Cột chết |
Nucleosil ® 1003), đường kính 4 mm, chiều dài 250 mm, cỡ hạt 10 mm |
Pha động |
Dung dịch kali dihydrophosphat (c = 0,0125 mol/l)/metanol loại dùng cho HPLC (70:30 thể tích) và pha axit phosphoric (pH = 4,5) |
Tốc độ dòng |
1,5 ml/min |
Detector UV |
Bước sóng 217 nm |
Thể tích bơm |
20 μl |
Thời gian lưu của aspartame 8,30 min |
Hình A.1 – Ví dụ về sắc kí đồ HPLC của dung dịch chuẩn aspartame 200 mg/l
Mẫu
Aspartame
Dung môi
Pha động (4.5)
Nồng độ
200 mg/l
Hàm số
Độ hấp thụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 200 nm đến 300 nm
Các giá trị tối đa hoặc tối thiểu được công nhận:
1: Bước sóng = 204 nm Độ hấp thụ = 2,177094
2: Bước sóng = 244 nm Độ hấp thụ = 0,062973
3: Bước sóng = 258 nm Độ hấp thụ = 0,124908
Bảng A.2 – Phổ hấp thụ của dung dịch chuẩn aspartame (trong pha động 4.5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị được xác định trong phép thử liên phòng thử nghiệm phù hợp với ISO 5725:1986 [3]. Các phép thử do Viện Max Pettenkofer thuộc sở Y tế Liên Bang, Cục Hóa học Thực phẩm, Berlin, Đức [1] tổ chức thực hiện.
Bảng B.1 – Dữ liệu về độ chụm
Mẫu
Các viên aspartame
Năm tiến hành phép thử liên phòng thử nghiệm
1988
Số lượng phòng thử nghiệm
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
7
Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại lệ
1
Số lượng các kết quả chấp nhận được
35
Giá trị trung bình, x
19,04 mg/100 mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23 mg/100 mg
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr
1,24%
Giới hạn lặp lại, r
0,66 mg/100 mg
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
0,45 mg/100 mg
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR
2,40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,28 mg/100 mg
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Untersuchung von Lebensmitteln: Bestimmung des Aspartamegehaltes in Suβstoff-Tabletten L 57.22.99-4, Dezember 1989, (Food Analysis: Determination of aspartame content of sweetener tablets L 57.22.99-4, 1989-12) In: Amtiche Sammlung von Untersuchungsverfahren nach § 35 LMBG: Verfahren zur Probenahme und Bedarfsegenstanden/Bundesgesundheitsamt (In: Collection of official methods unders article 35 of the German Federal Foods Act; Methods of sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity goods, Federal Healthy Office) Loseblattausgabe, Stand Mai 1994. Bd.1 (Losse-leaf edition of 1994-05 Vol. l.) Berlin, Koln: Beuth Verlag GmbH.
[2] FAO Food and Nutrition Paper 19 of the Joint FAO/WHO Expert Committee on Food Additives, April 1981.
[3] ISO 5725:1986, Precision of test methods – Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests.
1) c là nồng độ chất chuẩn
2) ISO 5725:1986 đã hủy và thay thế bằng bộ tiêu chuẩn ISO 5725 (gồm 06 phần) đã được chấp thuận thành bộ tiêu chuẩn TCVN 6910 (gồm 06 phần).
3) Nucleosil® 100 là tên thương mại của sản phẩm được cung cấp bởi Marcherey-Nagel, Duren. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu chúng đưa ra các kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10032:2013 (EN 1378:1996) về Thực phẩm – Xác định aspartame trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
Số hiệu: | TCVN10032:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10032:2013 (EN 1378:1996) về Thực phẩm – Xác định aspartame trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
Chưa có Video