Pha tĩnh: |
theo 5.6; |
Pha động: |
áp dụng gradient theo Bảng 1: |
Bảng 1 - Gradient của pha động
Thời gian, min
Chất rửa giải A, %
Chất rửa giải B, %
0
85
15
4
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
70
30
25
40
60
30
5
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
95
Tốc độ dòng: 1,2 ml/min;
Thể tích bơm: 20 ml;
Detector: UV, bước sóng 285 nm.
6.3.2. Nhận biết
Bơm các thể tích thích hợp bằng nhau, ví dụ: 20 ml dung dịch thử chuẩn (4.6) cũng như dung dịch mẫu thử (6.2) vào hệ thống HPLC (5.5).
Nhận biết NHDC bằng cách so sánh thời gian lưu của pic trên sắc ký đồ thu được của dung dịch thử mẫu với dung dịch chuẩn. Việc nhận biết pic có thể được thực hiện bằng cách thêm các lượng nhỏ của các dung dịch chuẩn thích hợp vào dung dịch thử mẫu và kiểm tra độ tinh khiết của pic bằng phổ UV- VIS, ví dụ: sử dụng máy đo phổ màng diot.
6.3.3. Xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Tính kết quả
Tính nồng độ khối lượng, r, của NHDC bằng miligam trên lít hoặc phần khối lượng, w, bằng miligam trên kilogam mẫu, theo Công thức (1) sau đây:
w hoặc r = (1)
Trong đó:
A1
là diện tích pic của NHDC thu được trong dung dịch thử (6.2), tính bằng đơn vị diện tích;
A2
là diện tích pic của NHDC thu được trong dung dịch chuẩn (4.6), tính bằng đơn vị diện tích;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là thể tích dung dịch mẫu thử tổng số (6.2), tính bằng mililit (ml);
V2
là thể tích dung dịch chuẩn tổng số (4.6), tính bằng mililit (ml);
m1
là khối lượng NHDC (khô) chứa trong V2, tính bằng miligam (mg);
m0
là khối lượng mẫu thử, tính bằng mililit (ml) hoặc gam (g).
Báo cáo kết quả đến số nguyên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu về độ chụm của phương pháp HPLC này đối với phép xác định NHDC được xây dựng năm 1999 bởi nghiên cứu cộng tác trên yoghurt trái cây và trên đồ uống multi vitamin nêu trong Phụ lục A. Các dữ liệu thu được từ phép nghiên cứu cộng tác này có thể không áp dụng được cho các dải nồng độ chất phân tích và các nền mẫu khác với các dải nồng độ chất phân tích và các nền mẫu nêu trong Phụ lục A.
8.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ, thu được khi tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn như nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại r. Độ lặp lại phụ thuộc vào mức nồng độ chất phân tích trong mẫu.
Các giá trị đối với NHDC là:
yoghurt trái cây
= 42,7 mg/kg
r = 2,6 mg/kg
đồ uống multi vitamin
= 35,6 mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ, thu được bởi hai phòng thử nghiệm khi tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R.
Các giá trị đối với NHDC là:
yoghurt trái cây
= 42,7 mg/kg
R = 9,8 mg/kg
đồ uống multi vitamin
= 35,6 mg/l
R = 5,4 mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ các thông tin sau:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này hoặc phương pháp đã sử dụng;
c) ngày và phương pháp lấy mẫu đã sử dụng (nếu biết);
d) ngày nhận mẫu;
e) ngày thử nghiệm;
f) kết quả thu được và đơn vị biểu thị;
g) các điểm cụ thể quan sát được trong khi thử nghiệm;
h) mọi điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, có thể ảnh hưởng đến kết quả.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Dữ liệu về độ chụm sau đây đã được xác định trong phép thử cộng tác quốc tế phù hợp với TCVN 6910 (ISO 5725)[3] do Viện nghiên cứu Thuốc thú y và Sức khỏe người tiêu dùng của Đức[1] thực hiện.
Bảng A.1 - Dữ liệu về độ chụm
Mẫu
Yoghurt trái cây
Đồ uống multi vitamin
Năm thử nghiệm cộng tác quốc tế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1998
Số lượng phòng thử nghiệm
8
8
Số lượng mẫu
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ các ngoại lệ
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phòng thử nghiệm ngoại lệ
0
0
Số lượng bộ dữ liệu
40
40
Giá trị NHDC trung bình, mg/kg hoặc mg/l
42,7
35,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
0,6
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr %
2,1
1,7
Giới hạn lặp lại, r (2,83 x sr), mg/kg hoặc mg/l
2,6
1,8
Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/kg hoặc mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR , %
8,2
5,3
Giới hạn tái lập, R (2,83 x sR), mg/kg hoặc mg/l
9,8
5,4
Giá trị Horwitz, tính được (H)
9,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số Horwitz (RSDR/H)
1,1
0,6
(Tham khảo)
Việc tách và định lượng đã được chứng minh phù hợp nếu áp dụng các điều kiện sắc ký sau đây[1]:
Bảng B.1 - Các điều kiện sắc ký
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước cột
(mm x mm)
Tốc độ đòng
(ml/min)
LiChrospher® 60 RP-select B (RP 8)
250 x 4
1,2
LiChrospher® 100 RP-18
250 x 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Hình C.1 - Sắc ký đồ của dung dịch chuẩn hỗn hợp
CHÚ DẪN:
1
L-phenylalanine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aspartame
7
Vanilin
10
Axit sorbic
2
ASP-PHE
5
Diketopiperazine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acesulfame-K
11
Axit benzoic
3
Theobromine
6
Caffeine
9
Na-saccharin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Neohesperidin-dihydrochalcon
Các điều kiện thực nghiệm đã được dùng để thu được sắc ký đồ trên như sau:
Cột: LiChrospher® 100 RP-18 (250 mm x 4 mm), cỡ hạt 5 mm, Merck, với tiền cột.
Pha động A:
Tetrabutyl amoni hydro sulfat, c = 0,01 mol/l;
Pha động B:
Metanol;
Tốc độ dòng:
0,8 ml/min (gradient) như trong Bảng 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 ml
Detector:
DAD (HP 1050)
Bước sóng :
217,4 nm.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Untersuchung von Lebensmittein: Bestimmung von Neohesperidin-Dihydrochalcon in Lebensmittein (L 00.00-44), Food analysis - Determination of neohesperidine DHC in foodstuffs. In: Amtliche Sammlung von Untersuchungsverfahren nach § 35 LMBG; Vertahren zur Probenahme und Untersuchung von Lebensmittein, Tabakerzeugnissen, kosmetischen Mitteln und Bedarfsgegenstanden/BgW (In: Official Collection of methods under article 35 of the German Federal Food Act; Methods of sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity goods/BgW). Loseblattausgabe, Stand Nov. 1999 Bd. 1 (loose leaf edition, as of 1999-11 Vol. 1) Berlin, Koln: Beuth Verlag GmbH.
[2] COMMISSION DIRECTIVE 95/31/EC of 5. July 1995, laying down specific criteria of purity concerning sweeteners for use in foodstuffs.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] LiChrospher® 60 RP-select B là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này được đưa ra để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn mà không ấn định sử dụng sản phẩm này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10991:2015 (CEN/TS 14537:2003) về Thực phẩm - Xác định Neohesperidin-dihydrochalcon
Số hiệu: | TCVN10991:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10991:2015 (CEN/TS 14537:2003) về Thực phẩm - Xác định Neohesperidin-dihydrochalcon
Chưa có Video