Kim loại nặng |
Giới hạn cho phép tính theo mg/kg (ppm) |
Asen (As) |
1 |
Chì (Pb) |
2 |
Đồng (Cu ) |
30 |
Thiếc (Sn) |
40 |
Kẽm (Zn) |
40 |
Thuỷ Ngân (Hg) |
0.05 |
2.2.4. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo Quyết định 867/QĐ-BYT ngày 04 tháng 4 năm 1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
2.2.5. Hàm lượng vi sinh vật: Theo Quyết định 867/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 04 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”
Vi sinh vật
Giới hạn cho phép trong 1g (1ml) thực phẩm
Tổng số VSV hiếu khí
Giới hạn bởi GAP
Coli form
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bởi GAP
S. Aureus
Giới hạn bởi GAP
Cl. Perfringens
Giới hạn bởi GAP
Salmonella*
0
*Salmonella: Không được có trong 25 g thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 5102-90; TCVN 5072-90
3.2. Chỉ tiêu cảm quan
Theo TCVN 3215-79; TCVN 3216:1994
3.3. Chỉ tiêu lý, hoá
Theo TCVN 4411-87; TCVN 4413-87; TCVN 4414-87; TCVN 4587-88; CAC/RCP8-1976.
3.4. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
3.4.1 Hàm lượng kim loại nặng:
Quy định chung theo TCVN 1976-88
Hàm lượng asen theo TCVN 5367-91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng kẽm theo TCVN 5487-91
Hàm lượng chì theo TCVN 1978-88
Hàm lượng thiếc theo TCVN 5496-91
Hàm lượng thuỷ ngân theo TCVN 6542–1999
3.4.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật:
Theo TCVN 5139-90; TCVN 5141-90; TCVN 5142-90
3.4.3. Vi sinh vật:
Theo TCVN 280-68; TCVN 4830-89; TCVN 4886-89; TCVN 4887-89; TCVN 4991-89; TCVN 4993-89; TCVN 5165-90; TCVN 5166-90; TCVN 5449-91; TCVN 5521-1991; TCVN 4883-1993; TCVN 6507:1999; TCVN 4829- 2001; TCVN 4882-2001; TCVN 4884-2001; TCVN 6846–2001; TCVN 6848-2001
4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bao bì chất dẻo (PE) chuyên dùng cho thực phẩm không được thủng rách và phù hợp với Quyết định số 3339/2001/QĐ-BYT ngày 30/7/2001 của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm".
Thùng các tông phải sạch sẽ, kích thước và độ bền phù hợp và theo TCVN 4439–87; TCVN 3214-79
4.2. Ghi nhãn
Theo Quyết định 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành “Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất, nhập khẩu”.
4.3. Bảo quản
Bí đỏ lạnh đông phải được bảo quản ở nhiệt độ ổn định và không lớn hơn âm 18oC (-18oC).
Các thùng sản phẩm sắp xếp sao cho khí lạnh dễ lưu thông và sản phẩm không bị bẹp.
Kho bảo quản phải sạch, không có mùi lạ.
Vận chuyển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 645:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Bí đỏ lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | 10TCN645:2005 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 645:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Bí đỏ lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video