Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu 1) |
I. Kim loại nặng |
|
|
|
1. Chì, mg/l |
0,05 |
TCVN 8126:2009 |
A |
2. Thiếc (đối với sản phẩm đóng hộp tráng thiếc), mg/l |
150 |
TCVN 7769:2007 (ISO 17240:2004); TCVN 7788:2007 |
A |
II. Độc tố vi nấm |
|
|
|
1. Patulin trong nước táo và nectar táo (áp dụng cho cả nước táo và nectar táo được sử dụng làm thành phần của các loại đồ uống khác), mg/l |
50 |
TCVN 8161:2009 (EN 14177:2003) |
A |
III. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
1. Nước quả và nectar quả thuộc chi Citrus (chi Cam chanh) |
|
||
- Piperonyl butoxid, mg/l |
0,05 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1/E4+C4 |
A |
2. Nước cam và nectar cam |
|
|
|
- 2-Phenylphenol, mg/l |
0,5 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1, E2 |
A |
- Propargit, mg/l |
0,3 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1, E2 |
A |
3. Nước táo và nectar táo |
|
|
|
- Diphenylamin, mg/l |
0,5 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1, E2 |
A |
- Propargit, mg/l |
0,2 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1, E2 |
A |
4. Nước nho và nectar nho |
|
|
|
- Propargit, mg/l |
1 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1, E2 |
A |
5. Nước cà chua và nectar cà chua |
|
|
|
- Carbaryl, mg/l |
3 |
TCVN 8171-1:2009 (EN 14185-1:2003) |
A |
- Malathion, mg/l |
0,01 |
AOAC 970.53 |
A |
- Piperonyl butoxid, mg/l |
0,3 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1/E4+C4 |
A |
1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. |
CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu 2)
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/ml sản phẩm
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
2. Coliform, CFU/ml
10
TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006);
TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006)
A
3. E. coli, CFU/ml
Không được có
TCVN 7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001); TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001); TCVN 7924-3:2008 (ISO/TS 16649-3:2005)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Streptococci faecal, CFU/ml
Không được có
TCVN 6189-2:1996 (ISO 7899-2:1984)
A
5. Pseudomonas aeruginosa, CFU/ml
Không được có
ISO 16266:2006
A
6. Staphylococcus aureus, CFU/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With Amd. 1:2003);
TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With Amd. 1:2003);
TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-2: 2003)
A
7. Clostridium perfringens, CFU/ml
Không được có
TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004)
A
8. Tổng số nấm men và nấm mốc, CFU/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8275-1:2009 (ISO 21527-1:2008)
A
2) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN
I. Phương pháp thử hàm lượng kim loại nặng
1. TCVN 7769:2007 (ISO 17240:2004) Sản phẩm rau, quả – Xác định hàm lượng thiếc – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
2. TCVN 7788:2007 Đồ hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Phương pháp thử độc tố vi nấm
1. TCVN 8161:2009 (EN 14177:2003) Thực phẩm – Xác định patulin trong nước táo đục, nước táo trong và puree táo – Phương pháp HPLC có làm sạch dịch lỏng hoặc một phần dịch lỏng
III. Phương pháp thử dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
1. TCVN 8171-1:2009 (EN 14185-1:2003) Thực phẩm không chứa chất béo – Xác định dư lượng n-metylcarbamat – Phần 1: Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao có làm sạch bằng chiết pha rắn
2. AOAC 970.53 Organophosphorus Pesticide Residues. Polarographic Confirmatory Method (Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật phospho hữu cơ. Phương pháp khẳng định bằng đo phân cực)
3. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 302
IV. Phương pháp thử vi sinh vật
1. TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With Amd. 1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker.
2. TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With Amd. 1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng coliform – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
5. TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 0C.
6. TCVN 4991:2005 (7937:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
7. TCVN 6189-2:1996 (ISO 7899-2:1984) Chất lượng nước – Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phân – Phần 2: Phương pháp màng lọc.
8. TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng coliform – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
9. TCVN 7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza – Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 oC sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid.
10. TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza – Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 oC sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid
11. TCVN 7924-3:2008 (ISO/TS 16649-3:2005) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza – Phần 3: Kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid.
12. TCVN 8275-1:2009 (ISO 21527-1:2008) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc – Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95
...
...
...
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 6-2:2010/BYT về các sản phẩm đồ uống không cồn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | QCVN6-2:2010/BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 02/06/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 6-2:2010/BYT về các sản phẩm đồ uống không cồn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video