srsR tương ứng là độ lệch chuẩn lặp lại và độ lệch chuẩn tái lập;

RSDrRSDR tương ứng là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại và độ lệch chuẩn tương đối tái lập;

r R tương ứng là giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập.

Bảng A.4 - Kết quả thử nghiệm liên phòng xác định isorhamnetin

STT

Tên sản phẩm

Công bố trên nhãn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hàm lượng trung bình

sr

sr

RSDr, %

RSDR, %

r

R

Chỉ số HorRat

1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NA

11(0)

0,9085 mg/g

0,0413

0,1040

4,55

11,45

0,1158

0,2912

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2

Dịch chiết bạch quả khô

NA

11(0)

19,72 mg/g

0,60

1,60

3,06

8,09

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4,47

2,24

3

Viên Ginkgold

NA

10(1)

1,661 mg/viên

0,130

0,156

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9,38

0,364

0,436

2,09

4

Viên Ginkoba

NA

11(0)

0,6923 mg/viên

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,129

9,45

18,63

0,1832

0,3611

3,78

5

Viên Ginkgo

NA

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,8176 mg/viên

0,0443

0,106

5,41

12,96

0,124

0,2967

2,12

6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NA

10(1)

0,6605 mg/viên

0,0269

0,0552

4,07

8,36

0,0752

0,1545

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7

Viên Phytosome

NA

10(1)

0,7316 mg/viên

0,0224

0,1639

3,06

22,4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,4588

4,02

8

Dịch chiết lá bạch quả

NA

11(0)

0,3045 mg/g

0,0103

0,0343

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11,28

0,0289

0,0961

1,67

9

Dịch chiết lá bạch quả

NA

10(1)

0,2578 mg/g

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,0219

4,60

8,51

0,0332

0,0614

1,23

10

Mẫu chuẩn dạng viên đã nghiền

NA

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3,981 mg/g

0,187

0,187

4,69

4,69

0,523

0,523

1,02

11

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NA

10(1)

1,0034 mg/g

0,0301

0,0856

3,00

8,54

0,0843

0,2398

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



12

Mẫu chuẩn dạng bột

NA

9(2)

21,73 mg/g

1,08

1,13

4,97

5,22

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3,18

1,47

CHÚ THÍCH:

a) Trong ngoặc đơn là số phòng thử nghiệm ngoại lệ;

NA không có số liệu công bố trên nhãn;

srsR tương ứng là độ lệch chun lặp lại và độ lệch chuẩn tái lập;

RSDrRSDR tương ứng là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại và độ lệch chuẩn tương đối tái lập;

r R tương ứng là giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



[2] Phenomenex Prodigy® là sản phẩm của Phenomenex, Torrance, CA, USA. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11064:2016 về Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng Ephedrine Aglycol - Phương pháp bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Số hiệu: TCVN11064:2016
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11064:2016 về Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng Ephedrine Aglycol - Phương pháp bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…