Mẫu |
A |
B |
C |
D |
Số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ ngoại lệ |
20 |
21 |
19 |
17 |
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ |
3 |
2 |
4 |
6 |
Số lượng các kết quả được chấp nhận |
103 |
108 |
98 |
88 |
Giá trị trung bình () (mg/l) |
6,8 |
66 |
559 |
717 |
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr) (mg/l) Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại (RSDr), % |
0,29 4,26 |
1,96 2,97 |
10,85 1,94 |
13,76 1,91 |
Giới hạn lặp lại (r) (mg/l) |
0,8 |
5,5 |
30 |
38 |
Độ lệch chuẩn tái lập (sR) (mg/l) Độ lệch chuẩn tương đối tái lập (RSDR), % |
0,69 10,15 |
3,97 6,01 |
23,96 4,29 |
28,18 3,93 |
Giới hạn tái lập (R) (mg/l) |
1,9 |
11,2 |
67 |
79 |
CHÚ THÍCH: Có mối liên hệ giữa r, R và độ pha loãng. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Determination of proline: No 49, 1983. - In: Analyses[Collection]/International Federation of Fruit Juice Producers. - Loose-leaf edition, as of 1989. - Zug: Swiss Fruit Union
[2] S.Wallrauch, Flunssige Obst, 1976, vol. 43, p 430-437 Prolinbestimmung in Fruchtsaften, Bedeutung fur die Beurteilung. (Determination of proline in fruit juices, importance in (authenticity) judgements.).
[3] Untersuchung von Lebensmitteln: Bestimmung des Prolingehaltes in Fruchtsaften: L31.00-7, 1980-05 [Food analysis: Determination of proline content in fruit juices: L31.00-7, 1980-05] In: Amtliche Sammlung von Untersuchungsverfahren nach § 35 LMBG; Verfahren zur Probenahme und Untersuchung von Lebensmitteln, Tabakerzeugnissen, kosmetischen Mitteln und Bedarfsgegenstanden/Bundesgesundheitsamt [In: Collection of official methods under article 35 of the German Federal Foods Act: Methods of sampling and analysis of foods, tobacco products cosmetics and commodity goods/Federal Health Office]- Loseblattausgabe; Stand 31.12.1991, Bd.l. [Loose-leaf edition, as of 1991-12-31, Vol.1.]- Berlin, Koln: Beuth Verlag GmbH.
*) ISO 5725:1986 đã hủy và được thay bằng bộ tiêu chuẩn ISO 5725 (gồm 6 phần) và đã được chấp nhận thành bộ tiêu chuẩn TCVN 6910 (ISO 5725).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10694:2015 ( EN 1141:1994) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng prolin - Phương pháp đo phổ
Số hiệu: | TCVN10694:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10694:2015 ( EN 1141:1994) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng prolin - Phương pháp đo phổ
Chưa có Video