Nguyên tố |
Ngọn lửa |
Bước sóng, nm |
Fe |
Dinitơ monoxit - axetylen, oxy hóa |
248,3 |
Cu |
Không khí - axetylen, oxy hóa |
324,7 |
Zn |
Không khí - axetylen, oxy hóa |
213,9 |
Đối với kỹ thuật đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa được áp dụng ở các nồng độ thấp, cần phải hiệu chính nền.
Khi các kết quả nằm ngoài dải tuyến tính, pha loãng các dung dịch thử với dung dịch axit nitric 0,1 M (3.4).
Chuẩn bị đường chuẩn từ tối thiểu ba dung dịch chất chuẩn.
5.4.2. Kỹ thuật đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
Kỹ thuật đo phổ hấp thụ nguyên tử sử dụng lò graphit thường được dùng để xác định chì và cadimi trong các mẫu thực phẩm.
Chiều dài bước sóng, chương trình nhiệt độ và các thông số kỹ thuật khác thích hợp nhất với từng kim loại được nêu trong sách hướng dẫn do các nhà sản xuất thiết bị cung cấp. Ví dụ về các thông số thích hợp đối với thiết bị Perkin Elmer HGA-500 được nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 - Ví dụ về các thông số đối với kỹ thuật đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
Kim loại
Bước sóng,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chương trình nhiệt độ
Dung dịch thử
Bước
1
2
3
4
Thể tích, ml
Ống graphit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
283,3
Nhiệt độ, °C
130
650
1900
2500
20
L’vov
Bước tăng, s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0
2
Thời gian giữ, s
30
10
2
2
Cd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ, °C
130
350
1200
2500
10
Không phủ
Bước tăng, s
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2
Thời gian giữ, s
19
10
2
2
Trong kỹ thuật đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa, cần phải hiệu chính nền.
Khi các kết quả nằm ngoài dải tuyến tính, pha loãng các dung dịch thử với dung dịch axit nitric 0,1 M (3.4).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính hàm lượng kim loại trong mẫu thử, X, biểu thị bằng miligam trên kilogam (mg/kg), theo công thức:
Trong đó:
C là nồng độ kim loại trong dung dịch thử, tính bằng miligam trên lít (mg/l);
C0 là nồng độ trung bình của kim loại trong dung dịch thử trắng, tính bằng miligam trên lít (mg/l);
V là thể tích của dung dịch thử, tính bằng mililit (ml);
m là khối lượng của phần mẫu thử, tính bằng gam (g).
Nếu dung dịch thử đã được pha loãng thì đưa hệ số pha loãng vào công thức tính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) kết quả thử nghiệm thu được;
e) mọi điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kết quả liên phòng thử nghiệm
Bảng A.1 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm
Kim loại
Mẫu
Dải phân tích
Trung bình mg/kg
n a
srb
sRc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RSDRe
rf
Rg
Pb-HGAAS
Pate gan/sữa bột
≥ 0,04
0,040
11
0,019
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
46
0,052
0,052
Nước sốt táo
0,27
10
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
0,29
Cá xay nhỏ
0,53
10
0,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,31
Cám lúa mì
0,111
12
0,056
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
Sản phẩm ăn kiêng mô phỏngD/E
0,246
10[1]
0,034
0,048
14
20
0,096
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cd-HGAAS
Pate gan
≥ 0,05
0,0491
11
0,0058
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,016
Cá xay nhỏ/ Cám lúa mì
0,175
8[1]
0,021
0,032
12
18
0,058
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm ăn kiêng mô phỏng D/E
0,51
8
0,10
0,13
19
26
0,27
0,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pate gan /Cá xay nhỏ
≥ 0,7
6,63
13
0,35
0,50
5,3
7,5
0,98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xốt táo
0,699
11[3]
0,047
6,8
0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,5
12[2]
4,9
6,8
14
Sữa bột
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12[2]
2,8
8,0
7,9
Sản phẩm ăn kiêng mô phỏng D/E
37,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,68
1,31
1,8
3,5
1,9
3,7
Cu-HAAS
Xốt táo/Cá xay nhỏ
≥ 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12[1]
0,076
0,076
32
32
0,21
0,21
Sữa bột
0,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
45
0,65
Pate gan
5,34
13[2]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,37
6,9
1,0
Cám lúa mì
9,52
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2,7
Sản phẩm ăn kiêng mô phỏng D/E
45,4
12[1]
1,6
3,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,9
4,6
8,8
Fe-FAAS
Pate qan
≥ 4
24,3
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
7,8
Cá xay nhỏ/ Sữa bột
3,99
11[3]
0,44
0,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
1,2
1,5
Cám lúa mì
124
13[1]
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
Sản phẩm ăn kiêng mô phỏng D/E
216
13
18
23
8,2
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
a n là số phòng thử nghiệm giữ lại sau khi đã trừ ngoại lệ (trong ngoặc vuông là số phòng thử nghiệm ngoại lệ).
b sr là độ lệch chuẩn lặp lại.
c sR là độ lệch chuẩn tái lập.
d RSDr là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại.
e RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
f r là giới hạn lặp lại: r= 2,8 x sr.
g R là giới hạn tái lập: R = 2,8 x sR.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô
Số hiệu: | TCVN10643:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô
Chưa có Video