Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Có màu trắng sáng tự nhiên

2. Mùi

Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ

3. Trạng thái

Dạng bột khô, mịn, không bị vón cục, không bị mc, không có tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường, bao gồm cả côn trùng sống và xác côn trùng

4.2 Yêu cầu về các chỉ tiêu lý-hóa

Các chỉ tiêu lý-hóa đối với tinh bột sắn được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Các chỉ tiêu lý-hóa

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

13

2. Hàm lượng tinh bột, % khối lượng, không nhỏ hơn

85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

4. Hàm lượng chất xơ, % khối lượng, không lớn hơn

0,2

5. Trị số pH của huyền phù tinh bột 10 % (khối lượng/thể tích) trong nước

từ 5,0 đến 7,0

6. Cỡ hạt, % lọt qua rây cỡ lỗ 150 mm, không nhỏ hơn

95

7. Hàm lượng lưu huỳnh dioxit (SO2), mg/kg, không lớn hơn

50 *)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

*) Chỉ áp dụng đối với tinh bột dùng trong công nghệ thực phẩm.

5 Lấy mẫu

Lấy mẫu theo TCVN 9027:2011 (ISO 24333:2009).

6 Phương pháp thử

6.1 Xác định các chỉ tiêu cảm quan

6.1.1 Xác định màu sắc

Tiến hành xác định màu sc trong điều kiện ánh sáng tự nhiên hoặc dưới đèn có ánh sáng tương tự. Đổ mẫu tinh bột sắn vào khay đựng mẫu có màu tối rồi quan sát màu sắc của mẫu.

6.1.2 Xác định mùi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp khô: lấy một phần mẫu tinh bột sắn cho vào khay đựng mẫu và ngửi.

Phương pháp ướt: hòa tinh bột sắn trong nước ấm (khoảng 50 oC) để thu được huyền phù nồng độ 10 % (khối lượng/thể tích) và ngửi.

6.1.3 Xác định trạng thái

Từ mẫu xác định màu sắc (6.1.1), tiến hành quan sát để xác định trạng thái của mẫu tinh bột bằng mắt thường.

6.2 Xác định độ ẩm, theo TCVN 9934:2013 (ISO 1666:1996).

6.3 Xác định hàm lượng tinh bột, theo TCVN 9935:2013 (ISO 10520:1997).

6.4 Xác định hàm lượng tro tổng số, theo TCVN 9939:2013 (ISO 3593:1981).

6.5 Xác định hàm lượng xơ thô, theo TCVN 4998:1989 (ISO 6541:1981).

6.6 Xác định pH, theo AOAC 943.02.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.8 Xác định hàm lượng lưu huỳnh dioxit, theo TCVN 7967:2008 (ISO 5379:1983).

6.9 Xác định độ trắng, theo ISI 44-1e.

7 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

7.1 Bao gói

Bao bì đựng tinh bột sắn phải khô, sạch, bền và đảm bảo an toàn vệ sinh. Bao bì phải được làm từ những vật liệu đảm bảo an toàn và phù hợp với mục đích sử dụng, không thôi nhiễm chất độc hoặc có mùi ảnh hưởng đến sản phẩm. Khối lượng các bao của lô hàng phải đồng đều.

7.2 Ghi nhãn

Trên mỗi bao bì phải ghi tên sản phẩm, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc người đóng gói, vụ sản xuất, loại tinh bột sắn, khối lượng tịnh.

Đối với tinh bột sắn sử dụng làm thực phẩm, việc ghi nhãn phải phù hợp với quy định trong TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010).

7.3 Vận chuyển và bảo quản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev. 10-2009), Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm

[2] TCVN 8796:2011, Bột sắn thực phẩm

[3] CODEX STAN 176-1989, Standard for edible cassava flour

[4] CODEX STAN 192-1995, Revision 2013, General Standard for food additives

[5] The Standards of Tapioca Starch (2004) (Tiêu chuẩn Thái Lan)

[6] IS 1319:1983, Specification for edible tapioca starch (Tiêu chuẩn n Độ)

[7] NIS 386:2004, Standard for cassava starch (food and industrial grade) (Tiêu chuẩn Nigeria)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[9] CD-ARS 846-2012, Food grade cassava starch - Specification (Dự thảo ban kỹ thuật, Tiêu chuẩn châu Phi)

*) ISI: Viện Tinh bột quốc tế (International Starch Institute), Agro Food Park 13, DK-8200 Aarhus N, Denmark (Đan Mạch).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10546:2014 về Tinh bột sắn

Số hiệu: TCVN10546:2014
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [10]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10546:2014 về Tinh bột sắn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…