TT |
Sản phẩm |
Chỉ tiêu |
Kế hoạch lấy mẫu |
Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g) |
Phân loại chỉ tiêu |
||
n |
c |
m |
M |
||||
1.1 |
Các sản phẩm sữa dạng lỏng |
Enterobacteriaceae |
5 |
2 |
< 1 |
5 |
A |
L. monocytogens(1) |
5 |
0 |
102 |
A |
|||
1.2 |
Các sản phẩm sữa dạng bột |
Enterobacteriaceae |
5 |
0 |
101 |
A |
|
Staphylococci dương tính với coa gulase |
5 |
2 |
101 |
102 |
A |
||
Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin) |
5 |
0 |
KPH (2) |
B |
|||
L. monocytogens(1) |
5 |
0 |
102 |
A |
|||
Salmonella |
5 |
0 |
KPH (2) |
A |
|||
1.3 |
Các sản phẩm phomat |
||||||
1.3.1 |
Phomat được sản xuất từ sữa tươi nguyên liệu |
Staphylococci dương tính với coagulase |
5 |
2 |
104 |
105 |
A |
Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin) |
5 |
0 |
KPH(2) |
B |
|||
L. monocytogens(1) |
5 |
0 |
102 |
A |
|||
Salmonella |
5 |
0 |
KPH(2) |
A |
|||
1.3.2 |
Phomat được sản xuất từ sữa đã qua xử lý nhiệt |
E. coli |
5 |
2 |
102 |
103 |
A |
Staphylococci dương tính với coagulase |
5 |
2 |
102 |
103 |
A |
||
Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin) |
5 |
0 |
KPH(2) |
B |
|||
L. monocytogens(1) |
5 |
0 |
102 |
A |
|||
Salmonella |
5 |
0 |
KPH (2) |
A |
|||
1.3.3 |
Phomat whey (sản xuất từ whey đã qua xử lý nhiệt) |
E. coli |
5 |
2 |
102 |
103 |
A |
Staphylococci dương tính với coagulase |
5 |
2 |
102 |
103 |
A |
||
Nội độc tố của Staphylococcus(Staphylococcal enterotoxin) |
5 |
0 |
KPH(2) |
B |
|||
L. monocytogens(1) |
5 |
0 |
102 |
A |
|||
1.3.4 |
Phomat tươi được sản xuất từ sữa hoặc whey (sữa hoặc whey đã qua xử lý nhiệt) |
Staphylococci dương tính với coagulase |
5 |
2 |
101 |
102 |
A |
Nội độc tố của Staphylococcus(Staphylococcal enterotoxin) |
5 |
0 |
KPH(2) |
B |
|||
L. monocytogens(1) |
5 |
0 |
102 |
A |
|||
|
Các sản phẩm phomat khác |
L. monocytogens(1) |
5 |
0 |
102 |
A |
|
1.4 |
Các sản phẩm chất béo từ sữa |
||||||
1.4.1 |
Cream và bơ |
E. coli |
5 |
2 |
101 |
102 |
A |
L. monocytogens(1) |
5 |
0 |
102 |
A |
|||
Salmonella |
5 |
0 |
KPH (2) |
A |
|||
1.4.2 |
Chất béo sữa, dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, dầu bơ đã tách nước và chất béo từ sữa dạng phết |
L. monocytogens(1) |
5 |
0 |
102 |
A |
|
1.5 |
Các sản phẩm sữa lên men |
||||||
1.5.1 |
Các sản phẩm sữa lên men đã qua xử lý nhiệt |
Enterobacteriaceae |
5 |
2 |
< 1 |
5 |
A |
|
|
L. monocytogens(1) |
5 |
0 |
102 |
A |
|
1.5.2 |
Các sản phẩm sữa lên men không qua xử lý nhiệt |
L. monocytogens(1) |
5 |
0 |
102 |
A |
Ghi chú:
(1) đối với sản phẩm dùng ngay
(2) trong 25g hoặc 25ml
2. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng
TT
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
c
m
M
2.1
Các sản phẩm trứng
Enterobacteriaceae
5
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
B
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
TT
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại chỉ tiêu
n
c
m
M
3.1
Thịt và sản phẩm chế biến từ thịt sử dụng trực tiếp không cần xử lý nhiệt
TSVSVHK
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5x105
5x106
B
E. coli
5
2
5x101
5x102
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0
KPH(2)
A
3.2
Thịt và sản phẩm chế biến từ thịt phải qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng
TSVSVHK
5
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5x106
B
E. coli
5
2
5x102
5x103
B
Salmonella
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
KPH (2)
A
3.3
Gelatine và collagen
Salmonella
5
0
KPH (2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thủy sản và sản phẩm thủy sản
TT
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/g)
Phân loại chỉ tiêu
n
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
4.1
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ, động vật chân bụng, động vật da gai, hải tiêu (tunicates) còn sống
E. coli
1
0
230(3)
700(3)
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0
KPH(2)
A
4.2
Giáp xác và động vật thân mềm có vỏ hoặc đã bỏ vỏ gia nhiệt
E. coli
5
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
B
Staphylococci dương tính với coagulase
5
2
102
103
B
Salmonella
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
KPH (2)
A
Ghi chú:
(2) trong 25g hoặc 25ml
(3) MPN/100g cơ thịt và nội dịch
5. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ từ 0 đến 36 tháng tuổi
TT
Sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/g)
Phân loại chỉ tiêu
n
c
m
M
5.1
Sản phẩm dinh dưỡng công thức sạng bột cho trẻ đến12 tháng tuổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0
KPH (2)
A
Enterobacter sakazakii
30
0
KPH(4)
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0
KPH (4)
B
Bacillus cereus giả định
5
1
5x101
5x102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với các mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Salmonella
30
0
KPH (2)
A
Enterobacter sakazakii
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPH(4)
A
Enterobacteriaceae
10
0
KPH (4)
B
Bacillus cereus giả định
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5x101
5x102
B
5.3
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn dặm cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
Enterobacteriaceae
5
0
KPH (4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
30
0
KPH (2)
A
5.4
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
Coliform
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 3
20
A
Salmonella
10
0
KPH (2)
A
Ghi chú:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) trong 10g hoặc 10ml
6. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả
TT
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/g)
Phân loại chỉ tiêu
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
M
6.1
Rau mầm (ăn ngay không qua xử lý nhiệt)
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau ăn sống
E. coli
5
2
102
103
B
Salmonella
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPH (2)
A
6.3
Quả ăn ngay
E. coli
5
2
102
103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
7. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong kem
TT
Sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g)
Phân loại chỉ tiêu
n
c
m
M
7.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Enterobacteriaceae
5
2
101
102
B
Salmonella
5
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Ghi chú: (2) trong 25g hoặc 25ml
8. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai và nước đá dùng liền
8.1. Kiểm tra lần đầu
TT
Chỉ tiêu
Lượng mẫu (ml)
Yêu cầu
Phân loại chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. coli hoặc coliform chịu nhiệt
1 x 250
KPH
A
8.1.2
Coliform tổng số
1 x 250
Nếu số vi khuẩn (bào tử) ≥ 1 và ≤ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ 2
Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.3
Streptococci fecal
1 x 250
A
8.1.4
Pseudomonas aeruginosa
1 x 250
A
8.1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 50
A
8.2. Kiểm tra lần thứ hai
TT
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/ml)
Phân loại chỉ tiêu
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
M
8.2.1
Coliform tổng số
4
1
0
2
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Streptococci fecal
4
1
0
2
A
8.2.3
Pseudomonas aeruginosa
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2
A
8.2.4
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit
4
1
0
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phương pháp thử
Yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp dưới đây (các phương pháp này không bắt buộc áp dụng, có thể sử dụng phương pháp thử khác tương đương):
- TCVN 4884: 2005 (ISO 4833:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C.
- TCVN 4829: (ISO 6579: 2002) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch.
- TCVN 7924-1: 2008 (ISO 16649 -1: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính - glucuronidaza, Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở bromo-4-clo-3-indolylb -D-glucuronid.b44oC sử dụng màng lọc và 5-
- TCVN 7924-2: 2008 (ISO 16649 -2: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính - glucuronidaza, Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở b44oC sử dụng 5-bromo-4-clo-3- indolyl β-D-glucuronid.
- TCVN 7924-3: 2008 (ISO 16649 -3: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza, Phần 3: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl- β-d-glucuronid.
- TCVN 7700-2: 2007 (ISO 11290-2:1998, With amd 1: 2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes, Phần 2: Phương pháp định lượng.
- TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, with Amd, 1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch, Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường Baird-Parker.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-3: 2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch, Phần 3: Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác xuất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ.
- TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia), Phần 2: Phương pháp màng lọc.
- TCVN 4882:2007 (ISO 4831: 2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng coliforms - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
- TCVN 6848:2007 (ISO 4832: 2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng coliforms - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
- TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1: 2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae, Phần 1: phát hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh.
- TCVN 7850-2008 (ISO/TS 22964:2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacter sakazakii.
- ISO 16266:2006 Water quality - Detection and enumeration of Pseudomonas aeruginosa - Method by membrane filtration (Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa - Phương pháp lọc màng).
- ISO 7899-2:2000 Water quality - Detection and enumeration of intestinal enterococci, Part 2: Membrane filtration method (Chất lượng nước - Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu khuẩn đường ruột, Phần 2: Phương pháp lọc màng).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các thực phẩm đã được quy định trong “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế nhưng chưa được quy định trong
Quy chuẩn kỹ thuật này sẽ tiếp tục áp dụng theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân chỉ được phép sản xuất, kinh doanh và xuất khẩu, nhập khẩu các thực phẩm phù hợp với giới hạn ô nhiễm vi sinh vật được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới./.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
Số hiệu: | QCVN8-3:2012/BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/03/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
Chưa có Video