Thông số |
Mỡ động vật 1 |
Mỡ động vật 2 |
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ |
10 |
9 |
Giá trị trung bình, mg/kg |
41 |
184 |
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), mg/kg |
8 |
15 |
Hệ số biến thiên lặp lại, % |
20 |
8,4 |
Giới hạn lặp lại (r) (2,83 x sr), mg/kg |
23 |
24 |
Độ lệch chuẩn tái lập (sR), mg/kg |
14 |
33 |
Hệ số biến thiên tái lập, % |
34 |
18 |
Giới hạn tái lập (R) (2,83 x sR), mg/kg |
39 |
92 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 2625 (ISO 5555), Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu.
[2] ISO 5725:1986, Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility by interlaboratory test.
[3] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[4] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
1) Tiêu chuẩn ISO 5725:1986 đã hủy và thay thế bằng bộ tiêu chuẩn ISO 5725:1994 (gồm 6 phần) được chấp nhận thành bộ tiêu chuẩn TCVN 6910:2001 (gồm 6 phần).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10476:2014 (ISO 6656:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các polyme loại polyetylen
Số hiệu: | TCVN10476:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10476:2014 (ISO 6656:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các polyme loại polyetylen
Chưa có Video