Mẫu |
Tài liệu tham khảo |
Số phòng thử nghiệm |
Giá trị
trung bình |
r b % a |
R c % a |
RSD(r)d % |
RSD(R)e % |
Bơ mặn Ammix |
[4] |
8 |
2,77 |
0,16 |
0,42 |
2,01 |
5,43 |
Bơ nhạt Ammix |
[4] |
8 |
2,49 |
0,24 |
0,44 |
3,38 |
6,33 |
Bơ không muối Fritz |
[4] |
8 |
3,01 |
0,20 |
0,52 |
2,40 |
6,19 |
Bơ mặn Fritz |
[4] |
8 |
1,73 |
0,27 |
0,41 |
5,57 |
8,43 |
Bơ mặn Fritz |
[4] |
8 |
3,06 |
0,28 |
0,57 |
3,24 |
6,60 |
Bơ không muối Fritz |
14] |
8 |
1,24 |
0,19 |
0,39 |
5,43 |
11,27 |
Bơ mặn Fritz |
[4] |
8 |
1,33 |
0,14 |
0,22 |
3,86 |
6,00 |
Bơ không muối Fritz |
[4] |
8 |
2,57 |
0,17 |
0,42 |
2,32 |
5,80 |
Bơ mặn Fritz |
[5] |
9 |
2,73 |
0,17 |
0,41 |
2,27 |
5,35 |
Bơ không muối Fritz |
[5] |
9 |
1,30 |
0,19 |
0,41 |
5,23 |
11,15 |
Bơ mặn Fritz |
[5] |
9 |
2,60 |
0,21 |
0,43 |
2,88 |
5,96 |
Bơ mặn Fritz |
[5] |
9 |
2,85 |
0,17 |
0,24 |
2,07 |
3,05 |
Bơ mặn Fritz |
[5] |
9 |
3,23 |
0,11 |
0,29 |
1,18 |
3,25 |
Bơ mặn Ammix |
[5] |
9 |
2,64 |
0,19 |
0,29 |
2,54 |
3,98 |
Bơ nhạt Ammix |
[5] |
9 |
2,06 |
0,24 |
0,30 |
4,27 |
5,19 |
Bơ mặn Ammix |
[5] |
9 |
2,60 |
0,28 |
0,28 |
3,85 |
3,85 |
a Phần khối lượng. b Giới hạn lặp lại (2,8 sr). c Giới hạn tái lập (2,8 sR). d Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại. e Độ lệch chuẩn tương đối tái lập. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1 ] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung
[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
[4] EVERS, J.M.; CRAWFORD, R.A.; WIGHTMAN, L.M. and KISSLING, R.C. Routine methods for the determination of solids-not-fat, moisture and fat (by difference) in butter - robustness, bias and precision. International Dairy Journal, 11(3), 2001 pp. 127-136
[5] EVERS, J.M., CRAWFORD, R.A. and KISSLING, R.C. Determination of moisture, solids-not-fat and fat-by-difference in butter using routine methods according to ISO 8851|IDF 191 - an intemational collaborative study and a meta-analysis. International Dairy Journal. 13(1), 2003, pp 55-65
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10131-2:2013 (ISO 8851-2:2004) về Bơ – xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo
Số hiệu: | TCVN10131-2:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10131-2:2013 (ISO 8851-2:2004) về Bơ – xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo
Chưa có Video