Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Biến số

Variable

A.49

Chất lượng bị từ chối

Rejectable quality

A.37

Chất lượng giới hạn

Limiting quality

A.20

Chuyến hàng

Consignment

A.9

Cỡ lô

Lot size

A.22

Cỡ mẫu

Sample size

A.40

Đặc trưng

Characteristic

A.6

Độ biến thiên

Variability

V.48

Độ lệch chuẩn

Standard deviation

A.45

Đường cong đặc trưng, đường OC

Operating characteristic curve; OC-curve

A.27

Khả năng chấp nhận

Probability of acceptance

A.30

Khả năng từ chối

Probability of rejection

A.31

Kiểm soát chất lượng, kim tra cht lượng

Quality control; quality inspection

A.33

Kiểm tra

Inspection

A.15

Kiểm tra biến số

Inspection by variables

A.17

Kiểm tra thuộc tính

Inspection by attributes

A.16

Ly mẫu hệ thống (định kỳ)

(periodic) systematic sampling

A.28

Ly mẫu liên tục

Continuous sampling

A.11

Ly mu ngẫu nhiên, ly mẫu ngẫu nhiên đơn giản

Random sampling; simple random sampling

A.34

Lấy mẫu nhiều giai đoạn, ly mẫu lồng nhau

Multi-stage sampling; nested sampling

A.25

Lấy mẫu nhiều lần

Multiple sampling

A.24

Ly mẫu phân tng, ly mẫu vùng

stratified sampling; zone sampling

A.46

Ly mẫu theo nhóm đối tượng

Cluster sampling

A.7

Ly mẫu tiếp theo

Sequential sampling

A.44

Lô hàng, m

Lot; batch

A.21

Mặt hàng khuyết tật

Defective item

A.12

Mẫu (thuật ngữ chung)

Sample (general term)

A.39

Mẫu, cá th, đơn vị

Item; individual; unit

A.18

Mẫu ban đầu

Primary sample

A.29

Mẫu chuẩn, mẫu trọng tài

Reference [referee] [umpire] sample

A.36

Mẫu chung

Bulk sample

A.5

Mẫu đại diện

Representative sample

A.38

Mẫu đơn

Increment

A.14

Mẫu hỗn hợp

Composite sample

A.8

Mẫu phòng thử nghiệm

Laboratory sample

A.19

Mu rút gọn

Reduced sample

A.35

Mu thử

Test sample

A.47

Mẻ

Batch

A.4

Mc chất lượng chấp nhận AQL

Acceptable quality level; AQL

A.1

Nguy cơ của nhà sản xut

Producer's risk

A.32

Phân bố chun

Normal distribution

A.26

Phương án ly mẫu

Sampling plan

A.43

Phương sai

Variance

A.50

Rủi ro của khách hàng

Consumer's risk

A.10

Sai số ly mu

Sampling error

A.42

S chấp nhận

Acceptance number

A.2

Thuộc tính

Attribute

A.3

Tính đồng nht

Homogeneity {heterogeneity}

A.13

Trung bình

Mean

A.23

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Sơ đ kiểm tra lấy mẫu

CHÚ THÍCH: Về phần giải thích kí hiệu, xem ISO 1028, Information processing - Flowchart symbols (Xử lý thông tin - kí hiệu lưu đồ).

1) TCVN 7790 (ISO 2859), Quy trình lấy mu để kiểm tra định tính.

2) ISO 3951, Sampling procedures and charts for inspection by variables for percent defective (Quy trình lấy mẫu và sơ đồ kiểm tra định lượng theo phn trăm khuyết tật).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10989:2015 về Sản phẩm nông sản thực phẩm - Thiết kế tiêu chuẩn lấy mẫu từ lô hàng

Số hiệu: TCVN10989:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [6]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10989:2015 về Sản phẩm nông sản thực phẩm - Thiết kế tiêu chuẩn lấy mẫu từ lô hàng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…