1. |
2-monopalmitoleine |
t |
thời gian |
2. |
2-monopalmitate |
y |
số đo kích thước pic tương ứng |
3. |
2- mono C18 chưa bão hòa |
a |
các axit béo tự do |
4 |
squalene |
|
|
Hình A.1 - Sắc ký đồ của các sản phẩm phản ứng silyl hóa thu được bằng tác động của lipase lên dầu ô liu tinh luyện đã bổ sung 20 % thể tích dầu đã este hóa
CHÚ DẪN
1
2-monopalmitate
t
thời gian
2
triacylglycerol C54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số đo kích thước pic tương ứng, đơn vị tùy chọn
CHÚ THÍCH Trong các điều kiện này (cột mao quản từ 8 m đến 12 m), phân đoạn sáp được rửa giải cùng với diacylglycerol hoặc ngay sau đó. Sau khi tác động lipase, hàm lượng triacylglycerol không được quá 15 % khối lượng.
a Các axit béo tự do.
b Các monoacylglycerol.
c Các diacylglycerol.
d Các triaglycerol.
Hình A.2 – Dầu ôliu chưa qua xử lý sau khi tác động lipase và sau khi silyl hóa
CHÚ DẪN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-monopalmitate
t
thời gian
2
triacylglycerol C54
y
số đo kích thước pic tương ứng, đơn vị tùy chọn
CHÚ THÍCH Trong các điều kiện này (cột mao quản 8 m đến 12 m), phân đoạn sáp được rửa giải cùng với phân đoạn diacylglycerol hoặc ngay sau đó. Sau khi tác động lipase, hàm lượng triacylglycerol không được quá 15 % khối lượng.
a Các axit béo tự do.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Các diacylglycerol.
d Các triaglycerol.
Hình A.3 – Dầu este hóa sau khi tác động lipase và sau khi silyl hóa
CÁC KẾT QUẢ CỦA PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
Dữ liệu về độ chụm trong Bảng B.1 được lấy từ các kết quả của thử nghiệm cộng tác quốc tế.
Phép thử liên phòng thử nghiệm do Hội đồng dầu quốc tế tổ chức và do Trường Đại học Genoa điều phối. Thành phần tham gia gồm 12 phòng thử nghiệm của năm quốc gia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 – Các kết quả thống kê
Thông số
A
B
C
D
E
Dầu ôliu nguyên chất đặc biệt
Dầu ôliu nguyên chất dùng để đốt (lampante)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu ôliu tinh luyện và dầu este hóa lại (90 + 10) % phần thể tích
Dầu ôliu tinh luyện và dầu este hóa lại (80 + 20) % phần thể tích
Số lượng các phòng thử nghiệm tham gia, nP
12
12
12
12
12
Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ, nP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
12
Số lượng kết quả trong tất cả các phòng thử nghiệm, nt
24
24
24
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng glyceryl
monopalminat trung bình, , % khối lượng
0,46
0,75
0,90
1,81
2,82
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, %
0,04
0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,09
Hệ số biến thiên lặp lại, Cv,r, %
8,91
5,44
6,77
1,95
3,32
Giới hạn tái lập, r, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
0,17
0,10
0,26
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, %
0,05
010
0,09
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên tái lập, CV, R, %
11,07
12,66
10,16
11,07
10,88
Giới hạn tái lập, R, %
0,14
0,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,56
0,86
CHUẨN BỊ VÀ HOẠT ĐỘ CỦA LIPASE
C.1. Các thuốc thử bổ sung
C.1.1.1. Axeton, khan.
C.1.1.2. Dung dịch gôm arabic, 100 g/l.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.1.4. Dung dịch natri hydroxit, 0,1 mol/l.
C.2. Chuẩn bị lipase
Lipase có bán sẵn nhưng có thể cũng được chuẩn bị trong phòng thử nghiệm như sau.
Lấy 5 kg tụy lợn tươi đã được làm lạnh đến 0 oC. Loại bỏ chất béo rắn xung quanh và mô liên kết rồi nghiền nhỏ trong máy nghiền trộn để thu được hỗn hợp nhão dạng lỏng. Khuấy hỗn hợp nhão này trong 4 h đến 6 h với 2,5 l axeton (C.1.1.1) và li tâm. Chiết phần còn lại hơn ba lần với cùng một thể tích axeton, sau đó hai lần với hỗn hợp axeton và dietyl ete (5.9) (50 ml/100 ml phần thể tích) và hai lần với dietyl ete.
Làm khô phần còn lại 48 h trong kiện chân không để thu được dạng bột ổn định. Hỗn hợp này khi được bảo quản trong trong tủ lạnh và tránh ẩm có thể ổn định trong thời gian dài.
C.3. Kiểm tra hoạt độ của lipase
Chuẩn bị nhũ tương dầu ôliu như sau:
Lắc hỗn hợp của 165 ml dung dịch gôm arabic (C.1.1.2), 15 g đá lạnh nghiền nhỏ và 20 ml dầu ôliu trung tính trong bộ khuấy thích hợp 10 min.
Cho 10 ml nhũ tương này vào cốc có mỏ 50 ml, sau đó thêm tiếp 0,3 ml dung dịch natri colat (C.1.1.3) và 20 ml nước vào cốc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng buret thêm dung dịch natri hydroxit (C.1.1.4) từng giọt cho đến khi pH đạt 8,3.
Bổ sung huyền phù nước của lipase được kiểm tra (nồng độ khối lượng lipase 0,1 g/ml). Kiểm tra pH. Ngay khi pH đạt 8,3, bật đồng hồ bấm giây và cho chảy nhỏ giọt vào dung dịch natri hydroxit ở tốc độ như trên sao cho duy trì được pH ở 8,3. Ghi lại thể tích dung dịch đã tiêu tốn trong mỗi phút.
Ghi lại những quan sát được theo dạng đồ thị, dựng các số đọc thời gian trên trục hoành và thể tích dung dịch natri hydroxit cần thiết để duy trì pH không đổi, tính bằng mililit trên trục tung. Đồ thị thu được phải tuyến tính.
Hoạt độ, lipase, A, đo được tính bằng đơn vị lipase trên milgam, được tính bằng công thức sau:
Trong đó
qv là tốc độ tiêu tốn, của dung dịch natri hydroxit (tính được từ đồ thị), tính bằng mililit trên phút (ml/min);
c là hàm lượng nồng độ dung dịch natri hydroxit (0,1 mol/l), tính bằng mol trên lit (mol/l);
m là khối lượng lipase được sử dụng trong phép thử, tính bằng gam (g).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7150 (ISO 835), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Pipet chia độ
[2] TCVN 8488 (ISO 4788), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Ống đong chia độ.
[3] TCVN 2625 (ISO 5555) Dầu mỡ động vật và thực vật – Lấy mẫu
[4] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[5] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[6] COI/T.20/Doc. 23:2006, Method of analysis: Determination of wax content by capillary column gas chromatography.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10709:2015 (ISO 12872:2010) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu - Xác định hàm lượng 2-glyceryl monopalmitate
Số hiệu: | TCVN10709:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10709:2015 (ISO 12872:2010) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu - Xác định hàm lượng 2-glyceryl monopalmitate
Chưa có Video