Hợp chất |
Số CAS |
Hợp chất |
Số CAS |
Hợp chất |
Số CAS |
acenaphthen |
83-32-9 |
benzo[e]pyren |
192-97-2 |
naphthalen |
50-32-8 |
acenaphthylen |
208-96-8 |
chrysen |
218-01-9 |
phenanthren |
85-01-8 |
anthracen |
120-12-7 |
fluoranthen |
206-44-0 |
pyren |
129-00-0 |
benzo[a]anthracen(1,2-benzoanthracen) |
56-55-3 |
fluoren |
86-73-7 |
- |
- |
3.3. Hydrocacbon thơm đa vòng nặng (heavy polycyclic aromatic hydrocarbon)
Hợp chất có năm hoặc nhiều hơn năm vòng hydrocacbon thơm ngưng kết (liên hợp).
VÍ DỤ:
Hợp chất
Số CAS
Hợp chất
Số CAS
Hợp chất
Số CAS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50-32-8
benzo[k]fluoranthen
207-08-9
dibenzo(a,h)]anthracen (1,2,5,6- dibenzoanthracen)
53-70-3
benzo[a]fluoranthen
203-33-8
benzo[ghi]perylen (1,12-benzoperylen)
191-24-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
193-39-5
benzo[b]fluoranthen
205-99-2
coronen
191-07-1
perylen
198-55-0
3.4. Hàm lượng hydrocacbon thơm đa vòng (polycyclic aromatic hydrocarbon content)
Phần khối lượng hydrocacbon thơm đa vòng hoặc hỗn hợp hydrocacbon thơm đa vòng trong chất nền.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Hàm lượng này được biểu thị bằng phần khối lượng tính bằng microgam trên kilogam.
Các PAH trong dầu thực phẩm được xác định bằng sắc kí phức chất cho nhận trực tiếp (DACC) và sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có detector huỳnh quang. Mẫu dầu được rửa giải trên cột bằng pha tĩnh cải biến (cột DACC) hoạt động như một chất nhận electron. Cột này sẽ giữ các PAH (chất cho electron) bằng các liên kết p-p. Sau khi rửa giải dầu, các PAH được chuyển trực tiếp sang cột phân tích pha đảo. Các PAH riêng lẻ được phát hiện ở các bước sóng khác nhau. Thời gian lưu của các PAH được dùng để nhận biết các hợp chất riêng rẽ. Hàm lượng các PAH trong mẫu dầu được tính bằng phương pháp ngoại chuẩn.
5. Thuốc thử, vật liệu thử và chất chuẩn
CẢNH BÁO - Phương pháp này yêu cầu sử dụng các thuốc thử độc hại. Cần tuân thủ các quy định an toàn trong phòng thí nghiệm thông thường. Tất cả các PAH bị nghi ngờ là các hợp chất gây ung thư. Vì vậy, cần ưu tiên chuẩn bị các dung dịch gốc, dung dịch chuẩn và các mẫu của đường chuẩn (5.3) trong các phòng thử nghiệm. Ngoài ra, áo khoác và găng tay bảo vệ phòng thí nghiệm là rất cần thiết cho các bước này. Giấy và găng tay nhiễm bẩn phải được thu lại trong túi bằng chất dẻo và loại bỏ sau khi dán kín.
5.1. Thuốc thử
5.1.1. Axetonitril, loại dùng cho HPLC, w[C2H3N] > 99,9 % khối lượng.
5.1.2. Etyl axetat, loại dùng cho HPLC, w[C4H8O2] > 99,8 % khối lượng.
5.1.3. 2-Propanol, loại dùng cho HPLC, w[C3H8O] > 99,9 % khối lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.5. Nước, loại dùng cho HPLC.
5.2. Chất chuẩn 1)
5.2.1. Anthracen, w[C14H10] > 99 % khối lượng.
5.2.2. Phenanthren, w[C14H10] > 99 % khối lượng.
5.2.3. Fluoranthen, w[C16H10] > 99 % khối lượng.
5.2.4. Pyren, w[C16H10] > 99 % khối lượng.
5.2.5. Chrysen, w[C18H12] > 99 % khối lượng.
5.2.6. Benzo[a]anthracen (1,2-Benzoanthracen), w[C18H12] > 99 % khối lượng.
5.2.7. Benzo[e]pyren, w[C20H12] > 99 % khối lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.9. Perylen, w[C20H12] > 99 % khối lượng.
5.2.10. Benzo[ghi]perylen (1,12-Benzoperylen), w[C22H12] > 99 % khối lượng.
5.2.11. Anthanthren, w[C22H12] > 99 % khối lượng.
5.2.12. Dibenzo[a,h]anthracen (1,2,5,6-Dibenzoanthracen), w[C22H14] > 99 % khối lượng.
5.2.13. Coronen, w[C24H12] > 99 % khối lượng.
5.2.14. Indeno[1,2,3-cd]pyren, w[C22H12] > 99 % khối lượng.
5.2.15. Benzo[a]fluoranthen, w[C20H12] > 99 % khối lượng.
5.2.16. Benzo[b]fluoranthen, w[C20H12] > 99 % khối lượng.
5.2.17. Benzo[k]fluoranthen, w[C20H12] > 99 % khối lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Dung dịch chuẩn
5.3.1. Dung dịch chuẩn PAH trong toluen, nồng độ khối lượng. khoảng 0,2 mg/ml. Cân khoảng 10 mg tất cả các PAH (từ 5.2.1 đến 5.2.17), chính xác đến 0,01 mg, cho vào các bình định mức một vạch 50 ml (6.7) riêng rẽ và thêm toluen (5.1.4) đến vạch.
5.3.2. Dung dịch chuẩn PAH trong dầu, phần khối lượng khoảng 125 mg/kg. Chuẩn bị dung dịch chuẩn PAH trong dầu của cùng một loại dầu (5.3.3) với mẫu thử phân tích.
Dùng xyranh (6.2) chuyển 10,0 ml từng dung dịch chuẩn (5.3.1) vào một lọ 20 ml (6.1) có nắp gập. Đợi đến khi (phần lớn) toluen bay hơi và cân 16 g dầu, chính xác đến 0,1 mg, cho vào lọ. Trộn kĩ.
5.3.3. Chuẩn bị dầu dùng cho dung dịch chuẩn (mẫu trắng và dung dịch pha loãng). Cân khoảng 400 g dầu tinh luyện (là tốt nhất) cho vào bình cầu đáy tròn 1 lít. Thêm 20 g than hoạt tính 2). Gia nhiệt trong 2 h ở 90 °C trong thiết bị cô quay chân không, li tâm hỗn hợp và lọc lớp nổi phía trên qua bộ lọc màng cỡ lỗ 0,45 mm (6.3).
Phân tích dầu để kiểm tra đường nền của PAH là nhỏ hơn nhiều 0,1 mg/kg. Hàm lượng các PAH nhẹ có thể được hạ xuống bằng cách hóa hơi trong khoảng 3 h ở 240 °C với 3 % thể tích bay hơi/giờ ở áp suất nhỏ hơn 3 kPa, nếu cần.
5.3.4. Mẫu dùng cho đường chuẩn PAH. Chuẩn bị mẫu dùng cho đường chuẩn với cùng một loại dầu dùng như mẫu phân tích. Đường nền của PAH trong dầu được sử dụng cần phải thấp hơn nhiều 0,1 mg/kg.
Chuẩn bị sáu mẫu hiệu chuẩn bằng cách cân các lượng dung dịch chuẩn PAH khác nhau trong dầu (5.3.2), chính xác đến 0,1 mg cho vào các lọ 20 ml có nắp gập (6.1) và thêm dầu tinh luyện (5.3.3), chính xác đến 0,1 mg, theo Bảng 1.
Bảng 1 - Lượng dung dịch chuẩn PAH trong dầu và lượng dầu tinh luyện sử dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
Lượng cân của dung dịch chuẩn PAH trong dầu
mg
Tổng khối lượng sau khi thêm dầu tinh luyện
g
0,1
10,0
12,500 0
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000 0
1,5
60,0
5,000 0
2,1
84,0
5,000 0
2,8
56,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
70,0
2,500 0
Nếu hàm lượng các PAH (nhẹ) trong hầu hết các mẫu cần phân tích dự kiến lớn hơn 3,5 mg/kg thì chỉnh dải đường chuẩn. Tuy nhiên, các dải vượt quá 3,5 mg/kg hiện chưa được đánh giá xác nhận.
5.4. Chất rửa giải dùng cho phân tích HPLC
5.4.1. Dung môi A: Hỗn hợp axetonitril-nước (axetonitril 85 % thể tích, nước 15 % thể tích). Trộn 663 g axetonitril (5.1.1) với 150 g nước (5.1.5).
5.4.2. Dung môi B: axetonitril (5.1.1).
5.4.3. Dung môi C/E: Hỗn hợp etyl axetat-axetonitril (etyl axetat 70 % thể tích, axetonitril 30 % thể tích). Trộn 630 g etyl axetat (5.1.2) với 234 g axetonitril (5.1.1).
5.4.4. Dung môi D: 2-propanol (5.1.3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau:
6.1. Lọ dùng cho HPLC có nắp gập thích hợp cho bộ lấy mẫu tự động.
6.2. Xyranh, dung tích 10 ml, 250 ml.
6.3. Bộ lọc màng 3), cỡ lỗ 0,45 mm.
6.4. Xyranh dùng một lần dùng, dung tích 5 ml.
6.5. Hệ thống HPLC, tốt nhất có bộ lấy mẫu tự động làm nóng được.
Đối với các mẫu phân tích chất béo dầu cọ và chất béo dầu dừa hoặc chất béo đông cứng thì chuẩn bị theo 8.1.2, nên sử dụng bộ lấy mẫu đã được làm nóng. Nếu không có bộ lấy mẫu tự động được làm nóng thì bơm ngay mẫu đã chuẩn bị theo 8.1.2.
CHÚ THÍCH 1: Ví dụ về các bộ phận riêng lẻ của hệ thống HPLC được nêu trong Phụ lục A. Các khớp nối ống của hệ thống HPLC được nêu trong Phụ lục E 4).
CHÚ THÍCH 2: Ví dụ về các điều kiện thao tác của các bộ phận riêng lẻ của hệ thống HPLC được nêu trong Phụ lục B và Phụ lục D.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7. Bình định mức một vạch có nắp đậy, dung tích 50 ml, loại A theo TCVN 7153 (ISO 1042) [1].
7. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải đúng là mẫu đại diện. Mẫu không bị hư hỏng hoặc thay đổi trong suốt quá trình vận chuyển hoặc bảo quản. Việc lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này. Nên lấy mẫu theo TCVN 2625 (ISO 5555).
Chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 6128 (ISO 661).
8.1. Mẫu chuẩn hiệu chuẩn
8.1.1. Dầu dạng lỏng
Lắc nhẹ mẫu chuẩn hiệu chuẩn để đồng hóa mẫu hoàn toàn. Mở nắp lọ và chuyển mẫu chuẩn hiệu chuẩn sang xyranh dùng một lần (6.4) được trang bị bộ lọc cỡ lỗ 0,45 mm (6.3). Lọc mẫu chuẩn hiệu chuẩn vào lọ (6.1) khác và đậy nắp. Chuẩn bị ba mẫu chuẩn hiệu chuẩn nồng độ 1,5 mg/kg. Phân tích các mẫu chuẩn hiệu chuẩn này trước để cân bằng hệ thống.
8.1.2. Dầu cọ, dầu dừa và chất béo đông cứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làm nóng dầu cọ, dầu dừa hoặc chất béo đông cứng như sau:
Làm nóng sơ bộ lọ chứa dầu dừa hoặc dầu cọ đã đậy nắp ở khoảng 60 °C trong nồi cách thủy hoặc tủ sấy trong khoảng 20 min. Lắc nhẹ vài phút để đồng nhất dầu.
Pha loãng chất béo đông cứng bằng dầu hướng dương ấm (5.3.3), sử dụng hệ số pha loãng từ 1 đến 5. Nếu chất béo pha loãng một lần vẫn kết tinh thì sử dụng tỉ lệ dầu hướng dương cao hơn. Tiến hành thử nghiệm sơ bộ đối với dầu đông cứng để tìm hệ số pha loãng tối ưu.
Cân một lượng dầu tương ứng với 1 ml hỗn hợp chất béo ấm, chính xác đến 0,000 1 g, cho vào lọ (6.1).
CHÚ THÍCH: Tỉ trọng tương đối của các loại dầu khác nhau được nêu trong Bảng 2.
Dùng xyranh (6.2) thêm 125 ml 2-propanol (5.1.3) và đậy lọ bằng nắp gấp mép. Lắc nhẹ mẫu chuẩn hiệu chuẩn để đồng nhất mẫu. Mở nắp lọ và chuyển mẫu chuẩn hiệu chuẩn vào xyranh dùng một lần (6.4) được nối với bộ lọc màng cỡ lỗ 0,45 mm (6.3).
Lọc mẫu chuẩn hiệu chuẩn vào trong lọ (6.1) khác và đậy lọ bằng nắp gấp mép. Nếu xuất hiện hiện tượng kết tinh thì làm nóng lọ chứa mẫu chuẩn hiệu chuẩn đến khi mẫu nóng chảy lại (xem 6.5).
ĐIỀU QUAN TRỌNG: Nếu không có bộ lấy mẫu tự động đã được làm nóng thì bơm ngay mẫu dạng lỏng. Không nên đặt lọ trong bộ lấy mẫu.
Chuẩn bị ba mẫu chuẩn ngoại hiệu chuẩn nồng độ 1,5 mg/kg. Phân tích các mẫu chuẩn hiệu chuẩn này trước để cân bằng hệ thống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại dầu
Khối lượng 1 ml
mg
Tỉ trọng tương đối
Oliu (OV)
914
0,914
Dừa (CN)
923
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu nành (BO)
916
0,916
Hướng dương (SF)
914
0,914
Lanh (RP)
913
0,913
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
918
0,918
8.2. Phần mẫu thử
Chuẩn bị phần mẫu thử từ các mẫu thử dầu mỡ sử dụng quy trình quy định đối với các mẫu chuẩn hiệu chuẩn trong 8.1.1 hoặc 8.1.2, tùy thuộc vào loại chất béo. Pha loãng mẫu thử có nồng độ PAH lớn hơn 3,5 mg/kg và phân tích lần thứ hai.
Chuẩn bị phần mẫu thử pha loãng bằng cách trộn khối lượng thích hợp của mẫu thử với mẫu dầu trắng (5.3.3) của cùng một loại để tổng khối lượng tương ứng với 1 ml.
Nếu hàm lượng các PAH (nhẹ) trong hầu hết các mẫu thử phân tích được dự kiến lớn hơn 3,5 mg/kg thì chỉnh dải đường chuẩn. Tuy nhiên, các dải vượt quá 3,5 mg/kg là hiện chưa được đánh giá xác nhận.
9.1. Phân tích HPLC
Tạo ra một dãy trình tự bằng hệ thống xử lý dữ liệu sắc kí đồ (6.6). Đặt mẫu chuẩn hiệu chuẩn và phần mẫu thử vào bộ lấy mẫu tự động và khởi động hệ thống HPLC. Trình tự là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) ba mẫu chuẩn ngoại hiệu chuẩn để ổn định hệ thống;
c) các mẫu chuẩn hiệu chuẩn (8.1);
d) các phần mẫu thử dầu và mỡ (8.2);
e) các mẫu chuẩn hiệu chuẩn thu được từ dịch pha loãng (8.1.2), nếu cần.
9.2. Nhận dạng các PAH
Nhận dạng các PAH có mặt trong sắc kí đồ bằng thời gian lưu của chúng. Ví dụ: sắc kí đồ đối với mẫu chuẩn hiệu chuẩn nêu trong Phụ lục F.
Nếu có dấu hiệu nghi ngờ về việc nhận dạng pic thì phân tích lại mẫu thử. Trong suốt quá trình phân tích, ghi lại phổ phát xạ và phổ kích thích của pic quan tâm. Các phổ này có thể được so sánh với phổ mẫu của các PAH. Nếu không thể sử dụng các bước sóng đã áp dụng (Phụ lục C) thì phân tích các phần mẫu thử và các mẫu chuẩn hiệu chuẩn ở các bước sóng khác nhau.
Phần khối lượng của các PAH riêng lẻ, wPAH, được tính bằng phương pháp ngoại chuẩn. Đối với trường hợp này thì đường hồi quy tuyến tính phải thích hợp đối với từng PAH riêng lẻ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức (1) có thể được sắp xếp lại đối với phần khối lượng của từng PAH riêng lẻ, wPAH, tính bằng microgam trên kilogam:
(2)
Trong đó:
APAH là diện tích pic của một PAH riêng lẻ;
wPAH là hàm lượng PAH của mẫu từ đường chuẩn, tính bằng microgam trên kilogam (mg/kg);
a là độ dốc của đường chuẩn;
b là hệ số chặn của đường chuẩn.
Phần khối lượng của từng PAH riêng lẻ, wPAH, được tính bằng microgam trên kilogam đến một chữ số thập phân.
11. Dữ liệu đánh giá xác nhận của phương pháp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu chuẩn 458 do BCR chứng nhận (5.2.18) được phân tích sáu lần. Các kết quả được liệt kê trong Bảng 3.
Bảng 3 - Các kết quả phân tích đối với vật liệu chuẩn 458 do BCR chứng nhận
PAH
Trung bình sáu lần phân tích
mg/kg
Hàm lượng cho bởi BCR
mg/kg
Pyren
10,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chrysen
5,00
4,9 ± 0,4
Benzo[k]fluoranthen
2,00
1,87 ± 0,18
Benzo[a]pyren
0,99
0,93 ± 0,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,98
0,97 ± 0,07
Indeno[1,2,3-cd]pyren
0,99
1,00 ± 0,07
11.2. Độ chụm trong phòng thử nghiệm
Độ lặp lại trong phòng thử nghiệm được xác định đối với từng PAH riêng lẻ trong bốn chất nền mẫu: dầu oliu, dầu dừa, dầu đậu nành và dầu hướng dương. Các kết quả được thống kê trong Phụ lục G đến Phụ lục J.
11.3. Độ thu hồi
Độ thu hồi của các PAH không được nghiên cứu. Các mẫu đường chuẩn và mẫu đầu phải qua cùng một cách xử lý.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải nồng độ của đường chuẩn là từ 0,1 mg/kg đến 3,5 mg/kg.
11.5. Giới hạn định lượng
Giới hạn định lượng của phương pháp là 0,1 mg/kg.
CHÚ THÍCH: Giới hạn định lượng của các PAH riêng lẻ là < 0,1 mg/kg trong bốn loại dầu nghiên cứu.
12.1. Thử nghiệm cộng tác quốc tế
Một phép thử liên phòng do FEDIOL/CSL tổ chức từ năm 2005 đến 2006, trong đó có 16 phòng thử nghiệm đến từ bảy quốc gia tham gia cho các kết quả thống kê được đánh giá theo TCVN 9610-1 (ISO 5725-1) [3] và TCVN 9610-2 (ISO 5725-2) [4], nêu trong Bảng K.1.
Các giá trị về giới hạn tái lập và giới hạn lặp lại được biểu thị ở mức xác suất 95 % và có thể không áp dụng cho các dải nồng độ và các chất nền mẫu khác với các giá trị đã nêu.
12.2. Độ lặp lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử đơn lẻ thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, tiến hành trên cùng một vật liệu thử, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không được quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập, R, nêu trong Bảng K.1.
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) tất cả các chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này cùng với mọi tình huống bất thường khác có thể ảnh hưởng đến kết quả;
d) kết quả và đơn vị trong kết quả được biểu thị.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Ví dụ về các bộ phận riêng lẻ của hệ thống HPLC
Bảng A.1 - Thành phần hệ thống HPLC
Bộ phận
Kiểu loại a
Nhà cung cấp a
Bộ khử khí trực tiếp (2)
GT-103
Separations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
Separations
Bộ lấy mẫu tự động
Ba bộ phận kết hợp:
Van phụ trợ
Xyranh 250 ml
Vòng mẫu 250 ml
Separations
Đơn vị SPE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chrompack
Bộ ổn định nhiệt độ của cột
Mistral
Separations
Detector huỳnh quang
FP-920
Separations
Cột DACC
ChromSher PI 80 x 3 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột phân tích
2 Pursuit 5 PAH, 250 x 4,6 mm
Chrompack
a Thông tin sở hữu độc quyền đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng các sản phẩm này hoặc nhà cung cấp sản phẩm. Các sản phẩm và các nhà cung cấp tương tự có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương đương.
(Tham khảo)
Ví dụ về các điều kiện vận hành bơm của hệ thống HLPC
Bảng B.1 - Các điều kiện vận hành bơm của hệ thống HPLC điển hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất rửa giải (5.4): A: Axetonitril/nước
B: Axetonitril
C: Etyl axetat/axetonitril
Chương trình gradient (các bước tuyến tính):
Thời gian (min)
Tốc độ (ml)
% A
% B
% C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% nước
% axetonitril
% etyl axetat
0,0
400
100
0
0
®
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
0
2,0
400
100
0
0
®
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2,5
1 000
100
0
0
®
15
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0
1 000
40
60
0
®
6
94
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
30
70
0
®
4,5
95,5
0
30,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
70
0
®
4,5
95,5
0
51,0
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
100
®
0
30
70
70,3
1 000
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
®
0
30
70
71,0
1 500
0
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,0
1 500
0
100
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,5
1 500
100
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,0
1 500
100
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,1
400
100
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110,0
400
100
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
100
0
0
Chương trình thực hiện nối tiếp:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
M
P
0,0
0
0
0
Không hoạt động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
4
FP-920, thực hiện chế độ autozero
8,5
1
4
4
FP-920, bắt đầu chương trình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
4
Bắt đầu giao diện thu thập dữ liệu
78,0
1
3
4
FP-920, chế độ autozero
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất rửa giải (5.4): D: chất rửa giải 2-Propanol, chất rửa giải DACC
E: chất rửa giải etyl axetat/axetonitril, rửa giải bằng nước
Tốc độ dòng: 0,35 ml/min
a Thông tin sở hữu độc quyền đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng các sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương đương.
(Tham khảo)
Ví dụ về các điều kiện vận hành bộ ổn định nhiệt độ cột và detector của hệ thống HPLC
Bảng C.1 - Các điều kiện vận hành bộ ổn định nhiệt độ cột và detector của hệ thống HPLC điển hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ: 20,0 °C
Detector huỳnh quang: Separations FP-920 a
Chương trình LC:
Thời gian min
Bước sóng phát xạ
nm
Bước sóng kích thích
nm
Tần số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
280
400
100
Phenanthren
6,8
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8
353
420
Anthracen
8,1
350
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,8
100
9,8
266
410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
280
420
1,2-Benzoanthracen
17,5
261
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,0
1 000
21,0
240
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,0
324
392
Benzo[e]pyren
26,0
346
438
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Perylen
31,0
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,0
396
430
Benzo[k]fluoranthen
34,1
378
403
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,4
1 000
37,4
290
440
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,6
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
1 000
41,6
296
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,5
100
44,5
298
438
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coronen
52,0
280
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Bước sóng tối ưu của một số các PAH có thể không được sử dụng vì sắc kí đồ của các mẫu dầu thường cho các hợp chất gây nhiễu nền ở các bước sóng đó.
a Thông tin sở hữu độc quyền đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng các sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương đương.
(Tham khảo)
Ví dụ về chương trình bộ lấy mẫu tự động của hệ thống HPLC
Bảng D.1 - Các điều kiện vận hành bộ ổn định nhiệt độ cột và detector của hệ thống HPLC điển hình
Bước
Dãy chương trình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
001
VỊ TRÍ VAN BƠM: NẠP
Di chuyển bơm đến vị trí nạp
002
THỂ TÍCH LÀM SẠCH KIM BƠM 1 000 ml
Làm sạch kim bơm bằng 1 000 ml
003
HÚT 0 005 ml KHÔNG KHÍ TỐC ĐỘ: 1H: -- mm
Hút 5 ml không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NÉN: BẬT
Tạo áp suất cho khoảng trống trong lọ đựng mẫu
005
HÚT 0 245 ml MẪU TỐC ĐỘ: 1H: 02 mm
Hút 245 ml từ lọ đựng mẫu
006
VỊ TRÍ VAN XYRANH: THẢI
Di chuyển van xyranh đến vị trí thải
007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối 250 ml từ xyranh để thải
008
VỊ TRÍ VAN XYRANH: TIÊM
Di chuyển van xyranh đến vị trí tiêm (để tiếp tục hút mẫu)
009
HÚT 0 155 ml MẪU TỐC ĐỘ: 1 H: 02 mm
Hút 155 ml từ lọ đựng mẫu
010
CHỜ 0:00:30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
011
VỊ TRÍ VAN BƠM: BƠM
Di chuyển bơm đến vị trí bơm (bơm trên cột Pi b)
012
HÚT 0 000 ml MẪU TỐC ĐỘ: H: 02 mm
Hút 0 ml từ lọ bơm mẫu
(cần làm nguội kim tiêm trong lọ đựng mẫu)
013
BƠM NÉN: TẮT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
014
THỂ TÍCH RỬA KIM BƠM 1 500 ml
Rửa kim tiêm bằng 500 ml
015
CHỜ:: a
Chờ (để kết thúc thời gian làm sạch)
Tổng thời gian làm sạch
Thời gian bước 15
CN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PK
8,30 min 00:06:40
OV
10,00 min 00:08:10
SF
10,00 min 00:08:10
BO
10,00 min 00:08:10
RP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
016
VỊ TRÍ VAN ISS-B: 6-1
Tháo van phụ (để thải)
017
CHỜ 0:00:05
Chờ 5 s (để kết thúc thời gian tẩy sạch cần thiết)
018
CỬA PHỤ 1 MỞ
Hoạt động cửa phụ 1 (bắt đầu chương trình gradient của hệ thống HPLC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHỜ 0:00:01
Chờ 1 s
020
CỬA PHỤ 1 ĐÓNG
Ngừng hoạt động cửa phụ 1
021
CỬA PHỤ 2 MỞ
Hoạt động cửa phụ 2
(cột Pi trong chế độ súc rửa để thải)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CỬA PHỤ 3 MỞ
Hoạt động cửa phụ 3
(rửa giải dung dịch rửa giải làm sạch qua bộ phận SPE)
023
CHỜ 0:02:25
Chờ (để kết thúc thời gian rửa giải của chế độ súc rửa để thải)
024
VỊ TRÍ VAN ISS-B: 1-2
Di chuyển van trong (tới cột phân tích)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHỜ 0:05:00
Chờ 5 min (để kết thúc thời gian súc rửa)
026
CỬA PHỤ 2 ĐÓNG
Ngừng hoạt động cửa phụ 2
(Cột Pi trong chế độ thông thường, rửa giải bằng dung dịch rửa giải làm sạch)
027
CHỜ 0:20:00
Chờ 20 min (để kết thúc thời gian làm sạch của cột Pi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CỬA PHỤ 3 ĐÓNG
Ngừng hoạt động cửa phụ 3
(rửa giải dung môi rửa giải làm sạch qua cột Pi)
029
CHỜ 0:47:00
Chờ 47 min (để kết thúc tổng thời gian phân tích)
030
KẾT THÚC CHƯƠNG TRÌNH
Kết thúc chương trình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Thông tin này đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng các sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương đương.
(Tham khảo)
Các khớp nối ống của hệ thống HPLC
CHÚ DẪN:
1. bộ lấy mẫu tự động
2. van phụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. bộ khử khí
5. buồng dung môi
6. bơm HPLC
7. bộ kiểm soát nhiệt độ cột
8. cột DACC
9. cột phân tích
10. ống thải
11. detector huỳnh quang
A. axetonitril + 85 phần nước + 15 phần pha động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C/E. axetonitril + 30 phần etyl axetat + 70 phần pha động
D. pha động 2-propanol
Hình E.1 - Các khớp nối ống
(Tham khảo)
Sắc kí đồ mẫu chuẩn hiệu chuẩn
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. anthracen 12. benzo[a]pyren
3. fluoranthen 13. dibenzo[a,h]anthracen
4. pyren 14. benzo[ghi]perylen
5. benzo[a]anthracen 15. indeno[1,2,3-cd]pyren
6. chrysen 16. anthanthren
7. benzo[a]fluoranthen 17. coronen
8. benzo[a]pyren
9. benzo[b]fluoranthen A. độ hấp thụ, đơn vị tùy ý
10. berylen t. thời gian, phút
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Độ chụm của phép xác định đối với dầu hướng dương, dải nồng độ từ 0,1 g/kg đến 3,5 g/kg
Bảng G.1 - Độ chụm của phép xác định dầu hướng dương
PAH
Độ lặp lại trong phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenanthren b
0,027 7
0,078 3
0,055 9
Anthracen
0,011 3
0,032 0
0,022 7
Fluoranthen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,049 5
0,035 1
Pyren
0,007 7
0,021 8
0,015 5
Benzo[a]anthracen
0,009 6
0,027 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chrysen
0,010 3
0,029 1
0,020 8
Benzo[a]fluoranthen
0,014 1
0,039 9
0,028 6
Benzo[e]pyren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,028 6
0,020 4
Perylen
0,015 4
0,043 6
0,030 9
Benzo[k]fluoranthen
0,008 5
0,024 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzo[a]pyren
0,008 4
0,023 8
0,016 9
Dibenzo[a,h]anthracen c
0,013 5
0,038 2
0,023 3
Benzo[ghi]perylen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024 9
0,017 6
Indeno[1,2,3-cd]pyren
0,009 4
0,026 6
0,018 8
Anthanthren
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coronen
0,007 8
0,022 1
0,015 6
a Khoảng tin cậy 95 % đối với dải nồng độ từ 0,1 mg/kg đến 3,5 mg/kg.
b Nếu hàm lượng phenanthren trong dầu hướng dương được ước tính là 3,0 mg/kg thì các khoảng tin cậy 95 % là:
c Nếu hàm lượng benzo[a]pyren trong dầu hướng dương được ước tính là 0,5m/kg thì các khoảng tin cậy 95 % là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Độ chụm của phép xác định đối với dầu oliu, dải nồng độ từ 0,1 g/kg đến 3,5 g/kg
Bảng H.1 - Độ chụm của phép xác định dầu oliu
PAH
Độ lặp lại trong phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenanthren
0,015 1
0,042 7
0,030 4
Anthracen b
0,008 8
0,024 9
0,017 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,018 0
0,050 9
0,036 0
Pyren
0,010 7
0,030 3
0,021 5
Benzo[a]anthracen
0,009 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,018 3
Chrysen
0,006 8
0,019 2
0,013 6
Benzo[a]fluoranthen
0,013 5
0,038 2
0,027 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013 5
0,038 2
0,027 3
Perylen
0,018 3
0,051 8
0,036 6
Benzo[k]fluoranthen
0,007 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,014 3
Benzo[a]pyren
0,007 6
0,021 5
0,015 2
Dibenzo[a,h]anthracen c
0,009 1
0,025 7
0,018 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,007 4
0,020 9
0,014 8
Indeno[1,2,3-cd]pyren
0,007 1
0,020 1
0,014 2
Anthanthren
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Coronen
0,006 2
0,017 5
0,012 4
a Khoảng tin cậy 95 % đối với dải nồng độ từ 0,1 mg/kg đến 3,5 mg/kg.
b Nếu hàm lượng anthracen trong dầu oliu được ước tính là 1,0 mg/kg thì các khoảng tin cậy 95 % là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Độ chụm của phép xác định đối với dầu đậu nành, dải nồng độ từ 0,1 g/kg đến 3,5 g/kg
Bảng I.1 - Độ chụm của phép xác định dầu đậu nành
PAH
Độ lặp lại trong phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenanthren
0,029 6
0,083 7
0,059 3
Anthracen
0,010 7
0,030 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fluoranthen
0,017 8
0,050 3
0,035 7
Pyren b
0,009 6
0,027 2
0,019 2
Benzo[a]anthracen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035 1
0,024 8
Chrysen
0,011 9
0,033 6
0,023 8
Benzo[a]fluoranthen
0,019 8
0,056 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzo[e]pyren
0,010 7
0,030 3
0,020 8
Perylen
0,021 4
0,060 5
0,042 9
Benzo[k]fluoranthen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,031 1
0,022 1
Benzo[a]pyren
0,009 5
0,026 9
0,019 0
Dibenzo[a,h]anthracen
0,010 4
0,029 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzo[ghi]perylen c
0,008 9
0,025 2
0,017 8
Indeno[1,2,3-cd]pyren
0,011 5
0,032 5
0,023 1
Anthanthren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Coronen
0,007 3
0,020 6
0,014 6
a Khoảng tin cậy 95 % đối với dải nồng độ từ 0,1 mg/kg đến 3,5 mg/kg.
b Nếu hàm lượng pyren trong dầu đậu nành được ước tính là 2,0 mg/kg thì các khoảng tin cậy 95% là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Nếu hàm lượng benzo[ghi]perylen trong dầu đậu nành được ước tính là 0,1 mg/kg thì các khoảng tin cậy 95 % là:
(Tham khảo)
Độ chụm của phép xác định đối với dầu dừa, dải nồng độ từ 0,1 g/kg đến 3,5 g/kg
Bảng J.1 - Độ chụm của phép xác định dầu dừa
PAH
Độ lặp lại trong phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenanthren
0,019 0
0,053 7
0,038 0
Anthracen
0,011 2
0,031 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fluoranthen
0,017 2
0,048 5
0,034 4
Pyren
0,011 0
0,031 1
0,022 2
Benzo[a]anthracen b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,033 9
0,024 0
Chrysen
0,013 5
0,038 2
0,027 2
Benzo[a]fluoranthen
0,016 0
0,045 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzo[e]pyren
0,014 7
0,041 6
0,029 6
Perylen
0,023 0
0,065 2
0,046 2
Benzo[k]fluoranthen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 4
0,018 1
Benzo[a]pyren
0,007 9
0,022 0
0,015 6
Dibenzo[a,h]anthracen
0,014 6
0,041 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzo[ghi]perylen c
0,011 6
0,032 8
0,023 4
Indeno[1,2,3-cd]pyren
0,010 1
0,028 6
0,020 3
Anthanthren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,038 5
0,027 5
Coronen c
0,007 0
0,020 0
0,014 1
a Khoảng tin cậy 95 % đối với dải nồng độ từ 0,1 mg/kg đến 3,5 mg/kg.
b Nếu hàm lượng benzo[a]anthracen trong dầu dừa được ước tính là 3,5 mg/kg thì các khoảng tin cậy 95 % là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Nếu hàm lượng coronen trong dầu dừa được ước tính là 0,3 mg/kg thì các khoảng tin cậy 95 % là:
(Tham khảo)
Phép thử liên phòng thử nghiệm
Một phép thử liên phòng thử nghiệm ở cấp quốc tế do FEDIOL/CSL tổ chức năm 2005/2006, trong đó có 16 phòng thử nghiệm tham gia, mỗi phòng thử nghiệm thu được hai kết quả đối với từng mẫu (cặp mẫu mù), cho các kết quả thống kê [được đánh giá theo TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) [4]] nêu trong Bảng K.1.
Bảng K.1 - Kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm a
Giá trị trung bình
mg/kg
Độ lệch chuẩn lặp lại
sr
mg/kg
Hệ số biến thiên lặp lại
CV(r)
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 2,8 sr
Độ lệch chuẩn tái lập
sR
mg/kg
Hệ số biến thiên tái lập
CV(R)
%
Giới hạn tái lập
R = 2,8 sR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzo[a]anthracen
13
0,50
0,07
13,6
0,19
0,10
19,8
0,26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
0,87
0,12
13,6
0,33
0,19
22,1
0,54
Dibenzo[a,h]anthracen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,15
0,04
3,1
0,10
0,10
9,1
0,29
Benzo[b]fluoranthen
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
8,3
0,13
0,10
16,7
0,27
Benzo[k]fluoranthen
12
2,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
0,30
0,29
9,9
0,82
Benzo[ghi]perylen
13
2,85
0,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,48
0,65
22,8
1,82
Benzo[a]pyren
12
2,63
0,07
2,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,27
10,3
0,76
Indeno[1,2,3-cd]pyren
13
2,84
0,23
8,2
0,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,6
2,20
Dầu dừa 2
Benzo[a]anthracen
13
3,07
0,08
2,6
0,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4
0,73
Chrysen
13
2,94
0,03
1,2
0,10
0,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,51
Dibenzo[a,h]anthracen
14
4,41
0,07
1,5
0,18
0,30
6,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzo[b]fluoranthen
13
2,33
0,06
2,7
0,17
0,19
8,1
0,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
0,57
0,04
6,6
0,11
0,09
15,2
0,24
Benzo[ghi]perylen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,67
0,05
8,1
0,15
0,17
25,2
0,47
Benzo[a]pyren
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
3,3
0,07
0,03
17,7
0,41
Indeno[1,2,3-cd]pyren
12
0,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,9
0,27
0,10
21,1
0,58
Dầu hướng dương 1
Benzo[a]anthracen
16
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,7
0,22
0,13
13,5
0,38
Chrysen
14
0,49
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,13
26,5
0,36
Dibenzo[a,h]anthracen
16
1,45
0,08
5,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
9,4
0,38
Benzo[b]fluoranthen
13
0,54
0,03
6,4
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,1
0,20
Benzo[k]fluoranthen
16
2,44
0,16
6,5
0,44
0,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,77
Benzo[ghi]perylen
13
2,20
0,09
4,1
0,25
0,21
9,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzo[a]pyren
14
2,95
0,11
3,8
0,31
0,28
9,5
0,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
2,72
0,21
7,6
0,58
0,49
17,9
1,36
Dầu hướng dương 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
2,38
0,05
2,2
0,15
0,25
10,4
0,69
Chrysen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,03
0,12
3,8
0,32
0,32
15,5
0,89
Dibenzo[a,h]anthracen
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
2,5
0,35
0,41
8,1
1,14
Benzo[b]fluoranthen
16
2,62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,1
0,22
0,34
12,8
0,94
Benzo[k]fluoranthen
15
0,75
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,07
8,9
0,18
Benzo[ghi]perylen
15
0,77
0,07
9,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
28,9
0,62
Benzo[a]pyren
14
0,87
0,03
3,1
0,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,9
0,27
Indeno[1,2,3-cd]pyren
11
0,96
0,08
8,3
0,22
0,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
Dầu cọ
Benzo[a]anthracen
10
0,53
0,00
0,0
0,00
0,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
Chrysen
10
0,91
0,10
10,8
0,27
0,18
19,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dibenzo[a,h]anthracen
12
0,84
0,04
4,2
0,10
0,14
16,4
0,38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0,85
0,06
6,8
0,16
0,14
16,6
0,39
Benzo[k]fluoranthen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,13
16,9
0,36
0,14
18,8
0,40
Benzo[ghi]perylen
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
14,1
0,33
0,17
20,3
0,47
Benzo[a]pyren
11
0,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
0,12
0,17
21,2
0,46
Indeno[1,2,3-cd]pyren
10
0,95
0,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
0,22
23,1
0,62
a Sau khi trừ ngoại lệ
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.
[2] TCVN 2625 (ISO 5555, Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[5] VAN STIJN, F., KERKHOFF, M.A.T., VANDEGINSTE, B.G.M. Determination of polycyclic aromatic hydrocarbons in edible oils and fats by on-line donor-acceptor complex chromatography and high-performance liquid chromatography with fluorescence detection, J. Chromatogr. A 1996, 750, pp. 263-273.
1) IRMM (http://www.irmm.irc.be) and Sigma-Aldrich (http://www.sigmaaldrich.com) là các nhà cung cấp thích hợp. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng các sản phẩm của các nhà cung cấp này. Các sản phẩm khác có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương đương.
2) Than loại Norit ® SA 4PAH và than loại Norit® là ví dụ về các sản phẩm phù hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng các sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương đương.
3) Dynagard DG 4P/110/200 là ví dụ về sản phẩm phù hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương đương.
4) Các hệ thống thích hợp có sẵn từ Dionex (http://www.dionex.com), Separations Analytical Instruments (http://www.separations.nl), Spark (http://www.sparkholland.com) và VWR-Hitachi (http://www.vwr.com). Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng các sản phẩm của các nhà cung cấp này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10482:2014 (ISO 22959:2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng bằng sắc kí phức chất cho - nhận trực tiếp và sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có detector huỳnh quang
Số hiệu: | TCVN10482:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10482:2014 (ISO 22959:2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng bằng sắc kí phức chất cho - nhận trực tiếp và sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có detector huỳnh quang
Chưa có Video