1 |
pheophytin a |
2 |
pheophytin a’ |
3 |
pyropheophytin |
t |
thời gian rửa giải, tính bằng phút |
V |
chênh lệch điện thế, tính bằng vôn |
Hình A.1 – Sắc ký đồ HPLC của dầu ô liu nguyên chất đặc biệt với 5 % hàm lượng pyropheophytin trong sản phẩm phân hủy của chlorophyll
CHÚ DẪN
1
pheophytin a
2
pheophytin a'
3
pyropheophytin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thời gian rửa giải, tính bằng phút
V
chênh lệch điện thế, tính bằng vôn
Hình A.2 – Sắc ký đồ HPLC của dầu ô liu nguyên chất đặc biệt với 30 % khối lượng pyropheophytin trong sản phẩm phân hủy của chlorophyll
CÁC KẾT QUẢ CỦA PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
Độ chụm của phương pháp là kết quả của nghiên cứu liên phòng thử do Ban kỹ thuật chung về Phân tích mỡ, dầu, sản phẩm chất béo, sản phẩm có liên quan và các nguyên liệu thô (DIN/DGF) tổ chức gồm 16 phòng thử nghiệm từ Pháp, Đức và Ý đã tham gia. Nghiên cứu đã được tiến hành năm 2005 trên năm mẫu và dữ liệu về độ chụm được tính phù hợp với TCVN 6910-1 (ISO 5725-1)[2] và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)[3].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
A
B
C
D
E
Số lượng các phòng thử nghiệm tham gia, N
16
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
Số lượng các phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ ngoại lệ, n
12
12
14
15
15
Số lượng các kết quả thử nghiệm đơn lẻ của tất cả các phòng thử nghiệm trên mỗi mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
28
30
30
Giá trị trung bình, ,%
28,86
34,01
5,63
6,26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, %
0,53
0,61
0,59
0,36
1,09
Hệ số biến thiên lặp lại, CV (r), %
1,8
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,8
1,3
Giới hạn lặp lại, r (sr x 2,8), %
1,48
1,71
1,65
1,01
3,05
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,08
0,79
1,29
3,06
Hệ số biến thiên tái lập, CV (R), %
6,2
6,1
14,1
20,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập, R (sR x 2,8), %
4,98
5,82
2,21
3,61
8,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1. Nguyên tắc
Phụ lục này mô tả phương pháp thay thế. Dầu đưa vào HPLC mà không xử lý trước.
C.2. Các dung môi dùng cho HPLC
C.2.1. Nước, dùng cho HPLC.
C.2.2. Metanol, dùng cho HPLC.
C.2.3. Axeton, dùng cho HPLC.
C.3 Thiết bị, dụng cụ
C.3.1. Hệ thống HPLC hai kênh gồm có bơm, dụng cụ bơm mẫu (vòng 20 µl) hoặc bộ lấy mẫu tự động, detector huỳnh quang (lex = 430 nm và lem = 670 nm) và hệ thống tích phân.
C.3.2. Cột HPLC, dài 250 nm, đường kính trong 4,0 mm hoặc 4,6 mm, nhồi đầy các hạt RP18 pha đảo, cỡ hạt 5 µm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.4.1. Chuyển các loại dầu vào lọ HPLC màu hổ phách.
C.4.2. Chuyển phần mẫu thử vào máy HPLC (C.3). Các điều kiện được nêu trong Bảng C.1 cho thấy thích hợp và cho sắc ký đồ điển hình, ví dụ nêu trong hình C.1.
Bảng C.1 – Chương trình rửa giải với tốc độ 1,0 ml/min
Thời gian
(phút)
Dung môi A
Phần thể tích: =4 %; = 76%; = 20 %
Dung môi B
Phần thể tích: =4 %; = 36%; = 60 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 %
0 %
7
0 %
100 %
50
0 %
100 %
50,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 %
60
100 %
0 %
CHÚ DẪN
1
pheophorbide
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
pheophytin b
4
pheophytin a
5
pheophytin a’
6
pyropheophytin
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
thời gian rửa giải, tính bằng phút
Hình C.1 – Sắc ký đồ HPLC của dầu hạt nho có pyropheophytin
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001), Dầu mỡ động vật và thực vật – Lấy mẫu
[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung
[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
[4] AITZETMULLER, K. Chlorophyll-Abbauprodukte in pflanzlichen Olen [chlorophyll degradation products in vegetable oils]. Fat Sci. Technol. 1989, 91, pp 99-105; AITZETMULLRE, K. Analysis of chlorophyll degradation products in fat and oilseeds. In: Actes du congres international “Chevreul” pour l’étude des cosps gras [proceedings of the Chevreul international congress], Angers, 1989-06-06/10, p. 177-84. Association francaise pour I’Étude des corps gras, Neuilly sur Seine.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] Strata Si-1 (cột silica) và các cột Supelclean LC-Diol SPE – Supleco 57016 (cột diol) là các ví dụ về sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10712:2015 (ISO 29841:2009) về Dầu, mỡ thực vật - Xác định sản phẩm phân hủy của chlorophyll a và a’ (các pheophytin a, a’ và các pyropheophytin)
Số hiệu: | TCVN10712:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10712:2015 (ISO 29841:2009) về Dầu, mỡ thực vật - Xác định sản phẩm phân hủy của chlorophyll a và a’ (các pheophytin a, a’ và các pyropheophytin)
Chưa có Video