Vi Sinh Vật |
Giới hạn cho phép trong 1g thực phẩm. |
TSVKHK |
105 |
Coliforms |
10 |
E. Coli |
0 |
S. Aureus |
0 |
Cl. perfringgens |
0 |
Salmonella |
Không được có trong 25gam thực phẩm |
3. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu theo TCVN 5072-90
3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu: Cảm quan, lý hoá
3.3. Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh vật: Theo TCVN 4830-89, TCVN 4991-89, TCVN 4992-89, TCVN 4993-89, TCVN 5155-90
4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
4.1. Bao gói
Các loại bao bì đựng sản phẩm dứa lạnh đông phải theo các tiêu chuẩn TCVN 4439- 87
4.1.1. Túi Polyetylen chuyên dùng cho thực phẩm, sạch sẽ, không hoen ố, thủng, rách.
4.1.2. Thùng Carton phải sạch sẽ, phù hợp với sản phẩm và bảo quản lạnh đông.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo quyết định số 178/ 1999/ QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ Tướng Chính Phủ về việc “Ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hóa xuất, nhập khẩu”.
4.3. Bảo quản
Da lạnh đông phải được bảo quản ở nhiệt độ ổn định và thấp hơn âm 18oC (-18oC). Các thùng phải xếp sao cho khí lạnh dễ lưu thông và sản phẩm không bị bẹp. Kho bảo quản phải sạch không có mùi vị lạ.
4.4. Vận chuyển
Khi vận chuyển ra khỏi kho bảo quản phải dùng xe lạnh có nhiệt độ không lớn hơn âm 18oC (-18oC).
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 573:2003 về tiêu chuẩn dứa lạnh đông IQF
Số hiệu: | 10TCN573:2003 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 573:2003 về tiêu chuẩn dứa lạnh đông IQF
Chưa có Video