V1 |
là thể tích dung dịch natri hydroxit 0,1 M đã dùng để chuẩn độ (xem 8.2.2), tính bằng mililit (ml); |
10 |
là số mililit dung dịch natri hydroxit 0,1 M tương ứng với 1 ml dung dịch natri hydroxit 1 M; |
w |
là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g). |
9.2. Độ kiềm của tro tan trong nước
Độ kiềm của tro tan trong nước, X2, biểu thị theo mililit dung dịch axit clohydric 1 M trên 100 g mẫu thử, tính bằng công thức:
trong đó
V2
là thể tích dung dịch axit clohydric 0,1 M đã dùng để chuẩn độ (xem 8.2.3), tính bằng mililit (ml);
10
là số mililit dung dịch axit clohydric 0,1 M tương ứng với 1 ml dung dịch axit clohydric 1 M;
w
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết về nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường khác có thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) kết quả thử nghiệm thu được.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 10539:2002, Animal and vegetable fats and oils - Determination of alkalinity
[3] AOAC 970.20, Cacao products. Preparation of laboratory sample. Procedure
[4] AOAC 972.15, Ash of cacao products
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10733:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định độ kiềm của tro tan trong nước và tro không tan trong nước - Phương pháp chuẩn độ
Số hiệu: | TCVN10733:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10733:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định độ kiềm của tro tan trong nước và tro không tan trong nước - Phương pháp chuẩn độ
Chưa có Video