Cấp chất lượng |
Tỷ lệ quả chín không ít hơn (%) |
Tỷ lệ quả khô chùm xanh ương (%) |
Tỷ lệ quả lép không nhiều hơn (%) |
Tạp chất và xanh non không nhiều hơn (%) |
Cấp I |
95 |
1 – 4 |
0 – 3 |
0,5 – 1 |
Cấp II |
90 |
5 – 9 |
0 – 3 |
0,5 – 1 |
Cấp III |
80 |
10 – 15 |
1 – 5 |
1 – 2 |
Cấp IV |
70 |
15 – 20 |
5 – 10 |
3 – 5 |
Cấp V |
Dưới 70 gồm các loại sau : |
- Cà phê tận thu, quả xanh ương trên 50%;
- Cà phê sau thu hoạch ủ đống, bốc nóng nên bị lên men, vỏ thịt bị thối bấy (nẫu);
- Cà phê có tỷ lệ lép trên 30%.
Ghi chú: Cà phê xanh non coi như tạp chất .
2. Những quy định của tiêu chuẩn
2.1. Loại cà phê tận thu không được quá 10% tổng sản lượng toàn vụ.
2.2. Quy định tiến độ thu hoạch: Căn cứ theo tầm chín của quả mà bố trí thu hoạch cho hợp lý và kịp thời
Thời vụ thu hoạch
Tầm chín %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
- Đầu vụ
15 – 20
10 – 15
- Giữa vụ
21 – 70
60 – 70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71 – 95
10 – 15
- Tận thu
10
2.3. Không được hái cà phê còn xanh non, nếu có coi như tạp chất
2.4. Không được hái cá phê quả ương hoặc xanh già về “dấm chín” rồi mang giao nộp hoặc trao đổi, mua bán.
...
...
...
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 100:1988 về cà phê quả tươi - yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | 10TCN100:1988 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1988 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 100:1988 về cà phê quả tươi - yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video