Chỉ tiêu |
Phương pháp |
Nguyên tắc |
Loại |
Asen |
TCVN 6354 Dầu, mỡ động vật và thực vật - Xác định asen bằng phương pháp dùng bạc dietyldithiocacbamat (Phương pháp chung của Codex) |
So màu, dietyldithiocarbamat |
II |
TCVN 5367:1991 (ISO 6634:1982) Rau quả và các sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ bạc dietyldithiocacbamat |
Đo quang phổ, dùng bạc diethyldithiocarbamat |
III |
|
Axit benzoic |
NMKL5) 103 (1984) Benzoic acid and sorbic acid in foods. Quantitative determination by gas chromatography (Axit benzoic và axit sorbic trong thực phẩm - Xác định bằng sắc ký khí) hoặc TCVN 9518 Thực phẩm - Xác định axit benzoic và axit sorbic - Phương pháp sắc kí khí |
Sắc ký khí |
III |
NMKL 124 (1997) Benzoic acid, sorbic acid and p-hydroxybenzoic acid esters. Liquid chromatographic determination in foods (Axit benzoic, axit sorbic và este axit p-hydroxybenzoic trong thực phẩm. Phương pháp sắc ký lỏng) |
Sắc ký lỏng |
II |
|
Khối lượng ráo nước |
AOAC 968.30 Canned vegetables. Drained weight (Rau đóng hộp. Khối lượng ráo nước) (Phương pháp chung của Codex đối với rau quả chế biến) |
Sàng |
I |
Độ đầy của vật chứa (dung tích nước của hộp chứa) (Phụ lục A) |
CAC/RM 46-1972 Determination of water capacity of containers (Xác định dung tích nước của hộp chứa (Phương pháp chung của Codex đối với rau quả chế biến) |
Cân |
I |
Chì |
TCVN 7602 Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (Phương pháp chung của Codex) |
Quang phổ hấp thụ nguyên tử (ngọn lửa hấp thụ) |
III |
pH |
NMKL 179:2005 pH. Determination in foods (Xác định pH trong thực phẩm) |
Điện thế |
II |
AOAC 981.12 pH of acidified foods (pH của thực phẩm có tính axit) |
|
III |
|
Sorbat |
NMKL 103 (1984); hoặc TCVN 9518:2012 (dựa trên AOAC 983.16) Thực phẩm - Xác định axit benzoic và axit sorbic - Phương pháp sắc kí khí |
Sắc ký khí |
III |
NMKL124 (1997) |
Sắc ký lỏng |
II |
|
Lưu huỳnh dioxit |
TCVN 9519-1:2012 (EN 1988-1:1998) Thực phẩm - Xác định sulfit - Phần 1: Phương pháp Monier- Williams đã được tối ưu hóa AOAC 990.28 Sulfites in Foods. Optimized Monier- Williams Method (Sulfit trong thực phẩm. Phương pháp Monier-Williams đã được tối ưu hóa) Phương pháp chung của Codex đối với sulfit (phụ gia thực phẩm) |
Phương pháp Monier-Williams đã được tối ưu hóa |
III |
Thiếc |
AOAC 980.19 Tin in food. Atomic absorption spectrophotometric method (Thiếc trong thực phẩm- Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử) (Phương pháp chung của Codex) |
Quang phổ hấp thụ nguyên tử |
II |
(Quy định)
Xác định dung tích nước của hộp chứa (CAC/RM 46-1972)
A.1. Phạm vi áp dụng
Phương pháp này áp dụng cho hộp chứa bằng thủy tinh.
A.2. Định nghĩa
Dung tích nước của hộp chứa là thể tích nước cất ở 20 °C khi hộp được nạp đầy và ghép kín.
A.3. Cách tiến hành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2. Rửa sạch, làm khô và cân hộp chứa rỗng.
A.3.3. Đổ đầy nước cất ở 20 °C vào hộp đến đỉnh và cân.
A.4. Tính và biểu thị kết quả
Lấy khối lượng hộp chứa thu được trong theo A.3.3 trừ đi khối lượng hộp chứa trong A.3.2. Chênh lệch khối lượng được coi là khối lượng của nước cần để đổ đầy hộp chứa. Kết quả được tính bằng mililit nước.
1) CODEX STAN 192-1995 được soát xét năm 2009 và đã được chấp nhận thành TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995. Rev.10-2009) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm.
2) CODEX STAN 193-1995 được soát xét năm 2015 và đã được chấp nhận thành TCVN 4832:2015 Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, có sửa đổi về biên tập.
3) Đối với các sản phẩm đạt được độ tiệt trùng thương mại tuân theo TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev. 2-1993) thì không cần quy định các tiêu chí vi sinh do các tiêu chí này không đem lại lợi ích cho người tiêu dùng về an toàn thực phẩm và sự thích hợp để sử dụng.
4) Đối với hộp chứa cứng không phải kim loại như bình thủy tinh thì phép xác định phải được tính dựa trên khối lượng nước cất ở 20 °C mà hộp chứa được nạp đầy và ghép kín khi hộp được đổ đầy dưới 20 ml.
5) NMKL (Nordic Committee on Food Analysi) là Ủy ban phân tích thực phẩm Bắc Âu.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10919:2015 (CODEX STAN 260-2007) về Rau quả dầm
Số hiệu: | TCVN10919:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10919:2015 (CODEX STAN 260-2007) về Rau quả dầm
Chưa có Video