Nhóm chức năng |
Mục đích điều chỉnh cho sản phẩm chất béo sữa dạng phết |
|
Hàm lượng chất béo sữa < 70 % a) |
Hàm lượng chất béo sữa ≥ 70 % a) |
|
Chất điều chỉnh độ axit |
x |
x |
Chất chống đông vón |
- |
- |
Chất chống tạo bọt |
x |
x |
Chất chống oxi hóa |
x |
x |
Chất tẩy màu |
- |
- |
Chất độn |
- |
- |
Chất tạo khí cacbonic |
- |
- |
Phẩm màu |
x |
x |
Chất giữ màu |
- |
- |
Chất nhũ hóa |
x |
- |
Chất làm rắn chắc |
- |
- |
Chất điều vị |
x |
- |
Chất tạo bọt |
- |
- |
Chất tạo gel |
- |
- |
Chất giữ ẩm |
- |
- |
Chất bảo quản |
x |
x |
Chất khí đẩy |
x |
x |
Chất tạo xốp |
- |
- |
Chất tạo phức kim loại |
- |
- |
Chất ổn định |
x |
- |
Chất làm dày |
x |
- |
a) Việc áp dụng GMP trong sử dụng chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày và chất điều vị cần xem xét lượng cần thiết thực tế vì chức năng công nghệ của các chất này trong sản phẩm sẽ giảm khi hàm lượng chất béo tăng, giảm dần khi hàm lượng chất béo ở khoảng 70 %. |
Số INS
Tên phụ gia
Mức tối đa
Phẩm màu
100(i)
Curcumin
5 mg/kg
160a(i)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp
160a(ii)
Beta-caroten từ Blakeslea trispora
160e
Beta-apo-8’-carotenal
160f
Etyl este beta-apo-8’- của axit carotenoic
160b(i)
Chất chiết anato, tính theo bixin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất nhũ hóa
432
Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat
433
Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleat
10 000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp (chất béo sữa dạng phết chỉ dùng để làm bánh)
434
Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat
436
Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat
471
Mono và diglycerid của các axit béo
Theo GMP
472a
Este của glycerol với axit axetic và axit béo
Theo GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Este của glycerol với axit lactic và axit béo
Theo GMP
472c
Este của glycerol với axit xitric và axit béo
Theo GMP
472e
Este của glycerol với axit diaxetyltartaric và axit béo
10 000 mg/kg
473
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 000 mg/kg, chất béo sữa dạng phết chỉ dùng để làm bánh
474
Sucroglycerid
10 000 mg/kg, chất béo sữa dạng phết chỉ dùng để làm bánh
475
Este polyglycerol của các axit béo
5 000 mg/kg
476
Este polyglycerol của axit ricinoleic đã este hóa tương hỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
481(i)
Natri stearoyl lactylat
10 000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp
482(i)
Canxi stearoyl lactylat
491
Sorbitan monostearat
10 000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp
492
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
493
Sorbitan monolaurat
494
Sorbitan monooleat
495
Sorbitan monopalmitat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất bảo quản
200
Axit sorbic
2 000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp (tính theo axit sorbic) đối với hàm lượng chất béo < 59 % và 1 000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp (tính theo axit sorbic) đối với hàm lượng chất béo ≥ 59 %
201
Natri sorbat
202
Kali sorbat
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất ổn định/chất làm dày
340(i)
Kali dihydro phosphat
880 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp (tính theo phospho)
340(ii)
Dikali hydro phosphat
340(iii)
Trikali phosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
341(i)
Canxi dihydro phosphat
341(ii)
Canxi hydro phosphat
341(iii)
Tricanxi phosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinatri diposphat
400
Axit alginic
Theo GMP
401
Natri alginat
Theo GMP
402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo GMP
403
Amoni alginat
Theo GMP
404
Canxi alginat
Theo GMP
406
Agar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
405
Propylen glycol alginat
3 000 mg/kg
407
Carrageenan
Theo GMP
407a
Rong biển euchema chế biến (PES)
Theo GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gôm đậu carob
Theo GMP
412
Gôm guar
Theo GMP
413
Gôm tragacanth
Theo GMP
414
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo GMP
415
Gôm xanthan
Theo GMP
418
Gôm gellan
Theo GMP
422
Glycerol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
Pectin
Theo GMP
460 (i)
Cellulose vi tinh thể (cellulose gel)
Theo GMP
460 (ii)
Cellulose dạng bột
Theo GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methyl cellulose
Theo GMP
463
Hydroxypropyl cellulose
Theo GMP
464
Hydroxypropyl methyl cellulose
Theo GMP
465
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo GMP
466
Natri carboxymethyl cellulose (gôm cellulose)
Theo GMP
500 (i)
Natri carbonat
Theo GMP
500(ii)
Natri hydrogen carbonat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 (iii)
Natri sesquicarbonat
Theo GMP
1400
Dextrin, tinh bột rang
Theo GMP
1401
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
Theo GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
Theo GMP
1403
Tinh bột đã khử màu
Theo GMP
1404
Tinh bột oxy hóa
Theo GMP
1405
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo GMP
1410
Monostarch phosphat
Theo GMP
1412
Distarch phosphat
Theo GMP
1413
Distarch phosphat đã được phosphat hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1414
Distarch phosphat đã được axetyl hóa
Theo GMP
1420
Starch axetat đã được este hóa bằng anhydrid axetic
Theo GMP
1422
Distarch adipat đã được axetyl hóa
Theo GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydroxypropyl starch
Theo GMP
1442
Hydroxypropyl distarch phosphat
Theo GMP
Chất điều chỉnh độ axit
325
Natri lactat
Theo GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali lactat
Theo GMP
327
Canxi lactat
Theo GMP
329
Magie lactat, dạng DL-
Theo GMP
331(i)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo GMP
331(ii)
Dinatri monohydro xitrat
Theo GMP
334
Axit tartaric dạng L(+)-
5 000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp, tính theo axit tartaric
335 (i)
Natri (L+)-tartrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinatri tartrat
336 (i)
Monokali tartrat
336 (ii)
Dikali tartrat
337
Kali natri (L+)-tartrat
339 (i)
Natri dihydro phosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
339 (ii)
Natri hydro phosphat
339 (iii)
Trinatri phosphat
338
Axit phosphoric
524
Natri hydroxid
Theo GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi hydroxid
Theo GMP
Chất chống oxi hóa
304
Ascorbyl palmitat
500 mg/kg, tính theo ascorbyl stearat
305
Ascorbyl stearat
307
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 mg/kg
310
Propyl gallat
200 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp: hydroxyanisole đã butyl hóa (INS 320), hydroxytoluen đã butyl hóa (INS 321) và propyl gallat (INS 310) có mức tối đa kết hợp là 200 mg/kg tính theo chất béo hoặc theo dầu. Có thể chỉ được sử dụng cho chất béo dạng phết dùng để nấu.
320
Hydroxyanisol đã butyl hóa
200 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp: hydroxyanisol đã butyl hóa (INS 320), hydroxytoluen đã butyl hóa (INS 321) và propyl gallat (INS 310) có mức tối đa kết hợp là 200 mg/kg tính theo chất béo hoặc theo dầu. Có thể chỉ được sử dụng cho chất béo dạng phết dùng để nấu.
321
Hydroxytoluen đã butyl hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chống tạo bọt
900 a
Polydimethylsiloxan
10 mg/kg chất béo sữa dạng phết chỉ dùng để rán
Chất điều vị
627
Dinatri 5’-guanylat
Theo GMP
628
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo GMP
CHÚ THÍCH Số INS là mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm.
Các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới hạn tối đa đối với các chất nhiễm bẩn nêu trong CODEX STAN 193-19951) General standard for contaminants and toxins in food and feed (Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
Sữa được sử dụng trong chế biến các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới hạn tối đa đối với các chất nhiễm bẩn và độc tố nêu trong CODEX STAN 193-1995, giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y theo TCVN 6711 (CAC/MRL 2) Giới hạn dư lượng tối đa thuốc thú y trong thực phẩm và giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo TCVN 5624 (gồm hai phần) Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai.
Các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của CAC/RCP 1-19692) Code of practice - General principles of food hygiene (Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm), CAC/RCP 57-20043) Code of hygienic practice for milk and milk products (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa) và các tiêu chuẩn khác có liên quan như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh. Các sản phẩm này phải tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
Ngoài các yêu cầu của CODEX STAN 1-19854) General standard for the labelling of pre-packaged foods (Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn) và CODEX STAN 206-1999, còn áp dụng các yêu cầu cụ thể sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.1. Tên của sản phẩm phải ghi rõ là “Chất béo sữa dạng phết”. Có thể sử dụng tên gọi khác, nếu cơ quan có thẩm quyền cho phép.
7.1.2. Chất béo sữa dạng phết với hàm lượng chất béo giảm, có thể ghi nhãn là “ít béo” phù hợp với CAC/GL 23-19975) Guidelines for the use of nutrition and health claims (Hướng dẫn công bố dinh dưỡng và sức khỏe).
7.1.3. Các tên gọi và thuật ngữ được chuyển dịch sang ngôn ngữ khác không nhất thiết phải đúng từng chữ và được chấp nhận mà không gây hiểu lầm.
7.1.4. Chất béo sữa dạng phết có thể được ghi rõ là có muối hoặc không có muối.
7.1.5. Chất béo sữa dạng phết được bổ sung chất tạo ngọt phải ghi rõ là đã được tạo ngọt.
7.2. Công bố hàm lượng chất béo
Phải công bố hàm lượng chất béo, biểu thị bằng phần trăm khối lượng, hoặc bằng số gam trên mỗi khẩu phần theo định lượng trên nhãn nếu số khẩu phần được công bố.
7.3. Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ
Thông tin yêu cầu trong Điều 7 của tiêu chuẩn này và từ 4.1 đến 4.8 của CODEX STAN 1-1985 và hướng dẫn bảo quản, nếu cần, phải được ghi trên bao bì hoặc trong các tài liệu kèm theo, ngoại trừ tên của sản phẩm, dấu hiệu nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đóng gói được ghi trên bao bì. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc đóng gói có thể được thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết được thông qua các tài liệu kèm theo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp phân tích và lấy mẫu xem CODEX STAN 234-19996) Recommended methods of analysis and sampling (Phương pháp khuyến cáo đối với lấy mẫu và phân tích).
1) CODEX STAN 193-1995 đã được soát xét năm 2007 và được chấp nhận thành TCVN 4832:2009 Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, có sửa đổi về biên tập. Hiện nay đã có CODEX STAN 193-1995, Rev.4-2009, Amd. 3-2013.
2) CAC/RCP 1-1969 đã được soát xét năm 2003 và được chấp nhận thành TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm.
3) CAC/RCP 57-2004 đã được sửa đổi năm 2009.
4) CODEX STAN 1-1985 đã được soát xét năm 2010 và được chấp nhận thành TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
5) CAC/GL 23-1997 đã được soát xét năm 2004 và được sửa đổi năm 2013.
6) CODEX STAN 234-1999 đã được soát xét năm 2007 và được sửa đổi năm 2013.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10557:2015 (CODEX STAN 253-2006 WITH AMENDMENT 2010) về Chất béo sữa dạng phết
Số hiệu: | TCVN10557:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10557:2015 (CODEX STAN 253-2006 WITH AMENDMENT 2010) về Chất béo sữa dạng phết
Chưa có Video