Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

(1)

Trong đó:

Amax là độ hấp thụ cực đại xác định được trên đường hấp thụ (bước sóng ở đây là: 220 nm)

M là khối lượng mol của deoxynivalenol (M = 296,3 g/mol), tính bằng gam trên mol (g/mol).

ε là hệ số hấp thụ mol của deoxynlvalenol trong axetonitril (4.11) ( đây là: 681 m2/mol, xem [1]);

b là chiều dài đường quang của cuvet thạch anh, tính bằng xentimet (cm).

Tính nồng độ khối lượng của dung dịch gốc 2 (4.21), ρDON2, tính bằng microgam trên mililit, theo Công thức (2):

ρDON2 = ρDON x 10

(2)

Bảo quản dung dịch này trong tủ đông lạnh ở nhiệt độ khoảng -18 °C. Dung dịch được bảo quản bằng cách này có thể bền được trong 12 tháng. Cứ sau sáu tháng thì cần kiểm tra lại nồng độ của dung dịch.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.23  Dung dịch thêm chuẩn deoxynivalenol, ρ = 100 µg/ml

Dùng pipet lấy một lượng dung dịch gốc 2 (4.21) tương đương với 500 µg deoxynivalenol cho vào bình định mức 5 ml. Pha loãng đến vạch bằng axetonitril (4.11).

Bảo quản dung dịch này trong tủ đông lạnh ở nhiệt độ khoảng -18 °C. Dung dịch được bảo quản bằng cách này có thể bền được trong 12 tháng. Cứ sau sáu tháng thì cần kiểm tra lại nồng độ của dung dịch.

4.24  Dung dịch chuẩn deoxynivalenol B

Dùng pipet lấy 500 µl dung dịch thêm chuẩn (4.23) cho vào bình định mức 5 ml. Pha loãng bằng axetonitril (4.11) đến vạch.

Bảo quản dung dịch này trong tủ lạnh ở nhiệt độ khoảng - 18 °C. Dung dịch được bảo quản bằng cách này có thể bền được trong 12 tháng. Cứ sau sáu tháng thì cần kiểm tra lại nồng độ của dung dịch.

5  Thiết bị, dụng cụ

5.1  Yêu cầu chung

Sử dụng các thiết bị và dụng cụ thủy tinh thông thường của phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3  Cân phòng thử nghiệm, có thể cân chính xác đến 0,1 g.

5.4  Máy trộn tốc độ cao hoặc máy đng hóa.

5.5  Máy lắc phòng thử nghiệm hoặc máy khuấy từ, có thể điều chỉnh tốc độ đến khoảng 500 min-1.

5.6  Máy trộn Vortex, hoặc tương đương.

5.7  Máy ly tâm, có khả năng ly tâm với lực ly tâm là 2 500 g.

5.8  Ống ly tâm, dung tích 250 ml.

5.9  Giấy lọc, định tính, dai, chảy nhanh, gấp nếp và có đường kính 18,5 cm.

5.10  Giấy lọc sợi thủy tinh, chảy nhanh, xốp, cỡ lỗ 1,6 µm hoặc nhỏ hơn.

5.11  Pipet, dung tích 10 ml, 5 ml, 1 ml và 25 µl đến 250 µl.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.13  Lọ thủy tinh nhỏ hoặc ống phân tích, có các kích cỡ khác nhau.

5.14  Bộ gia nhiệt hoặc nồi cách thủy ổn nhiệt, có thể duy trì khoảng 50 °C.

5.15  Thiết bị HPLC, gồm các bộ phận sau:

5.15.1  Hệ thống bơm mẫu, có thể bơm ví dụ: 100 µl đến 300 µl.

5.15.2  Bơm pha động, không xung, có thể duy trì tốc độ dòng 1 ml/min.

5.15.3  Cột HPLC phân tích pha đảo, ví dụ: C18, octadecyl silan (ODS), dài 15 cm đến 25 cm, đường kính trong 4,6 mm và kích cỡ hạt 5 µm, cột này phải đảm bảo phân giải deoxynivalenol ra khỏi các pic khác.

Mức độ tối đa các pic chồng lên nhau phải nhỏ hơn 10 %. Nếu cần, chỉnh pha động để đường nền đủ độ phân giải. Có thể sử dụng cột bảo vệ pha đảo tương ứng phù hợp.

5.15.4  Detector UV, cài đặt ở bước sóng 220 nm.

5.15.5  Bộ ghi, máy tích phân hoặc máy tính có hệ thống xử lý dữ liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.16  Máy đo quang phổ UV.

6  Cách tiến hành

6.1  Yêu cu chung

Phương pháp này đã được đánh giá trong ba nghiên cứu liên phòng thử nghiệm. Các nghiên cứu này đã được tiến hành trong các phòng thử nghiệm khác nhau ở các thời điểm khác nhau. Do vậy, các qui trình sử dụng này có khác đôi chút về quá trình chiết và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm đối với lúa mì, bột gạo, bột lúa mạch, ngô, cháo ngô và ngũ cốc ăn sáng từ lúa mì (được mô tả trong 6.2 và 6.4) và đối với thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (được mô tả trong 6.3 và 6.5). Các qui trình mô tả ở đây giống với một trong những qui trình được mô tả trong các nghiên cứu liên phòng thử nghiệm gốc.

6.2  Chiết lúa mì, bột gạo, bột lúa mạch, ngô, cháo ngô và ngũ cốc ăn sáng từ lúa mì

Cân 25 g (ms) phần mẫu thử và 5 g PEG (4.12), chính xác đến 0,1 g cho vào ống ly tâm (5.8). Thêm 200 ml nước (V1) (hoặc một lượng khác theo qui định tử nhà sản xuất cột IA) và đồng hóa ở tốc độ cao trong 3 min sử dụng máy đồng hóa (5.4). Có thể, sử dụng các qui trình chiết khác cho các kết quả tương đương. Lắc đồng thời mẫu và dung môi chiết trên máy lắc 2 h hoặc cho que khuấy từ vào bình đậy nắp và đặt vào máy khuấy từ (5.5) để trộn ở tốc độ trung bình-cao trong 30 min. Trong cả hai trường hợp, nên lắc mạnh mẫu cùng với thuốc thử bằng tay để đảm bảo trộn kỹ trước khi đặt vào máy lắc. Ly tâm mẫu đã đồng hóa trong 15 min ở 2 500 g. Sau khi ly tâm, lọc mẫu bằng giấy lọc sợi thủy tinh (5.10).

CHÚ THÍCH Trong nghiên cứu đánh giá c nhận đã cho thấy rằng một số nền mẫu (ngô) đã được chiết trên máy khuấy từ không cần phải ly tâm.

6.3  Chiết mẫu thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

Cân 25 g mẫu thử (ms), chính xác đến 0,1 g, cho vào bình nón 250 ml hoặc 500 ml. Thêm 200 ml nước (V1), đậy nắp và lắc trong 1 h trong máy lắc phòng thử nghiệm (5.5). Đ mẫu ổn định sau khi lắc và chuyển 50 ml dịch huyền phù vào ống ly tâm (5.8) và ly tâm 15 min ở 2 500 g.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4  Làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm đối với lúa mì, bột gạo, bột lúa mạch, ngô, cháo ngô và ngũ cốc ăn sáng từ lúa mì

Chuẩn bị cột IA và tiến hành qui trình làm sạch theo hướng dẫn của nhà sản xuất thiết bị. Chuyển 2,0 ml (V3) dịch chiết lỏng đã lọc (6.2) sang cột ái lực miễn nhiễm (4.18). Cho dịch chiết chảy hết qua cột ở tốc độ khoảng một giọt trên giây. Rửa cột bằng 5 ml nước hoặc PBS (4.10). Làm khô cột bằng cách thổi không khí qua. Dùng pipet chuyển 2 ml axetonitril (4.11) hoặc metanol (4.13), theo hướng dẫn của nhà sản xuất, cho vào bình chứa của cột. Để dung môi rửa giải chảy chậm qua cột. Khóa dòng chảy, sau đó đợi 1 min trước khi rửa giải deoxynivalenol ra khỏi cột ở tốc độ một giọt trên giây và thu vào bình nhỏ 4 ml hoặc ống phân tích (5.13). Cẩn thận cho không khí đi qua cột để thu lấy các giọt cuối cùng.

CHÚ THÍCH: Cần tiến hành cẩn thận không để vượt quá dung tích của cột ái lực miễn nhiễm.

6.5  Làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm đối với thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

Chuẩn bị cột IA và tiến hành qui trình làm sạch theo hướng dẫn của nhà sản xuất thiết bị. Chuyển 10 ml (V3) pha nước (6.3) vào bình chứa (5.12) của cột ái lực miễn nhiễm (4.18). Để dung dịch tự chảy qua cột ở tốc độ khoảng một giọt trên giây. Khi dịch chiết chảy hết qua cột ái lực miễn nhiễm, cho 5 ml nước hoặc PBS (4.10) chảy qua cột. Làm khô cột bằng cách đy khí nitơ qua cột trong khoảng 5 s. Sau đó loại bỏ hết dung môi của qui trình làm sạch. Cuối cùng, đặt lọ nhỏ dung tích 2,0 ml đến 2,5 ml (5.13) dưới cột và cho 0,5 ml metanol (4.13) chảy qua cột, thu lấy dịch rửa giải. Để metanol còn lại trên cột xấp xỉ 1 min trước khi cho chảy nốt. Sau đó, thêm tiếp 1,0 ml metanol và tiếp tục thu lấy dịch rửa giải. Thổi cẩn thận không khí qua cột để thu lấy các giọt dung môi cuối cùng.

CHÚ THÍCH: Phương pháp nạp lên cột IA, rửa và rửa giải có khác nhau đôi chút giữa các nhà sản xuất cột và các hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng cột phải kèm theo độ chính xác. Nhìn chung, để xác định dexynivalenol, qui trình bao gồm chiết mẫu bằng nước, ly tâm, lọc, nạp mẫu lên cột có th đã được rửa trước, rửa cột bằng nước cất hoặc (dung dịch muối đệm phosphat PBS) và rửa giải deoxynivalenol bằng metanol hoặc axetonitril. Tiến hành cẩn thận tránh để vượt quá thể tích nạp tối đa hoặc dung tích của cột.

6.6  Chuẩn bị dung dịch mẫu thử

Đặt lọ nhỏ vào bộ gia nhiệt hoặc nồi cách thủy ổn nhiệt (5.14) và cho bay hơi dưới dòng nitơ ở nhiệt độ không quá 50 °C. Hòa tan lại phần cặn ở nhiệt độ môi trường bằng 0,5 ml chất pha loãng HPLC (4.15) hoặc pha động (4.16). Trộn kỹ để đảm bảo phần cặn hòa tan lại hết bằng cách lắc ít nhất 30 s, ví dụ bằng máy trộn Vortex (5.6).

CHÚ THÍCH 1: Nếu cần, có thể lọc mẫu trước khi phân tích bằng HPLC. Tiến hành kiểm tra bằng dung dịch chuẩn để đánh giá sự thất thoát của deoxynivalenol trong bước lọc này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.7  Qui trình thêm chuẩn

Để xác định độ thu hồi, tiến hành qui trình thêm chuẩn sử dụng dung dịch thêm chuẩn (4.23). Mức thêm chuẩn phải nằm trong di hiệu chuẩn (tốt nhất là ở giữa dải). Cho dung dịch thêm chuẩn vào phần mẫu thử đã biết không chứa deoxynivalenol và để ổn định trong 30 min trước khi thêm dung môi chiết.

7  Phân tích HPLC

7.1  Điều kiện vận hành HPLC

Sử dụng thiết bị qui định trong 5.15 và cột qui định trong 5.15.3 theo các điều kiện chứng minh cho việc tách tốt, xem Hình A.1. Lượng chính xác của dịch chiết metanol sử dụng trong pha động và axit axetic sẽ phụ thuộc vào cột HPLC được chọn để phân tích và phải được điều chỉnh nếu cần, để tách tốt deoxynivalenol.

- Tốc độ dòng pha động (cột): 1,0 ml/min;

- Bước sóng detector UV: 220 nm;

- Thể tích bơm: 100 µl đến 300 µl.

Sử dụng bộ chuyển mạch pha động (5.15.6), qui trình pha động được cài đặt như trong Bảng 1:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian

Tốc độ dòng

Pha động (4.16)

Dung môi rửa (4.17)

min

ml/min

%

%

0 đến 15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

0

15 đến 25

1

0

100

25 đến 35

1

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sử dụng các điều kiện HPLC ở trên, deoxynivalenol thường rửa giải với thời gian lưu khoảng 11 min, xem Hình A.1

CHÚ THÍCH: Pha động được chuẩn bị bằng axetonitril và nước. Sử dụng pha động này có thể đạt được hiệu quả tách tốt.

7.2  Chuẩn bị dung dịch hiệu chuẩn HPLC

Chuẩn bị các dung dịch hiệu chuẩn từ dung dịch chuẩn B (4.24). Đối với thực hành chuẩn, cho bay hơi lượng dung dịch chun B trong bình định mức 10 ml phù hợp với Bảng 2 và Bảng 3. Đổ đầy đến vạch bằng dung môi pha loãng HPLC (4.15) hoặc pha động (4.16).

Bảng 2 - Chuẩn bị các dung dịch hiệu chuẩn HPLC đi với lúa mì, bột gạo, bột lúa mạch, ngô, cháo ngô và ngũ cốc ăn sáng từ lúa mì

Dung dịch hiệu chuẩn HPLC

Dung dịch chuẩn deoxynivalenol B (4.24)

µl

Nồng độ cuối cùng của deoxynivalenol trong dung dịch hiệu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nồng độ mẫu tương ứng

µg/kg

1

1 000

1 000

2 000

2

750

750

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

500

500

1 000

4

250

250

500

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

100

Bảng 3 - Chuẩn bị các dung dịch hiệu chuẩn HPLC đối với thực phẩm từ ngũ cc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

Dung dịch hiu chuẩn HPLC

Dung dịch chuẩn deoxynivalenol B (4.24)

µl

Nồng độ cuối cùng của deoxynivalenol trong dung dịch hiệu chuẩn

ng/ml

Nồng độ mẫu tương ứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1 250

1 250

500

2

1 000

1 000

400

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

750

300

4

500

500

200

5

250

250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

125

125

50

7.3  Dựng đường chuẩn

Chuẩn bị đường chuẩn bằng cách bơm một lượng từ 100 µl đến 300 µl các dung dịch hiệu chuẩn (7.2), ở nồng độ thích hợp khác nhau, vào máy sắc ký ở thời điểm bắt đầu của ngày phân tích. Dựng đường chuẩn trước khi phân tích mẫu thử bằng cách dựng đồ thị nồng độ deoxynivalenol, tính bằng nanogam trên mililit, trên trục X dựa theo tín hiệu pic hoặc chiều cao trên trục Y và kiểm tra đồ thị tuyến tính sử dụng hồi qui tuyến tính (r2 ≥ 0,998).

7.4  Xác định deoxynivalenol trong dung dịch thử

Bơm các lượng từ 100 µl đến 300 µl dung dịch mẫu thử (6.6) vào máy sắc ký, sử dụng trong cùng điều kiện đã dùng để dựng đường chuẩn.

7.5  Nhận biết pic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8  Tính kết quả

Xác định nồng độ deoxynivalenol trong dung dịch mẫu thử (6.6) trực tiếp từ đường chuẩn (7.3) tính bằng nanogam trên mililit. Tính phần khối lượng deoxynivalenol, wDON, bằng microgam trên kilogam, theo Công thức (3):

(3)

Trong đó:

ρDON là nồng độ của deoxynivalenol trong phần lỏng của dung dịch thử thu được từ đường chuẩn, tính bằng nanogam trên mililit (ng/ml);

V1 là thể tích của dung môi dùng để chiết trong 6.2 hoặc 6.3, tính bằng mililit (trong trường hợp này là: 200 ml).

V2 là thể tích cuối cùng của dung dịch thử trong 6.6, tính bằng mililit (ml) (trong trường hợp này là: 0,5 ml);

V3 là thể tích của dịch chiết sử dụng để làm sạch cột ái lực miễn nhiễm, tính bằng mililit (ml) (trong trường hợp này là: 2,0 ml trong 6.4 và 10 ml trong 6.5);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo kết quả đến ba chữ số thập phân.

VÍ DỤ

ρDON 545 ng/ml,

V1 200 ml.

V2 0,5 ml

V3 2,0 ml

ms 25,0 g

9  Độ chụm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp trên lúa mì, bột gạo, bột lúa mạch, ngô, cháo ngô và ngũ cốc ăn sáng từ lúa mì được nêu trong [2] và [3]. Chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp đối với thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ nêu trong [4]. Dữ liệu về độ chụm nêu trong Phụ lục A và Phụ lục B. Các giá trị thu được từ các phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng được cho các dải nồng độ và/hoặc nền mẫu khác với các dải nồng độ và/hoặc nền mẫu đã nêu.

9.2  Độ lặp lại

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm đơn lẻ thu được khi tiến hành th trên vật liệu thử giống hệt nhau, do cùng một người phân tích, sử dụng cùng một thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không được quá 5 % các trường hợp lớn hơn giới hạn lặp lại r.

Sử dụng qui trình chiết nêu trong 6.2 và qui trình làm sạch nêu trong 6.4:

Các giá trị đối với bột lúa mạch là:

 = 1 768 µg/kg

r = 153,8 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

Các giá trị đối với bột gạo là:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

r = 83,6 µg/kg

(thêm chuẩn)

 

 = 85 µg/kg

r = 33,7 µg/kg

(thêm chuẩn)

Các giá trị đối với bột lúa mì là:

= 678 µg/kg

r = 113,7 µg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị đối với cháo ngô là:

 = 123 µg/kg

r = 22,1 µg/kg

(thêm chuẩn)

Các giá trị đi với ngũ cốc ăn sáng là:

 = 217 µg/kg

r = 80,6 µg/kg

(thêm chuẩn)

Các giá trị đối với lúa mì là:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

r = 95 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

 

 = 1 466 µg/kg

r = 197,1 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

 

 = 4 612 µg/kg

r = 579,2 µg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị đối với ngô là:

 = 501 µg/kg

r = 145,6 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

 

 = 2 763 µg/kg

r = 274,5 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

r = 480,8 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

Sử dụng qui trình chiết nêu trong 6.3 và qui trình làm sạch nêu trong 6.5:

Các giá trị đối với thực phm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nh là:

 = 115 µg/kg  r = 24,2 µg/kg (thêm chuẩn)

 = 212 µg/kg  r = 83,0 µg/kg (thêm chuẩn)

 = 58 µg/kg  r = 22,8 µg/kg (bị nhiễm tự nhiên)

 = 115 µg/kg  r = 20,5 µg/kg (bị nhiễm tự nhiên)

 = 452 µg/kg  r = 103,0 µg/kg (bị nhiễm tự nhiên)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết qu thử nghiệm đơn lẻ thu được khi tiến hành thử trên vật liệu thử giống hệt nhau, do hai phòng thử nghiệm phân tích, không được quá 5 % các trường hợp lớn hơn giới hạn tái lập R.

Sử dụng qui trình chiết nêu trong 6.2 và qui trình làm sạch nêu trong 6.4:

Các giá trị đối với bột lúa mạch là:

= 1 768 µg/kg

R = 685,3 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

Các giá trị đối với bột gạo là:

 = 458 µg/kg

R = 146,9 µg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 = 85 µg/kg

R = 35,5 µg/kg

(thêm chuẩn)

Các giá trị đối với bột lúa mì là:

 = 678 µg/kg

R = 309,3 µg/kg

(thêm chuẩn)

Các giá trị đối với cháo ngô là:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R = 79,6 µg/kg

(thêm chuẩn)

Các giá trị đối với ngũ cốc ăn sáng là:

 = 217 µg/kg

R = 160 µg/kg

(thêm chuẩn)

Các giá trị đối với lúa mì là:

 = 165 µg/kg

R = 177,4 µg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 = 1 466 µg/kg

R = 844,7 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

 

 = 4 612 µg/kg

R = 3 881,3 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

Các giá trị đối với ngô là:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R = 315,8 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

 

 = 2 763 µg/kg

R = 1 834,6 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

 

 = 4712 µg/kg

R = 2 700,9 µg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sử dụng qui trình chiết nêu trong 6.3 và qui trình làm sạch nêu trong 6.5:

Các giá trị đối với thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ là:

 

 = 115 µg/kg

R = 40,9 µg/kg

(thêm chuẩn)

 

 = 212 µg/kg

R = 119,0 µg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 = 58 µg/kg

R = 24,7 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

 

 = 115 µg/kg

R = 30,2 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R = 133,9 µg/kg

(bị nhiễm tự nhiên)

10  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm:

a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết mẫu (loại mẫu, nguồn gốc mẫu, ký hiệu);

b) viện dẫn tiêu chuẩn này;

c) ngày và kiểu quy trình lấy mẫu (nếu biết);

d) ngày nhận mẫu;

e) ngày thử nghiệm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) các điểm cụ thể quan sát được trong quá trình thử nghiệm;

h) mọi thao tác không qui định trong tiêu chuẩn này, hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Sắc ký đồ điển hình

CHÚ DẪN

x  thời gian, tính bằng phút (min)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1  deoxynivalenol.

Hình A.1 - Sắc ký đồ điển hình của mẫu bột mì bị nhiễm tự nhiên ở nồng độ khoảng 900 µg/kg

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Dữ liệu về độ chụm

Các thông số trong Bng B.1, đối với bột lúa mạch, bột gạo, bột lúa mì, cháo ngô và ngũ cốc ăn sáng từ lúa mì, thu được trong phép thử liên phòng thử nghiệm [2] phù hợp với Hướng dẫn của AOAC về các qui trình nghiên cứu cộng tác để đánh giá các đặc tính của phương pháp phân tích [5]. Dữ liệu về lúa mì và ngô thu được trong phép thử liên phòng thử nghiệm do BIPEA tổ chức vào tháng 5/2004 [3].

Dữ liệu đưa ra trong Bảng B.2 thu được trong phép thử liên phòng thử nghiệm [4] phù hợp với Hướng dẫn của AOAC về các qui trình nghiên cứu cộng tác để đánh giá các đặc tính ca phương pháp phân tích [5].

Bảng B.1 - Dữ liệu về độ chụm đối với bột lúa mạch, bột gạo, lúa mì, bột lúa mì, ngô, cháo ngô và ngũ cốc ăn sáng từ lúa mì

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bột lúa mạch n.c.a

Bột gạo 1 f.a

Bột gạo 2 f.a

Bột lúa mì f.a

Cháo ngô f.a

Ngũ cốc ăn sáng f.a

Lúa mì 1 n.c.a

Lúa mì 2 n.c.a

Lúa mì 3 n.c.a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngô 2 n.c.a

Ngô 3 n.c.a

Năm tiến hành phép thử liên phòng thử nghiệm

2003

2003

2003

2003

2003

2003

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2004

2004

2004

2004

2004

Số lượng phòng thử nghiệm

13

13

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

13

 

 

 

 

 

 

Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

10

12

11

12

16

16

17

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

Số phòng thử nghiệm ngoại lệ

2

1

2

2

1

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Số lượng các kết quả được chấp nhận

10

11

10

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

16

16

17

17

16

17

Giá trị trung bình, , µg/kg

1 768

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

85

678

123

217

165

1 466

4 612

501

2 763

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, µg/kg

54,92

29,87

12,04

40,62

7,88

28,77

34,3

71,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

52,5

99

173,4

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %

3,1

6,5

14,1

6,0

6,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

5

5

10

4

4

Giới hạn lặp lại, r [r = 2,8 x sr], µg/kg

153,8

83,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113,7

22,1

80,6

95

197,1

579,2

145,6

274,5

480,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

244,8

52,5

12,7

110,5

28,4

57,1

64

304,7

1 400,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

661,9

974,4

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR,%

13,8

11,5

14,8

16,3

23,1

26,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

30

23

24

21

Giới hạn tái lập, R [R = 2,8 x sR], µg/kg

685,3

146,9

35,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

79,6

160,0

177,4

844,7

3 881,3

315,8

1 834,6

2 700,9

Độ thu hồi, % b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

86

n.a.a

81

86

86

n.a.a

n.a.a

n.a.a

n.a.a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n.a.a

Chỉ số HotRat, phù hợp với [6]

0,9

0,6

0,6

1,0

1,1

1,3

1.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,4

1,3

1,8

1,7

Chỉ số HorRat, phù hợp với [7]

0,9

0,6

0,7

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,3

1,9

1,4

2,4

1,3

1,8

1,7

a n.c. bị nhiễm tự nhiên, f. là có tăng cường và n.a. không thể áp dụng được.

b Các giá trị độ thu hồi thu được độc lập theo từng phòng thử nghiệm tham gia trong nghiên cứu liên phòng thử nghiệm tiến hành phân tích mẫu được thêm chuẩn đơn lẻ của từng mẫu nền (1 000 µg/kg).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng B.2 - Dữ liệu về độ chụm đối với thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

Mẫu

Thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

f. a

f. a

n.c. a

n.c. a

n.c. a

n.c. a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2005

2005

2005

2005

2005

2005

Số lượng phòng thử nghiệm

12

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

12

14

Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

11

13

14

11

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phòng thử nghiệm ngoại lệ

1

1

0

0

2

1

Số lượng các kết quả được chấp nhận

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

11

10

13

Giá trị trung bình, , µg/kg

115

212

< 6

58

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

452

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, µg/kg

8,6

29,6

n.a. a

8,2

7,3

36,7

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,0

n.a. a

14,0

6,4

8,1

Giới hạn lặp lại, r [r = 2,8 x sr], µg/kg

24,2

83,0

n.a. a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,5

103,0

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, µg/kg

14,6

42,5

n.a. a

8,8

10,8

47,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,7

20,1

n.a. a

15,2

9,4

10,6

Giới hạn tái lập, R [R = 2,8 x sR], µg/kg

40,9

119,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24,7

30,2

133,9

Độ thu hồi, %

89

85

n.a. a

n.a. a

n.a. a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ số HorRat, phù hợp với [6]

0,6

1,0

n.a. a

0,6

0,4

0,6

Chỉ số HorRat, phù hợp với [7]

0,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n.a. a

0,7

0,4

0,6

a f. là có thêm chuẩn, n.c. bị nhiễm tự nhiên và n.a. không áp dụng.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Krska R., Schubert-Ullrich P., Josephs R.D., Emteborg H., ButtingerG., Petterson H., Van Egmond H.P., Schothorst R.C., MacDonald S. and Chan D., 2007, Determination of molar absorptivity coefficients for major type-B trichothecenes and certification of calibrators for deoxynivalenol and nivalenol, Anal. Bioanal. Chem, 388, 1215-1226

[2] MacDonald S.J., Chan D., Brereton P., Damant A. and Wood R., 2005, Determination of Deoxynivalenol in Cereals and Cereal Products by Immunoaffinity Column Cleanup with Liquid Chromatography: Interlaboratory Study, Journal of AOAC International, 88, 1197-1204

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[4] Stroka J., Derbyshire M., Mischke C., Ambrosio M., Kroeger K., Arranz I., Sizoo E. and Van Egmond H.P., 2006, Liquid Chromatographic Determination of Deoxynivalenol in Baby Food and Animal Feed: Interiaboratory Study, Journal of AOAC International, 89, 1012-1020

[5] AOAC International 1995, AOAC Official Methods Program, Associate Referee's Manual on development, Study, Review, and Approval Process. Part IV AOAC Guidelines for Collaborative Studies, 23-51

[6] Horwitz, W. and Albert, R., 2006, The Horwitz Ratio (HorRat): A Useful Index of Method Performance with Respect to Precision, Journal of AOAC International, 89, 1095-1109

[7] Thompson, M., 2000, Recent trends in inter-laboratory precision at ppb and sub-ppb concentrations in relation to fitness for purpose criteria in proficiency testing, Analyst, 125, 385-386

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10929:2015 (EN 15891:2010) về Thực phẩm - Xác định deoxynivalenol trong ngũ cốc, sản phẩm ngũ cốc và thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector uv và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

Số hiệu: TCVN10929:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10929:2015 (EN 15891:2010) về Thực phẩm - Xác định deoxynivalenol trong ngũ cốc, sản phẩm ngũ cốc và thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector uv và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…