Tên chỉ tiêu |
Mức quy định |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu 1) |
I. Sữa bột nguyên chất |
|
|
|
1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
5 |
TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004) |
A |
2. Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn |
34 |
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) |
A |
3. Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng |
từ 26 đến dưới 42 |
TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000) |
B |
II. Sữa bột đã tách một phần chất béo |
|
|
|
1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
5 |
TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004) |
A |
2. Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn |
34 |
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) |
A |
3. Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng |
lớn hơn 1,5 và nhỏ hơn 26 |
TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000) |
B |
III. Sữa bột gầy |
|
|
|
1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
5 |
TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004) |
A |
2. Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn |
34 |
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) |
A |
3. Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng, không lớn hơn |
1,5 |
TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000) |
B |
IV. Cream bột |
|||
1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
5 |
TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004) |
A |
2. Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn |
34 |
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) |
A |
3. Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn |
42 |
TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000) |
B |
V. Whey bột |
|||
1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
5 |
TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004) |
A |
2. Hàm lượng protein sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn |
10 |
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) |
A |
1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B. |
GIỚI HẠN CÁC CHẤT NHIỄM BẨN ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa 2)
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu 3)
I. Kim loại nặng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Chì, mg/kg sản phẩm đã pha để sử dụng ngay
0,02
TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006), TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
A
2. Thiếc (đối với sản phẩm đựng trong bao bì tráng thiếc), mg/kg
250
TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005), TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002), TCVN 7788:2007
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
TCVN 8132:2009
B
4. Arsen, mg/kg
0,5
TCVN 7601:2007
B
5. Cadmi, mg/kg
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
6. Thuỷ ngân, mg/kg
0,05
TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002)
B
II. Độc tố vi nấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007)
A
III. Melamin
1. Melamin, mg/kg
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
IV. Dư lượng thuốc thú y, mg/kg
1. Benzylpenicilin/Procain benzylpenicilin
4
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006);
AOAC 988.08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Clortetracyclin/Oxytetracyclin/ Tetracyclin
100
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006); AOAC 995.04
A
3. Dihydrostreptomycin/Streptomycin
200
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006); AOAC 988.08;
A
4. Gentamicin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)
A
5. Spiramycin
200
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)
A
6. Ceftiofur
100
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Clenbuterol
50
B
8. Cyfluthrin 4)
40
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
9. Cyhalothrin 4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 998.01
B
10. Cypermethrin và alpha-cypermethrin
100
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
11. Deltamethrin 4)
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
12. Diminazen
150
B
13. Doramectin
15
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
B
15. Febantel/ Fenbendazol/ Oxfendazol
100
B
16. Imidocarb
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
17. Isometamidium
100
B
18. Ivermectin
10
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
AOAC 988.08
B
20. Neomycin
1500
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)
B
21. Pirlimycin
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
22. Spectinomycin
200
B
23. Sulfadimidin
25
AOAC 992.21
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
B
25. Triclorfon (Metrifonat) 4)
50
B
V. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 5), mg/kg
V.1. Đối với thuốc bảo vệ thực vật tan trong nước hoặc tan một phần trong chất béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
A
2. 2,4-D
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section 402, E1
B
3. Abamectin
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
4. Acephat
0,02
AOAC 970.52
B
5. Aldicarb
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
B
7. Amitraz
0,01
B
8. Bentazon
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
9. Bifenazat
0,01
B
10. Bifenthrin
0,05
AOAC 970.52
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
B
12. Carbaryl
0,05
AOAC 964.18;
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1
B
13. Carbendazim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
14. Carbofuran
0,05
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
15. Carbosulfan
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Clormequat
0,5
B
17. Clorpropham
0,0005
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
18. Clorpyrifos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
19. Clorpyrifos-methyl
0,01
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
20. Clethodim
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21. Clofentezin
0,05
B
22. Cyhexatin
0,05
B
23. Cyprodinil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
24. Cyromazin
0,01
B
25. Diclorvos
0,02
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26. Difenoconazol
0,005
B
27. Dimethenamid-p
0,01
B
28. Dimethipin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
29. Dimethoat
0,05
AOAC 970.52
B
30. Dimethomorph
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31. Diquat
0,01
B
32. Disulfoton
0,01
B
33. Dithiocarbamat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
34. Ethephon
0,05
B
35. Ethoprophos
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36. Fenamiphos
0,005
B
37. Fenbuconazol
0,05
B
38. Fenbutatin oxid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
39. Fenpropimorph
0,01
B
40. Fipronil
0,02
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41. Fludioxonil
0,01
B
42. Flutolanil
0,05
B
43. Glufosinat-amoni
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
44. Imidacloprid
0,02
B
45. Indoxacarb
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46. Kresoxim-methyl
0,01
B
47. Lindane
0,01
AOAC 970.52
B
48. Methamidophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
49. Methidathion
0,001
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C2, C4
B
50. Methomyl
0,02
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51. Methoxyfenozid
0,01
B
52. Myclobutanil
0,01
B
53. Novaluron
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
54. Oxamyl
0,02
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
55. Oxydemeton-methyl
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56. Paraquat
0,005
B
57. Penconazol
0,01
B
58. Pirimicarb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
59. Pirimiphos-methyl
0,01
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
60. Procloraz
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61. Profenofos
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
B
62. Propamocarb
0,01
B
63. Propiconazol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
64. Pyraclostrobin
0,03
B
65. Pyrimethanil
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66. Quinoxyfen
0,01
B
67. Spinosad
1
B
68. Tebuconazol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
69. Tebufenozid
0,01
B
70. Terbufos
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71. Thiacloprid
0,05
B
72. Triadimefon
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1, C3
B
73. Triadimenol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
74. Trifloxystrobin
0,02
B
75. Vinclozolin
0,05
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V.2. Đối với thuốc bảo vệ thực vật tan trong chất béo 6)
1. Aldrin và dieldrin
0,006
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
A
2. Cyfluthrin 7)
0,04
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
B
4. Cypermethrin
0,05
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
5. DDT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
A
6. Deltamethrin 7)
0,05
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
7. Diazinon
0,02
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Dicofol
0,1
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
9. Diflubenzuron
0,02
B
10. Diphenylamin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
11. Famoxadin
0,03
B
12. Fenhexamid
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Fenpropathrin
0,1
US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
14. Fenpyroximat
0,005
B
15. Fenvalerat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); AOAC 998.01
B
16. Flumethrin
0,05
B
17. Flusilazol
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Heptaclor
0,006
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
B
19. Methopren
0,1
B
20. Permethrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
21. Phorat
0,01
US FDA PAM Vol. I, Section 304, C2, C4
B
22. Piperonyl butoxid
0,05
US FDA PAM Vol. I, Section 401, E1, DL2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Propargit
0,1
US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4+C6
B
2) Tính theo kg sản phẩm, trừ khi có chỉ dẫn khác.
3) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
4) Cũng được dùng làm thuốc bảo vệ thực vật.
5) Tham khảo các phương pháp thử trong TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Các phương pháp khuyến cáo.
6) Giới hạn này quy định cho sản phẩm sữa thanh trùng và sữa tiệt trùng. Đối với các sản phẩm sữa dạng bột, nếu hàm lượng chất béo nhỏ hơn 2 % khối lượng thì áp dụng giới hạn tối đa bằng một nửa so với quy định này. Đối với các sản phẩm sữa có hàm lượng chất béo từ 2 % khối lượng trở lên thì áp dụng mức giới hạn bằng 25 lần quy định này, tính trên cơ sở chất béo trong sản phẩm sữa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT
Tên chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu 12)
c 8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M 10)
M 11)
1. Enterobacteriaceae
5
0
10 CFU/g
TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004)
A
2. Staphylococci dương tính với coagulase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
10 CFU/g
100 CFU/g
TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With amd.1:2003); TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With amd.1:2003)
A
3. Nội độc tố của staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)
5
0
Không phát hiện trong 25 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
4. L. monocytogenes (đối với sản phẩm dùng ngay)
5
0
100 CFU/g
TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
A
5. Salmonella
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không phát hiện trong 25 g
TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, With amd.1:2004)
A
8) n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra.
9) c: số đơn vị mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc số đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt quá chỉ tiêu vi sinh vật m. Nếu vượt quá số đơn vị mẫu này thì lô hàng được coi là không đạt.
10) m: số lượng hoặc mức tối đa vi khuẩn có trong 1 gam sản phẩm; các giá trị vượt quá mức này thì có thể được chấp nhận hoặc không được chấp nhận.
11) M: là mức vi sinh vật tối đa được dùng để phân định giữa chất lượng sản phẩm có thể đạt và không đạt.
12) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT
I. Lấy mẫu
1. TCVN 6400 (ISO 707) Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn lấy mẫu.
II. Phương pháp thử các chỉ tiêu lý hoá
1. TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000) Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
2. TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004) Sữa bột – Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn)
3. TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984) Sữa – Xác định hàm lượng protein – Phương pháp nhuộm đen amido (Phương pháp thông thường)
4. TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001) Sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
5. TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phần 5: Xác định hàm lượng nitơ protein
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III.1. Kim loại nặng
1. TCVN 7601:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat
2. TCVN 7603:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
3. TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng thiếc – Phương pháp đo phổ
4. TCVN 7788:2007 Đồ hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
5. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
6. TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit.
7. TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định thuỷ ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
III.2. Độc tố vi nấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III.3. Melamin
1. Thường quy kỹ thuật định lượng melamin trong thực phẩm, được ban hành kèm theo Quyết định số 4143/QĐ-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2008
III.4. Dư lượng thuốc thú y
1. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
2. TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng kháng sinh - Phép thử phân tán trong ống nghiệm
3. AOAC 988.08 Antimicrobial Drugs in Milk. Microbial Receptor Assay (Thuốc kháng sinh trong sữa)
4. AOAC 992.21 Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk (Dư lượng sulfamethazine trong sữa bò tươi)
5. AOAC 995.04 Multiple Tetracycline Residues in Milk. Metal Chelate Affinity-Liquid Chromatographic Method (Dư lượng tetracycline trong sữa. Phương pháp ái lực chelat kim loại-sắc kí lỏng
6. AOAC 995.09 Chlortetracycline, Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal Tissues. Liquid Chromatographic Method (Chlortetracycline, oxytetracycline và tetracycline trong thịt động vật. Phương pháp sắc kí lỏng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 401
9. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402
III.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
1. TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Các phương pháp khuyến cáo
2. TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) – Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
3. TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890-2:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) – Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định
4. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
5. TCVN 8170-1:2009 (EN 1528-1:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 1: Yêu cầu chung
6. TCVN 8170-2:2009 (EN 1528-2:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 2: Chiết chất béo, thuốc bảo vệ thực vật, PCB và xác định hàm lượng chất béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. TCVN 8170-4:2009 (EN 1528-4:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 4: Xác định, khẳng định, các qui trình khác
9. AOAC 964.18 Carbaryl Pesticide Residues. Colorimetric Method (Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật carbaryl. Phương pháp đo màu)
10. AOAC 970.52 Organochlorine and Organophosphorus Pesticide Residues. General Multiresidue Method (Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật clo hữu cơ và phospho hữu cơ. Phương pháp đa dư lượng)
IV. Phương pháp thử các chỉ tiêu vi sinh vật
1. TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, With amd.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch
2. TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With amd.1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker
3. TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With amd.1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ
4. TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae – Phần 1: Phát hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh
5. TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes – Phần 2: Phương pháp định lượng
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-2:2010/BYT về các sản phẩm sữa dạng bột do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | QCVN5-2:2010/BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 02/06/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-2:2010/BYT về các sản phẩm sữa dạng bột do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video