|
Mẫu 1 premix cho gà |
Mẫu 2 premix cho gà tây |
Mẫu 3 dạng viên cho gà tây |
Mẫu 4 thức ăn dạng mảnh cho gà |
Mẫu 5 thức ăn cho gà tây |
Mẫu 6 thức ăn A cho gia cầm |
Mẫu 7 thức ăn B cho gia cầm |
Số lượng phòng thử nghiệm |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
Số lượng kết quả riêng rẽ |
23 |
23 |
23 |
23 |
23 |
23 |
23 |
Giá trị trung bình [mg/kg] |
5050 |
16200 |
76,5 |
78,4 |
92,9 |
48,3 |
32,6 |
Độ lệch chuẩn lặp lại sr [mg/kg] |
107 |
408 |
1,71 |
2,23 |
2,27 |
1,93 |
1,75 |
Hệ số biến thiên lặp lại [%] |
2,12 |
2,52 |
2,24 |
2,84 |
2,44 |
4,00 |
5,37 |
Độ lệch chuẩn tái lập sR [mg/kg] |
286 |
883 |
3,85 |
7,32 |
5,29 |
3,47 |
3,49 |
Hệ số biến thiên tái lập [%] |
5,66 |
5,45 |
5,03 |
9,34 |
5,69 |
7,18 |
10,70 |
Hàm lượng danh định [mg/kg] |
5000 [*] |
16000 [*] |
80 [*] |
105 [*] |
120 [*] |
50 [*] |
35 [*] |
* Hàm lượng được công bố bởi nhà sản xuất. ** Mẫu do phòng thử nghiệm chuẩn bị. |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10808:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng natri lasalocid - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
Số hiệu: | TCVN10808:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10808:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng natri lasalocid - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
Chưa có Video