Mẫu |
Giá trị trung bình, mg/l a |
Số lượng phòng thử nghiệm, a(b)b |
src |
RSDr, %d |
sRe |
RSDR, %d |
rf |
Rg |
Chỉ số HorRat |
Cocktail nước mạn việt quất |
13,6 |
10 (1) |
0,57 |
4,16 |
1,09 |
8,00 |
1,59 |
3,05 |
0,74 |
Rượu vang đỏ |
201,6 |
11 (0) |
5,29 |
2,62 |
15,99 |
7,93 |
14,81 |
44,76 |
1,10 |
Nước uống bổ sung chất màu tự nhiên |
640,8 |
11 (0) |
11,97 |
1,87 |
36,52 |
5,70 |
33,52 |
102,25 |
0,94 |
Nước quả dâu tây |
63,6 |
10 (1) |
2,43 |
3,82 |
6,44 |
10,12 |
6,81 |
18,03 |
1,18 |
Nước quả mâm xôi |
336,7 |
11 (0) |
10,80 |
3,21 |
17,62 |
5,23 |
30,24 |
49,32 |
0,79 |
Nước quả cơm cháy |
3006,8 |
10 (0) |
31,78 |
1,06 |
191,84 |
6,38 |
88,97 |
537,15 |
1,33 |
Dung dịch chuẩn |
44,8 |
11 (0) |
0,53 |
1,19 |
1,20 |
2,69 |
1,49 |
3,37 |
0,3 |
a tính theo đương lượng cyanidin-3-glucoside; b a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau trừ ngoại lệ; b là số phòng thử nghiệm ngoại lệ; cSr là độ lệch chuẩn lặp lại; dRSD là độ lệch chuẩn tương đối; eSR là độ lệch chuẩn tái lập; fr là giá trị lặp lại; gR là giá trị tái lập. |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11028:2015 về Đồ uống - Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu anthocyanin dạng monome - Phương pháp pH vi sai
Số hiệu: | TCVN11028:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11028:2015 về Đồ uống - Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu anthocyanin dạng monome - Phương pháp pH vi sai
Chưa có Video