Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Mã kích c

Khi lượng

g

2

> 1 220

4

từ 781 đến 1 220

6

từ 576 đến 780

8

từ 456 đến 576

10

từ 364 đến 462

12

từ 300 đến 371

14

từ 258 đến 313

16

từ 227 đến 274

18

từ 203 đến 243

20

t 184 đến 217

22

từ 165 đến 196

24

từ 151 đến 175

26

từ 144 đến 157

28

từ 134 đến 147

30

từ 123 đến 137:

32

t 80 đến 123 (chỉ đối với giống bơ Hass)

Khối lượng tối thiểu đối với bơ quả tươi giống Antill/Tây n/Guatemala và các giống khác chưa xác đnh là 170 g.

b) theo quả: để đảm bảo độ đng đều về kích c giữa các sản phm trong cùng bao bì khi đếm để phân theo kích c thì khối lượng của quả nhỏ nht không được nhỏ hơn 75 % khối lượng của quả lớn nhất.

4  Sai số cho phép

Cho phép sai s về cht lượng và kích cỡ quả trong mỗi bao gối đối với sản phẩm không đáp ứng các yêu cầu quy định của mỗi hng.

4.1  Sai s về cht lượng

4.1.1  Hạng "đặc biệt"

Cho phép 5 % số lượng hoặc khối lượng bơ qu tươi không đáp ứng yêu cầu của hạng "đặc biệt", nhưng đạt cht lượng hạng I hoặc nằm trong giới hạn sai số cho phép của hạng I.

4.1.2  Hạng I

Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng bơ quả tươi không đáp ng yêu cầu của hạng I, nhưng đạt cht lượng hạng II hoặc nằm trong giới hạn sai số cho phép của hạng II. Trong đó, cho phép bơ quả tươi b thối không được vượt quá 1 %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng bơ quả tươi không đáp ứng yêu cầu của hạng II cũng như các yêu cầu tối thiểu, trừ quả thối không được vượt quá 2 %.

4.2  Sai số v kích cỡ

Đối với tt c các hạng, cho phép 10 % s lượng hoặc khi lượng bơ qu tươi tương ứng với kích cỡ cao hơn hoặc thấp hơn kích c liền kề được ghi trên bao bì.

5  Yêu cầu về cách trình bày

5.1  Độ đng đu

Bơ quả tươi trong mỗi bao bì phải đng đều và chỉ gm các quả có cùng kích cỡ, cht lượng, ging và xut xứ. Phần qu nhìn thy được trên bao bì phải đại diện cho toàn bộ quả trong bao bì.

5.2  Bao gói

Bơ qu tươi phải được bao gói sao cho bảo vệ được sản phẩm một cách phù hợp. Vt liệu được sử dụng bên trong bao bì phải mới 2), sạch và có chất lượng tốt đ tránh được mọi nguy cơ hư hại bên trong hoặc bên ngoài sản phẩm. Cho phép s dụng vật liệu giấy hoặc tem liên quan đến các yêu cầu thương mại với điều kiện việc in nhãn hoặc dán nhãn phải sử dụng mực in hoặc keo dán không độc.

Bơ quả tươi được đóng gói trong mỗi bao bì phải phù hợp với TCVN 9770:2013 (CAC/RCP 44-1995, Amd. 1-2004) Quy phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, quả tươi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bao bì phải đảm bảo cht lượng, vệ sinh, thông thoáng và bn, thích hợp cho việc bốc dỡ, chuyên ch bng đường biển và bảo quản bơ quả tươi. Bao bì không được chứa tạp cht và mùi lạ.

6  Ghi nhãn

6.1  Bao gói bán lẻ

Ngoài các yêu cầu của TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Amd. 7-2010) Ghi nhãn thực phm bao gói sẵn, cần áp dụng các yêu cầu cụ th như sau:

6.1.1  Tên sản phẩm

Nếu sản phm không th nhìn thấy được từ bên ngoài thì trên mỗi bao bì phải được dán nhãn ghi tên sn phẩm và có thể ghi tên giống.

6.2  Bao gói không dùng để bán l

Mỗi bao bì sản phẩm phải bao gồm các thông tin dưới đây, các ch phải được tp trung về một phía, dễ đọc, không ty xóa được và có thể nhìn thy từ bên ngoài hoặc phải có tài liệu kèm theo lô hàng. Đối với sản phẩm được vận chuyển rời thì cần phải có tài liệu kèm theo lô hàng.

6.2.1  Du hiệu nhận biết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2.2  Tên sản phẩm

Cần ghi rõ tên của sn phm, tên của giống (tùy chọn), nếu sản phm không thể nhìn thấy từ bên ngoài.

6.2.3  Nguồn gốc xuất xứ

Nước xuất x và vùng trồng (tùy chọn) hoặc tên khu vực hoặc địa phương.

6.2.4  Nhận biết v thương mại

- hạng;

- kích c biểu th bằng khối lượng ti đa và tối thiểu tính bằng gam hoặc bằng số qu (số đếm);

- khối lượng tịnh (tùy chọn).

6.2.5  Dấu kiểm tra (tùy chọn).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1  Sản phẩm quy định trong tiêu chun này phải tuân thủ gii hạn tối đa cho phép về cht nhiễm bn theo CODEX STAN 193-19954) General standard for contaminants and toxins in food and feed (Tiêu chuẩn chung đối với các cht nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phm và thức ăn chăn nuôi).

7.2  Sn phm quy đnh trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo TCVN 5624 Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai (gồm hai phần).

8  Vệ sinh

8.1  Sản phm quy định trong tiêu chuẩn này phải được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tc chung đối với vệ sinh thc phẩm, TCVN 9994:2013 (CAC/RCP 53-2003, Rev. 2010) Quy phạm thực hành vệ sinh đối vi rau quả tươi, các Quy phạm thực hành vệ sinh và Quy phạm thực hành khác có liên quan.

8.2  Sản phm phải tuân th các quy định về vi sinh vật theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997), Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phm.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10744:2015 (CODEX STAN 197-1995, Rev.2013) về Bơ quả tươi

Số hiệu: TCVN10744:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [8]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10744:2015 (CODEX STAN 197-1995, Rev.2013) về Bơ quả tươi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…