Mẫu |
Natri saccharin |
Dung môi |
NaOH 0,1 mol/l |
Nồng độ |
100 mg/l |
Hàm số |
Độ hấp thụ |
Dải bước sóng |
Từ 200 nm đến 300 nm |
Các giá trị tối đa hoặc tối thiểu được công nhận:
1: Bước sóng = 226 nm Độ hấp thụ = 2,502197
2: Bước sóng = 246 nm Độ hấp thụ = 0,498856
3: Bước sóng = 270 nm Độ hấp thụ = 0,750565
Hình A.1 - Phổ hấp thụ của dung dịch chuẩn natri saccharin
Mẫu Natri saccharin
Dung môi NaOH 0,1 mol/l
Nồng độ 100 mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải bước sóng Từ 246 nm đến 300 nm
Giá trị tối đa được công nhận:
1 : Bước sóng = 270 nm Độ hấp thụ = 0,750565
Hình A.2 - Phổ hấp thụ của dung dịch chuẩn natri saccharin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Dữ liệu về độ chụm
Mẫu
Chế phẩm tạo ngọt saccharin-cyclamate
Năm tiến hành phép thử liên phòng thử nghiệm
1986
Số lượng phòng thử nghiệm
8
Số lượng mẫu
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại lệ
1
Số lượng các kết quả chấp nhận được
41
Giá trị trung bình, x
5,80 mg/100 g
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
0,51 mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,59 %
Giới hạn lặp lại, r
0,42 mg/100 g
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
0,30 mg/100 g
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR
5,23 %
Giới hạn tái lập, R
0,85 g/100 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Untersuchung von Lebensmitteln: Bestimmung des Aspartamgehaltes in Sübstoff-Tabletten L 57.22.99-4, December 1989, (Food Analysis: Determination of aspartam content of sweetener tablets L 57.22.99-4, 1989-12) In: Amtiche Sammlung von Untersuchungsverfahren nach §35 LMBG: Verfahren zur Probenahme und Bedarfsegenständen/Bundesgesundheitsamt (In: Collection of official methods under article 35 of the German Federal Foods Act; Methods of sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity goods, Federal Healthy Office) Loseblattausgabe, Stand Mai 1994. Bd. 1 (Losse-leaf edition of 1994-05 Vol. I.) Berlin, Köln: Beuth Verlag GmbH.
[2] FAO Food and Nutrition Paper 19 of the Joint FAO/WHO Expert Committee on Food Additives, April 1981.
[3] ISO 5725:1986, Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests.
1) c là nồng độ chất.
2) r là nồng độ khối lượng.
3) ISO 5725:1986 đã hủy và thay thế bằng bộ tiêu chuẩn ISO 5275 (gồm 6 phần) được chấp nhận thành bộ tiêu chuẩn TCVN 6910 (gồm 6 phần).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10030:2013 (EN 1376:1996) về Thực phẩm – Xác định Saccharin trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp đo phổ
Số hiệu: | TCVN10030:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10030:2013 (EN 1376:1996) về Thực phẩm – Xác định Saccharin trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp đo phổ
Chưa có Video