Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

 

Mẫu (dầu ô liu nguyên chất)

1 (thấp)

2 (trung bình)

3 (cao)

Số lượng các phòng thử nghiệm tham gia

10

10

10

Số lượng các phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ ngoại lệ

9

9

9

Số lượng các kết quả được chấp nhận

18

18

18

Giá trị trung bình, , mg/kg mẫu

0,014

0,177

1,017

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/kg

0,003

0,008

0,075

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %

23,0

4,4

7,3

Giới hạn lặp lại r (2,8, x sr)

0,009

0,022

0,209

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/kg

0,006

0,025

0,150

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, %

39,6

14,1

14,7

Giới hạn tái lập, R (2,8, x sR)

0,015

0,070

0,420

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] L ANZON A., ALBI T., CERT A. and GRACIAN J., J. Am. Oil Chem, Soc., 71, 285 (1994).

[2] ERT A., LAMZON A., CARELLI A.A., ALBI T. and AMELOTTIG., Food Chem., 49, 287 (1994).

[3] G ROB K. and BRONZ M., Riv. Ital. Sostanze grasse, 71. 291 (1994).

[4] L ANZONA., CERT A. and ALBI T., Grasas y Aceites, 40, 385 (1989).

[5] ISO 5725:1986, Precision of test methods – Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests

[6] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung

[7] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) Sản phẩm được cung cấp bởi Sigma.

3) Sản phẩm được cung cấp bởi Chiron A.S., Heimdal, Norway.

1), 2) và 3) Thông tin này đưa ra tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và ISO không ấn định phải sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nêu chúng cho kết quả tương đương.

4) ISO 5725:1986, (hiện nay đã hủy) được sử dụng để thu lấy dữ liệu về độ chụm.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10713-1:2015 (ISO 15788-1:1999) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 1: Phương pháp sắc kí khí cột mao quản (phương pháp chuẩn)

Số hiệu: TCVN10713-1:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10713-1:2015 (ISO 15788-1:1999) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 1: Phương pháp sắc kí khí cột mao quản (phương pháp chuẩn)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…