Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Chỉ tiêu

Hạng 1

Hạng 2

1. Cỡ hạt, mm, không lớn hơn

0,8

0,8

2. Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn

99

98

3. Độ ẩm, tính theo %, không lớn hơn

1,0

5,0

4. Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn

0,2

0,3

5. Khối lượng các Ion, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn:

 

 

+ Ion Ca ++

0,2

0,4

+ Ion Mg++

0,25

0,5

+ Ion SO4 - -

0,8

1,0

5. Phương pháp thử: Theo TCVN 3973-84

6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản:

6.1. Bao gói:

Muối tinh phải được đóng gói định lượng trong túi loại nhỏ, trong chai hoặc trong bao hai lớp bằng máy tự động hoặc thủ công.

6.1.1. Muối tinh đóng gói trong túi nhỏ có khối lượng: 200gam, 250 gam, 500 gam, 1kg và 2 kg. Nguyên liệu dùng làm túi bằng nhựa polyetylen (PE), polypropylen (PP) hoặc nhựa phức hợp có độ dày tối thiểu 0,05mm. Khi vận chuyển xa với khối lượng lớn muối tinh được đóng gói kín trong các túi nhỏ và được xếp vào bao sợi đan PP màu trắng có khối lượng 50kg hoặc đóng trong thùng cáctông có khối lượng 10kg.

6.1.2. Muối tinh đựng trong chai có khối lượng: 100gam, 200 gam. Nguyên liệu dùng làm chai đựng muối tinh là ngựa polyetylen tỉ trọng cao (HDPE). Sau khi đóng gói xong, nắp chai được bọc kín bởi một lớp màng co. Khi vận chuyển xa, những chai muối tinh được đóng trong thùng cáctông có khối lượng 5kg hoặc 10kg.

6.1.3. Muối tinh đóng gói trong túi lớn, gồm hai lớp: lớp trong là bao nhựa PE và lớp ngoài là bao đan sợi PP có khối lượng 25kg và 50kg, miệng bao được đan và khâu chắc chắn.

6.2 Ghi nhãn:

Trên bao bì thương phẩm đựng muối tinh phải mang nhãn sản phẩm có nội dung phù hợp với quy chế ghi nhãn sản phẩm đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường, gồm các nội dung sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên thương mại

- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất

- Khối lượng tịnh

- Các chỉ tiêu chất lượng: Hàm lượng NaCl, độ ẩm, hàm lượng chất không tan trong nước và hàm lượng chất tan trong nước.

- Hạng chất lượng

- Số đăng ký chất lượng

- Mã số mã vạch vật phẩm

- Số bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá, sáng chế...

Trên bao bì vận chuyển đựng muối tinh phải có nhãn ghi rõ các nội dung sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên cơ sở sản xuất

- Tên sản phẩm

- Hạng chất lượng

- Khối lượng tịnh

- Ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn

- Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển

- Mã đơn vị gửi đi

6.3.Vận chuyển:

Khi vận chuyển muối tinh phải che đậy, giữ gìn sạch sẽ, không để giảm chất lượng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nơi chứa và bảo quản muối tinh cần đảm bảo yêu cầu sau: Sạch, khô ráo, thoát nước, không để chung với các sản phẩm khác có ảnh hưởng đến chất lượng.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 402:1999 về muối tinh - Yêu cầu kỹ thuật Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu: 10TCN402:1999
Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: ***
Ngày ban hành: 14/10/1999
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 402:1999 về muối tinh - Yêu cầu kỹ thuật Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…