Dạng sản phẩm |
Kích thước (mm) |
Khối lượng (gam) |
Đặc điểm |
Nguyên củ |
|
|
|
Loại thượng hạng |
Không qui định |
Không nhỏ hơn 750 |
Củ măng nguyên vẹn, tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. |
Loại 1 |
|
Từ 500 ¸ 749 |
Cho phép củ măng có vết cắt phạm vào |
Loại 2 |
|
Từ 340 ¸ 499 |
nhưng tổng số không quá 10% so |
Loại 3 |
|
Từ 190 ¸ 339 |
với khối lượng cái |
Lát, sợi |
Không qui định |
Không qui định |
Lát hoặc sợi măng đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. Cho phép miếng măng vát một phía, hoặc bị gãy nhưng tổng số không quá 10% so với khối lượng cái. |
Chẻ |
Không qui định |
Không qui định |
Miếng măng tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. |
2.2.2. Chỉ tiêu lý hoá
2.2.2.1. Mức đầy của bao bì
Mức đầy tối thiểu: Không nhỏ hơn 90% dung tích của bao bì.
Khối lượng cái:
Đối với măng nguyên củ: Không nhỏ hơn 57%
Đối với các loại khác: Không nhỏ hơn 60%.
2.2.2.2. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 200C)
Không lớn hơn 3%
2.2.2.3. Hàm lượng muối ăn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2.4. Hàm lượng axit (tính theo axit axetic)
Không lớn hơn 0,2%
2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng
Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”
Kim loại nặng
Giới hạn cho phép mg/kg (ppm)
Thiếc (Sn)
250,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành: “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”
2.2.3.3. Hàm lượng vi sinh vật
Theo quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”
Vi sinh vật Giới hạn cho phép trong 1g (ml) thực phẩm
Tổng số VSVHK 0
E.coli 0
S. aureus 0
Cl. perfringens 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSBTNM - M 0
3. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu
Theo TCVN 4409-87; TCVN 5072-90; TCVN 5102-90.
3.2. Chỉ tiêu cảm quan
Theo TCVN 4410-87; TCVN 3216-94
3.3. Chỉ tiêu lý, hoá:
Theo TCVN 4411-87; TCVN 4412-87; TCVN 4413-87; TCVN 4414-87; TCVN 4414-87; TCVN 4587-88; TCVN 4589-88; TCVN 4591-88; TCVN 5483-91.
3.4. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui định chung Theo TCVN 1976-88
Hàm lượng thiếc Theo TCVN 5496-91
3.4.2. Kiểm tra dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo TCVN 5139-90; TCVN 5141-90; TCVN 5142-90
3.4.3. Kiểm tra hàm lượng vi sinh vật
Theo TCVN 280-68; TCVN 4830-89; TCVN 4886-89; TCVN 4887-89; TCVN 4991-89; TCVN 4993-89; TCVN 5165-90; TCVN 5166-90; TCVN 5449-91; TCVN 5521-1991; TCVN 4883–1993; TCVN 6507:1999; TCVN 4829-2001; TCVN 4882-2001; TCVN 4884-2001; TCVN 6846-2001
4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
4.1. Bao gói
Bao bì vận chuyển: Hòm các tông theo TCVN 3214-79; TCVN 4439- 87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1. Theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành “Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”.
4.2.2. Theo TCVN 7087-2002; TCVN 7088-2002.
4.3. Bảo quản và vận chuyển
Theo TCVN 167-86.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tự nhiên đóng hộp - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | 10TCN648:2005 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tự nhiên đóng hộp - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video