TT |
Kim loại nặng |
PTWI (mg/kg thể trọng) |
Ghi chú |
1 |
Arsen (As) |
0,015 |
Tính theo arsen vô cơ |
2 |
Cadmi (Cd) |
0,007 |
|
3 |
Chì (Pb) |
0,025 |
|
4 |
Thủy ngân (Hg) |
0,005 |
|
5 |
Methyl thủy ngân (MeHg) |
0,0016 |
|
6 |
Thiếc (Sn) |
14 |
|
1. Giới hạn ô nhiễm arsen (As) trong thực phẩm
TT
Tên thực phẩm
ML
(mg/kg hoặc mg/l)
1
Các sản phẩm sữa dạng bột
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm sữa dạng lỏng
0,5
3
Các sản phẩm phomat
0,5
4
Các sản phẩm chất béo từ sữa
0,5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
6
Dầu và mỡ động vật
0,1
7
Bơ thực vật, dầu thực vật
0,1
8
Rau khô, quả khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Chè và sản phẩm chè
1,0
10
Cà phê
1,0
11
Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla)
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia vị (không bao gồm bột cà ri)
5,0
13
Bột cà ri
1,0
14
Muối ăn
0,5
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
16
Mật ong
1,0
17
Nước khoáng thiên nhiên
0,01
18
Nước uống đóng chai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Nớc chấm
1,0
20
Dấm
0,2
2. Giới hạn ô nhiễm cadmi (Cd) trong thực phẩm
TT
Tên thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mg/kg hoặc mg/l)
1
Các sản phẩm sữa dạng bột
1,0
2
Các sản phẩm sữa dạng lỏng
1,0
3
Các sản phẩm phomat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Các sản phẩm chất béo từ sữa
1,0
5
Các sản phẩm sữa lên men
1,0
6
Thịt trâu, thịt bò, thịt lợn, thịt cừu, thịt gia cầm
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt ngựa
0,2
8
Gan trâu, gan bò, gan lợn, gan cừu, gan gia cầm, gan ngựa
0,5
9
Thận trâu, thận bò, thận lợn, thận cừu, thận gia cầm, thận ngựa
1,0
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
11
Hành
0,05
12
Rau ăn quả (không bao gồm cà chua, nấm)
0,05
13
Rau ăn lá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Rau họ đậu
0,1
15
Rau ăn củ và ăn rễ (không bao gồm khoai tây chưa gọt vỏ, cần tây)
0,1
16
Rau ăn thân
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nấm
0,2
18
Ngũ cốc (không bao gồm lúa mì, gạo, cám, mầm)
0,1
19
Gạo trắng
0,4
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
21
Chè và sản phẩm chè
1,0
22
Cà phê
1,0
23
Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Gia vị (bao gồm bột cà ri)
1,0
25
Muối ăn
0,5
26
Đường
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật ong
1,0
28
Thực phẩm bổ sung
Có nguồn gốc từ rong biển khô hoặc sản phẩm từ rong biển
3,0
Không có nguồn gốc từ rong biển khô hoặc sản phẩm từ rong biển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Nước khoáng thiên nhiên
0,003
30
Nước uống đóng chai
0,003
31
Nước chấm
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấm
1,0
33
Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá sòng Nhật Bản, cá Luvar, cá mòi, cá trích
0,1
34
Cơ thịt cá kiếm
0,3
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
36
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ
2,0
37
Nhuyễn thể chân đầu (không bao gồm nội tạng)
2,0
38
Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Giới hạn ô nhiễm chì (Pb) trong thực phẩm
TT
Tên thực phẩm
ML
(mg/kg hoặc mg/l)
1
Các sản phẩm sữa dạng bột (tính theo 1000ml sữa pha chuẩn theo hướng dẫn của nhà sản xuất - ready to use)
0,02
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
3
Các sản phẩm phomat
0,02
4
Sữa cô đặc (sữa đặc), sữa gầy cô đặc (sữa đặc) có bổ sung chất béo thực vật (tính theo 1000ml sữa pha chuẩn theo hướng dẫn của nhà sản xuất)
0,02
5
Các sản phẩm chất béo từ sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Các sản phẩm sữa lên men
0,02
7
Thịt trâu, thịt bò, thịt lợn, thịt cừu, thịt gia cầm
0,1
8
Phụ phẩm của trâu, bò, lợn, gia cầm
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu và mỡ động vật
0,1
10
Bơ thực vật, dầu thực vật
0,1
11
Rau họ thập tự (cải) (không bao gồm cải xoăn)
0,3
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
13
Rau ăn quả (không bao gồm nấm)
0,1
14
Rau ăn lá (không bao gồm rau bina)
0,3
15
Rau họ đậu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Rau ăn củ và ăn rễ (bao gồm khoai tây đã gọt vỏ)
0,1
17
Nấm
0,3
18
Ngũ cốc
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại quả nhiệt đới
0,1
20
Các loại quả mọng
0,2
21
Các loại quả có múi
0,1
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
23
Các loại quả có hạt
0,1
24
Thạch và mứt (mứt quả)
1,0
25
Rau khô, quả khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Rau, quả đóng hộp
1,0
27
Chè và sản phẩm chè
2,0
28
Cà phê
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla)
2,0
30
Gia vị (bao gồm bột cà ri)
2,0
31
Muối ăn
2,0
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
33
Mật ong
2,0
34
Thức ăn công thức dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (chế biến ăn liền theo hướng dẫn của nhà sản xuất - ready to use)
0,02
35
Thực phẩm bổ sung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Nước ép rau, quả (bao gồm necta, uống liền)
0,05
37
Nước khoáng thiên nhiên
0,01
38
Nước uống đóng chai
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rượu vang
0,2
40
Nước chấm
2,0
41
Dấm
0,5
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
43
Giáp xác (không bao gồm phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)
0,5
44
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ
1,5
45
Nhuyễn thể chân đầu (không bao gồm nội tạng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Giới hạn ô nhiễm thủy ngân (Hg) trong thực phẩm
TT
Tên thực phẩm
ML
(mg/kg hoặc mg/l)
1
Các sản phẩm sữa dạng bột
0,05
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
3
Các sản phẩm phomat
0,05
4
Các sản phẩm chất béo từ sữa
0,05
5
Các sản phẩm sữa lên men
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Chè và sản phẩm chè
0,05
7
Cà phê
0,05
8
Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla)
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia vị (bao gồm bột cà ri)
0,05
10
Muối ăn
0,1
11
Đường
0,05
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
13
Thực phẩm bổ sung
0,1
14
Nước khoáng thiên nhiên
0,001
15
Nước uống đóng chai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Nước chấm
0,05
17
Dấm
0,05
18
Cá vây chân, cá da trơn, cá ngừ, cá chình, cá sơn, cá tuyết, cá bơn lưỡi ngựa, cá cờ, cá bơn buồm, cá phèn, cá nhông lớn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá vây đỏ, cá cờ lá, cá hố, cá bao kiếm, cá vền biển, cá mập, cá thu rắn, cá tầm, cá kiếm
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giáp xác (không bao gồm phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)
0,5
20
Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác
0,5
5. Giới hạn ô nhiễm methyl thủy ngân (MeHg) trong thực phẩm
TT
Tên thực phẩm
ML
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cá (không bao gồm các loại cá ăn thịt)
0,5
2
Cá ăn thịt (cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá măng và các loại cá khác)
1,0
6. Giới hạn ô nhiễm thiếc (Sn) trong thực phẩm
TT
Tên thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mg/kg hoặc mg/l)
1
Các sản phẩm sữa dạng bột (đựng trong bao bì tráng thiếc)
250
2
Các sản phẩm sữa dạng lỏng (đựng trong bao bì tráng thiếc)
250
3
Các sản phẩm phomat (đựng trong bao bì tráng thiếc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Các sản phẩm chất béo từ sữa (đựng trong bao bì tráng thiếc)
250
5
Các sản phẩm sữa lên men (đựng trong bao bì tráng thiếc)
250
6
Thịt nấu chín đóng hộp (thịt băm, thịt đùi lợn, thịt vai lợn), thịt bò muối, thịt chế biến đóng hộp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Sản phẩm trong các loại hộp không tráng thiếc
50
7
Rau, quả đóng hộp
250
8
Đồ uống đóng hộp
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thực phẩm đóng hộp khác
250
III. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo hướng dẫn tại Thông tư số 16/2009/TT-BKHCN ngày 02 tháng 6 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Phương pháp thử
Yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp dưới đây (có thể sử dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương):
2.1. Phương pháp xác định hàm lượng arsen
□ TCVN 7601: 2007: Thực phẩm. Xác định hàm lượng arsen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ TCVN 6626: 2000 (ISO 11969:1996) Chất lượng nước - Xác định hàm lượng arsen - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
□ AOAC 973.78 Arsenic (total) Residues in Animal Tissues - Spectrophotometric Method (Tồn dư arsen tổng số trong mô động vật - Phương pháp quang phổ).
□ AOAC 986.15: Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods (Arsen, cadmi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
2.2. Phương pháp xác định hàm lượng chì
□ TCVN 7602: 2007 (AOAC 972.25): Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
□ TCVN 7766: 2007 (ISO 6633: 1984): Rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa.
□ TCVN 8126: 2009: Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadmi, kẽm, đồng và sắt. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng.
2.3. Phương pháp xác định hàm lượng cadmi
□ TCVN 7603: 2007 (AOAC 973.34): Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadmi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ TCVN 7768-2: 2007 (ISO 6561-2: 2005): Rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng cadmi. Phần 2: Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
2.4. Phương pháp xác định hàm lượng thiếc
□ TCVN 7788: 2007: Đồ hộp thực phẩm - Xác định hàm lượng thiếc bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.
□ TCVN 7769: 2007 (ISO 17240: 2004): Sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng thiếc - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
2.5. Phương pháp xác định hàm lượng thủy ngân
□ TCVN 7604: 2007 (AOAC 971.21): Thực phẩm. Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa.
□ TCVN 7877: 2008 (ISO 5666: 1999): Chất lượng nước - Xác định thủy ngân.
2.6. Phương pháp xác định hàm lượng methyl thủy ngân
□ AOAC 983.20: Mercury (methyl) in fish and shellfish: Gas chromatographic method (Methyl thủy ngân trong cá và tôm cua - Phương pháp sắc ký khí).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ AOAC 990.04: Mercury (methyl) in seafood: Liquid chromatographic - atomic absorption spectrophotometric method (Methyl thủy ngân trong hải sản - Phương pháp sắc ký lỏng - quang phổ hấp thụ nguyên tử).
Các sản phẩm thực phẩm quy định tại Mục II - Quy định kỹ thuật phải được kiểm tra an toàn để đảm bảo sản phẩm không chứa kim loại nặng vượt quá giới hạn ô nhiễm quy định tại Quy chuẩn này. Việc kiểm tra các sản phẩm thực phẩm có nguy cơ ô nhiễm kim loại nặng được thực hiện theo các quy định của pháp luật.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
Tổ chức các nhân không được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm chứa kim loại nặng vượt quá giới hạn ô nhiễm quy định trong quy chuẩn này.
1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
...
...
...
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | QCVN8-2:2011/BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 13/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video