Mẫu |
A |
B |
Số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ ngoại lệ |
14 |
13 |
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ |
4 |
3 |
Số lượng các kết quả được chấp nhận |
76 |
68 |
Giá trị trung bình () (mg/ml) |
1096 |
1347 |
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr) (mg/l) |
6,91 |
10,37 |
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại (RSDr),[%] |
0,6 |
0,8 |
Giới hạn lặp lại (r) (mg/l) |
19 |
29 |
Độ lệch chuẩn tái lập (sR) (mg/l) |
26,37 |
35,20 |
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập (RSDR) [%] |
2,4 |
2,6 |
Giới hạn tái lập (R) (mg/l) |
74 |
99 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Determination of total nitrogen: No. 28, 1991. In: The Collected Analyses of the International Federation of Fruit Juice Producers. Loose-leaf edition, as of 1996-Zug: Swiss Fruit Union.
1) ISO 5725:1986, Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory test dùng để thu được dữ liệu về độ chụm. Tiêu chuẩn này đã hủy và được thay bằng bộ tiêu chuẩn ISO 5725 (gồm 6 phần) và đã được chấp nhận thành bộ TCVN 6910 (ISO 5725).
2) Loại Parnas-Wagner là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không ấn định phải sử dụng chúng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10385:2014 (EN 12135:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp KJELDAHL
Số hiệu: | TCVN10385:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10385:2014 (EN 12135:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp KJELDAHL
Chưa có Video